intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Số 1 Đức Phổ

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

64
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Số 1 Đức Phổ sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Số 1 Đức Phổ

  1. SỞ  GD&ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT SỐ 1 ĐỨC PHỔ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 06 trang) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi  Số báo danh:............................................................................... 001 Câu 1: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. B. bản chất là sóng điện từ. C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. khả năng ion hoá mạnh không khí. Câu 2:  Ánh sáng đơn sắc có tần số  5.1014  Hz truyền trong chân không với bước  sóng 600nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng   này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng  đỏ. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn trong ánh sáng trắng đều bằng nhau. Câu 4: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6, 625.10­19J. Biết hằng số Plăng là 6,  625.10­34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của  đồng là A. 0, 3 m. B. 0, 90 m. C. 0, 40 m. D. 0, 60 m. 210 Po Câu 5: Số prôtôn có trong hạt nhân  84  là A. 210. B. 84. C. 126. D. 294. Câu 6: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? 1 n + 235 U → 139 A.  0 92 95 1 54 Xe + 38 Sr + 2 0 n 2 3 4 1 B.  1 H +1 H → 2 He + 0 n 1 235 144 89 1 210 4 206 C.  0 n +92 U → 56 Ba +36 Kr + 30 n ? D.  84 Po → 2 He +82 Pb Câu 7: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của thanh kim loại cũng tăng do A. chuyển động nhiệt của êlectrôn tăng lên. B. chuyển động định hướng của các êlectrôn có vận tốc tăng lên. C. Biên độ dao động của các êlectrôn quanh nút mạng tăng lên. D. Năng lượng dao động của các các ion quanh nút mạng giảm đi.                                       Trang 1/7 ­ Mã đề thi  001
  2. Câu 8: Từ trường không tác dụng lực lên: A. nam châm khác đặt trong nó. B. dây dẫn tích điện đặt trong nó. C. hạt mang điện chuyển động có hướng đặt trong nó. D. một vòng dạy mang dòng điện đặt trong nó. Câu 9: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số lực cưỡng bức gần bằng tần số riêng của hệ. B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. tần số lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. tần số lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 10: Vận tốc vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi: A. li độ bằng không. B. li độ cực đại. C. gia tốc cực đại. D. pha dao động cực đại. Câu 11: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng A. Cường độ âm. B. Biên độ dao động âm. C. Tần số của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 12:  Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ  cố  định, bước sóng dài nhất bằng A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. B. Khoảng cách giữa hai bụng. C. Hai lần độ dài của dây. D. Độ dài của dây. � π� Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức  i = 4 2 cos � 100πt + � A . Cường độ  � 3� dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng A. 2 A. B.  2 2 A. C.  4 2 A. D. 4 A. Câu 14: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay  với tốc độ n vòng/s thì dòng điện do máy phát ra có tần số A. f = 60np. B. f = np. C. f = 0,5np. D. f = 2np. Câu 15: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng. B. cả hai sóng đều không đổi. C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm. D. cả hai sóng đều giảm. Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014Hz. Bước sóng của tia sáng này trong  chân không là A. 0,75m B. 0,75mm C. 0,75 m D. 0,75nm Câu 17: Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách   giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong   hệ  vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh   sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,5  m. B. 0,7  m. C. 0,4  m. D. 0,6  m. Câu 18: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa..                                       Trang 2/7 ­ Mã đề thi  001
