intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Lương Thế Vinh

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Lương Thế Vinh sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Lương Thế Vinh

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI THI THPT QUOC GIA ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ  MÔN: VẬT LÝ VINH :Thời gian làm bài 50 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 6 trang) Câu 1:  Bắn một prôtôn vào hạt nhân  37 Li  đang đứng yên ta thu được hai hạt nhân X giống  nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ của hạt nhân X . Coi  khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi  phương chuyển động của hai hạt nhân X là  A.  1200. B.  900. C.  1500. D.  600. Câu 2:  Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần  lượt là 1,5 và 1,54. Tỉ số giữa tốc độ ánh sáng đỏ và ánh sáng tím trong môi trường này xấp  xỉ bằng A.  0,97. B.  1,03. C.  0,04. D.  2,31. Câu 3: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện  trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự  cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Cho biết hiệu   điện thế  giữa hai đầu đoạn mạch là   u 220 2 cos(100 t ) (V) và   i 2 2 cos(100 t ) (A).  6 Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó? 1 1 A.   R 50 3 ; L H B.   R 50 ; L H C.   2 1 100 R 50 3 ; L H D.   R 50 ; C F Câu 4:  Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26  m thì phát  ra ánh sáng có bước sóng 0,52  m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20%  công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng kích thích và số phôtôn  ánh sáng phát quang trong cùng một khoảng thời gian là A.  5. B.  2/5. C.  5/2. D.  2. Câu 5: Đặt điện áp  u U 0 cos(100 t ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết điện áp  hiệu dụng của đoạn mạch MB gấp   3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM và  cường độ dòng điện trong mạch lệch pha  so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công  6 suất của đoạn mạch MB là 1 1 A.   . B.   3 . C.   2 . D.   . 2 2 2 5 Câu 6:  Kim loại Na có giới hạn quang điện là 0,5µm . Năng lượng tối thiểu để bức  electron ra khỏi bề mặt kim loại Na là  A.  3,975.10­19eV. B.  2,48eV. C.  6,36.10­38J. D.  2,48J. Trang 1/6
  2. Câu 7:  Xét cùng một khối lượng nhiên liệu thì  A.  Phản ứng phân hạch toả năng lượng bằng phản ứng nhiệt hạch. B.  Ta chưa thể so sánh năng lượng toả ra của hai loại phản ứng này vì còn tuỳ theo điều  kiện thực hiện phản ứng. C.  Phản ứng phân hạch toả năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt hạch. D.  Phản ứng phân hạch toả năng lượng nhỏ hơn phản ứng nhiệt hạch. Câu 8:  Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo . Bán kính của  quỹ đạo dừng N là A.  4r0. B.  3r0. C.  16r0. D.  9r0. Câu 9:  Cho phản ứng hạt nhân:   X 19 F 9 4 2 He 16 O  Hạt X là 8 A.  Đơteri. B.  Prôtôn. C.  Nơtron. D.  Anpha. Câu 10:  Số nơtron có trong hạt nhân  1123 Na  là A.  12. B.  34. C.  23. D.  11. Câu 11:  Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ  x 5 cos( t )cm ( x tính bằng  cm ,  t tính  3 bằng  s ). Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật có độ lớn A.   5 cm / s B.  0 cm / s C.   5 2 cm / s D.   2,5 cm / s Câu 12:  Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào  điện trường giữ hai bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với các đường  sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong trường. Quỹ đạo của êlectron là:  A. Đường thẳng song song với các đường sức điện. B. Một phần của đường hypebol. C. Đường thẳng vuông góc với các đường sức điện. D. Một phần của đường parabol. Câu 13: Giao thoa ở  mặt nước được tạo thành bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều   hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có  bước sóng 8 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử  nước tại đó  dao động với biên độ cực đại cách nhau A.  16 cm. B.  2 cm. C.  8 cm. D.  4 cm. Câu 14:  Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước  trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời  gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 25 (phút). B. t = 8 (phút). C. t = 50 (phút). D. t = 30 (phút). Trang 2/6
  3. Câu 15:  Tia nào sau đây có tác dụng nhiệt mạnh nhất. A.  Tia X. B.  Tia γ. C.  Tia hồng ngoại. D.  Tia tử ngoại. Câu 16:  Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với  góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 12058’. B. D = 70032’. C. D = 450. D. D = 25032’. Câu 17:  Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A.  Bằng giá trị cực đại chia cho 2. B.  Bằng giá trị trung bình chia cho  2   C.  Được đo bằng ampe kế nhiệt.  D.  Được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.  Câu 18:  Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, cho r0 = 5,3.10­11m. Độ biến thiên vận  tốc của electron có giá trị lớn nhất là A.  1,82.106m/s. B.  2,19.106m/s. C.  13,11.106m/s. D.  1,09.106m/s. Câu 19:  Một dao động xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là  u 220 cos(100 t ) 3 (V). Phát biểu nào sau đây không đúng? A.  Chu kỳ điện áo là 0,02 s. B.  Điện áp hiệu dụng là  110 2 V. C.  Biên độ điện áp là 220 V. D.  Tần số điện áp là 100 Hz. Câu 20:  Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới  dạng năng lượng điện trường. B. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng  lượng từ trường. C. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới  dạng cơ năng. D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới  dạng năng lượng từ trường. Câu 21:  Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? A.  Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường. B.  Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền  sóng. Trang 3/6