  3. A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng. C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất. D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật  tăng. Câu 19: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ  trường đều có vectơ  cảm  ứng từ  hợp với mặt phẳng khung dây một góc 60 0  và có độ  lớn 0,12 T. Từ  thông qua khung dây này là A. 2,4.10­4 Wb. B. 1,2.10­4 Wb. C.  ­4 2,1.10  Wb. D. 2,4.10  Wb. ­6 i (A) Câu 20: Cường độ i của dòng điện chạy qua một ống  1,2 dây có độ  tự  cảm L = 0,1 H biến đổi theo thời gian t   0,6 được mô tả  bằng đồ  thị  bên. Trong thời gian từ  1 s   đến 3 s, suất điện động tự  cảm xuất hiện trong  ống  t (s) dây có độ lớn bằng 0 1 2 3 A. 0,02 V. B. 0,03 V. C. 0,06 V. D. 0,04 V. Câu 21: Cho khôi l ́ ượng cua prôtôn; n ̉ ơtron;  1840 Ar ; 36 Li  lân l ̀ ượt la: 1,0073 u; 1,0087u; ̀   39,9525u; 6,0145u va 1 u = 931,5 MeV/c ̀ 2 . So vơi năng l ́ ượng liên kêt riêng cua hat ́ ̉ ̣  6 40 nhân  3 Li  thi năng l ̀ ượng liên kêt riêng cua hat nhân  ́ ̉ ̣ 18 Ar A. nho h ̀ ơn môt l ̣ ượng la 3,42 MeV ̀ B. lơn h ́ ơn môt l ̣ ượng la 5,20 MeV ̀ C. lơn h ́ ơn môt l ̣ ượng la 3,42 MeV ̀ D. nho h ̉ ơn môt l ̣ ượng la 5,20 MeV ̀ Câu 22: Đặt điện áp  u = U 2 cos ωt  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R,   cuộn   thuần   cảm   có   độ   tự   cảm   L   và   tụ   điện   có   điện   dung   C   mắc   nối   tiếp.   1 Biết  ω =  Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. 3R. B. 0,5R. C. 2R. D. R. Câu 23: Một điện tích q được đặt trong điện môi đồng tính, vô hạn. Tại điểm M   cách q 40cm, điện trường có cường độ 9.105V/m và hướng về điện tích q, biết hằng  số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q: A. ­ 40 μC B. + 40  μC C. ­ 36 μC D. +36 μC Câu 24: Trong ống Cu­lít­giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3 kV.   Biết động năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại  của êlectron khi bứt ra từ  catôt. Lấy e = 1,6.10­19 C; me = 9,1.10­31 kg. Tốc độ  cực  đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là A. 456 km/s. B. 273 km/s. C. 654 km/s. D. 723 km/s. Câu 25: Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q = 10­5C treo  vào đầu một sợi dây mảnh và đặt trong điện trường đều E. Khi quả  cầu đứng cân  bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600, lấy g = 10m/s2. Tìm E: A. 1730V/m B. 1520V/m C. 1341V/m D. 1124V/m                                       Trang 3/7 ­ Mã đề thi  001
  4. Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12V; R1  = 4Ω; R2 = R3 = 10Ω. Bỏ  qua điện trở  dây nối. Giá trị  điện  trở  trong r của nguồn  điện là  bao nhiêu để  công suất tỏa  nhiệt trên R3 là 3,6W? A. 1,2 Ω. B. 11 Ω. C. 1,0 Ω. D. 0,6 Ω. Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật m = 250 g.  Ở vị trí cân bằng lò xo   dãn 2,5 cm.  Cho con lắc  dao  động điều hòa..  Thế  năng của nó  khi có  vận tốc  40 3 cm/ s cm/s là 0,02 J. Lấy g = 10 m/s  và π  = 10. Chọn gốc thời gian lúc vật có  2 2 li độ  x = – 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Thời điểm lần thứ  2017   vật có  tốc độ cực đại là: 12097π 2017π 12097 2017 s s. s. s. A.  120 B.  20 C.  120 D.  20 Câu 28:  Một vật sáng AB đặt đối diện với một màn chắn E và cách màn một   L khoảng L. Giữa vật và màn ta đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự thỏa mãn  f < .  4 Ta thấy rằng khi dịch chuyển thấu kính giữa vật và màn thì có hai vị trí mà tại đó ta   đều thu được  ảnh rõ nét trên màn, hai vị  trí này cách nhau một khoảng  l. Hãy tìm  biểu thức tiêu cự của thấu kính L+l L ­ l L2 ­ l 2 L2 + l 2 A.  f = B.  f = C.  f = D.  f = 2 2 4L 4L Câu 29: Nguồn sóng  ở  O dao động với tần số 10 Hz và truyền đi với vận tốc 0,4   m/s theo phương Ox. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó là PQ = 15   cm. Cho biên độ của sóng a = 1 cm và biên độ này không thay đổi khi sóng truyền.  Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là A. 0 cm. B. –1 cm. C. 0,5 cm. D. 1 cm. Câu 30: Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ , biên độ  của điểm  bụng là A. Gọi C và D là hai điểm mà phần tử  dây tại đó có biên độ  tương ứng là  A A 3  và  . Giữa C và D có hai điểm nút và một điểm bụng. Độ lệch pha của dao   2 2 động giữa hai phần tử C và D là A. π. B. 0,75π. C. 1,5π. D. 2π. Câu 31: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác   13,6 định bằng biểu thức  En = − (eV) (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử  hiđrô hấp thụ  n2 một phôtôn có năng lượng 2,856eV thì bước sóng nhỏ  nhất của bức xạ mà nguyên   tử hiđrô đó có thể phát ra là A. 9.514.10­8 m. B. 1,22.10­8 m. C. 9,74.10­8m. D. 4,87.10­8m. Câu 32: Dùng hạt prôtôn có động năng K1 bắn vào hạt nhân  49 Be  đứng yên gây ra  phản ứng  p +94 Be → α +36 Li . Phản ứng này tỏa năng lượng 2,125MeV. Hạt nhân  36 Li ,  α  bay ra với các động năng lần lượt là 3,575MeV, 4 MeV. Tính góc giữa các  hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn   vị u gần bằng số khối). 1uc2 = 931,5 MeV.                                       Trang 4/7 ­ Mã đề thi  001