  4. C.  Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. D.  Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. Câu 22:  Biểu thức của điện tích của một bản tụ trong mạch dao động LC lý tưởng là q =  2.10­7 cos( 2.104t) (C), tại thời điểm điện tích của tụ bản tụ là  q = 10­7 C thì cường độ dòng  điện trong mạch có độ lớn A.   2 3  mA. B.   3 mA. C.   2 mA. D.   3 3 mA. Câu 23:  Một con lắc đơn có chiều dài  l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g.  Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng l 1 l l g A.   T 2 B.   T C.   T D.   T 2 g 2 g g l Câu 24:  Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m, quả cầu có khối lượng 100 g. Chu kỳ dao  động của con lắc là A.   0,1 (s) B.   20 (s) C.   0,05 (s) D.   40 (s) Câu 25:  Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp  u U 0 cos( t ) (V) thì biểu thức cường  độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là U0 U0 A.   i cos( t )  (A). B.   i cos( t )  (A). L 2 L 2 U0 C.   i U 0 L cos( t )  (A). D.   i cos( t )  (A). 2 L Câu 26:  Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a  = 1mm ,  khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2,5m . Ánh sáng  chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc khả kiến có bước sóng λ1 và λ2  = λ1 + 0,1µm .  Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Bước sóng  λ1 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau.  A.  0,52µm. B.  0,65µm. C.  0,45µm. D.  0,72µm. Câu 27:  Một chất điểm dao động theo phương trình  x = 3cos ωt  (cm). Dao động của chất  điểm có chiều dài quỹ đạo là A.  6 cm. B.  3 cm. C.  12 cm. D.  9 cm. Câu 28:  Trong phát thanh vô tuyến , mạch thực hiện việc “ trộn ” sóng âm tần vào sóng  mang gọi là  A.  Khuếch đại. B.  Khuếch đại âm tần. C.  Tách sóng. D.  Biến điệu. Câu 29: Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với Trang 4/6
  5. A.  Đồ thị dao động của âm. B.  Cường độ âm. C.  Mức cường độ âm. D.  Tần số âm. Câu 30:  Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 60 cm. Người ta tạo sóng dừng  trên dây có 4 nút sóng. Bước sóng có giá trị là A.  40 cm. B.  24 cm. C.  30 cm. D.  80 cm. Câu 31: Một nguồn sóng đặt tại O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với   mặt nước với phương trình  u a cos 40 t (cm), trong đó t tính theo giây. Gọi M và N là hai  điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt  nước bằng 80 cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 30 cm và 40 cm. Số phần tử  trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là A.  7. B.  4. C.  5. D.  6. Câu 32:  Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron. B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron. C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm các ion dương . D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. Câu 33: Một máy tăng áp lí tưởng có hai cuộn dây lần lượt có 200 vòng và 200 vòng. Nếu   đặt vào cuộn sơ  cấp điện áp hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng  ở  cuộn thứ  cấp   bằng A.  12 kV. B.  1,2 kV. C.  120 kV. D.  1200 kV. Câu 34:  Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình  x 5 cos(4 t )cm (t tính bằng  6 giây). Lấy  2 10 . Kể từ thời điểm ban đầu đến khi đi được quãng đường 50 cm, khoảng  thời gian mà giá trị gia tốc của chất điểm không nhỏ hơn 4 m / s 2  là 5 11 3 17 A.   s B.   s C.   s D.   s 12 24 8 24 Câu 35: Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều hình sin  i I 0 cos( t i )  tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ bằng I0 I0 A.   . B.   2I 0 . C.   2I 0 . D.   . 2 2 Câu 36:  Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng  đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1mm, khoảng cách  từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối  Trang 5/6
  6. liên tiếp cách nhau một đoạn  A.  0,9 mm. B.  1,8 mm. C.  0,45 mm. D.  0,6 mm. Câu 37:   Điện tích của êlectron là ­ 1,6.10­19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng  của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn  trong thời gian một giây là A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 2,632.1018. D. 7,895.1019. Câu 38:   Cho điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là  u 120 2 cos(100 t ) (V) và cường độ  dòng điện qua mạch là  i 2 2 cos(100 t ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A.  120 W. B.  120 3 W. C.  240 3 W. D.  240 W. Câu 39: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng   x A cos( t )? 2 A.  Lúc chất điểm có li độ x = ­ A.      B.  Lúc chất điểm có li độ x = + A.     C.  Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước. D.  Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm qui ước. Câu 40:  Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 2000MW dùng nhiên liệu là  235 92 U  . Hiệu suất của nhà máy là 20% . Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra  200MeV. Khối lượng  235 92 U  mà lò phản ứng của nhà máy điện này tiêu thụ trong 1 năm là     A.  3847kg. B.  154kg. C.  3,847kg. D.  15388kg. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 6/6
  7. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI THI THPT QUOC GIA – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài : 50 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm:  001 1 A 2 B 3 A 4 C 5 A 6 B 7 D 8 C 9 B 10 A Trang 7/6
  8. 11 A 12 D 13 D 14 C 15 C 16 A 17 D 18 A 19 D 20 D 21 D 22 A 23 A 24 A 25 B 26 A 27 A 28 D 29 C 30 A 31 A 32 C 33 B 34 C 35 D 36 A Trang 8/6
  9. 37 A 38 A 39 C 40 A Trang 9/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2