  5. A. 450 B. 900. C. 750. D. 1200.. Câu 33: Hệ con lắc lò xo nhẹ treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích  thích dao động. Lần thứ nhất nâng vật lên cao cho lò xo nén lại rồi thả nhẹ thì  thời  gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là t1. Lần thứ hai đưa vật về vị trí  lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi  t 2 chiều là t2. Cả hai trường hợp vật đều dao động điều hòa.. Tỉ số  t1 = 3 . Tỉ số gia tốc  2 của vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất có giá trị là A. 3. B. 3/2. C. 1/3. D. 2. Câu 34: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m, vật nặng có khối lượng  100 g, dao động nhỏ  tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Cho con lắc dao  động với biên độ góc 0,2 rad trong môi trường có lực cản không đổi thì nó chỉ  dao   động trong thời gian 150s thì dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng   hệ  thống lên dây cót, biết rằng 70% năng lượng dùng để  thắng lực ma sát do hệ  thống các bánh răng. Lấy π2 = 10. Công cần thiết tác dụng lên dây cót để duy trì con  lắc dao động trong 2 tuần với biên độ 0,2 rad là A. 522,25 J. B. 230,4 J. C. 161,28 J. D. 537,6 J. Câu 35: Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng  λ.  Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là  một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. . Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta  quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá  trị lớn nhất. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC bằng A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. � π� Câu 36: Đặt điện áp  u = U 0 cos � 100πt + �V  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ  � 3 � 1 tự  cảm L=   H  .   Ở  thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là   100 2   V thì  π cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. . Biểu thức của cường độ dòng điện qua   cuộn cảm này là � π� � π� A.  i = 6 cos � 100 πt + �A. B.  i = 6 cos � 100πt − �A. � 6� � 6 � � π � � π � C.  i = 3 cos � 100πt − �A. D.  i = 3 cos � 100πt + � A. � 6� � 6� Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM là một cuộn dây có điện trở thuần mắc   nối tiếp với đoạn MB là một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u AB  = U0cosωt (ω thay đổi được). Khi tần số dòng điện là 60 Hz thì hệ số công suất của   đoạn AM và AB lần lượt là 0,8 và 0,6, đồng thời điện áp uAB trễ pha hơn cường độ  dòng điện. Để trong mạch có cộng hưởng điện thì tần số của dòng điện là A. 75 Hz. B. 100 Hz. C. 120 Hz. D. 80 Hz. Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C  và cuộn dây có độ tự cảm L, mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Biết tụ điện có điện dung   C có thể  thay đổi được, điện áp hai đầu đoạn mạch   u = 150 2 cos ( 100πt ) V , khi                                        Trang 5/7 ­ Mã đề thi  001
  6. 62,5 C = C1 = µF   thì   mạch   tiêu   thụ   công   suất   cực   đại   Pmax=   93,75W.   Khi  π 1 C = C2 = mF  thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở  thuần R và tụ  điện C  9π (uRC) với cuộn dây (ud) vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi  đó là : A. 75 V. B. 120 V. C. 90 V. D.  75 2 V. Câu 39: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và  đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn  dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở  thuần  và  tụ  điện mắc  nối  tiếp.   Đặt vào  hai  đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u AB =  U0cos(ωt   +  φ)   thì   đồ   thị   biểu   diễn   sự   phụ  thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB  vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uAB = –60 V và đang tăng thì tỷ  số  u AB  gần nhất với giá trị nào sau đây ? U0 A. 0,65. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,45. Câu 40: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi)  vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở  R, tụ  điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự  phụ  thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu  cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch  theo giá trị  của độ  tự  cảm L. Giá trị  của U0 gần  nhất với giá trị nào sau đây ? A. 240 V. B. 165 V. C. 220 V. D. 185 V. ­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­ PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN lý 12 Mã đề: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X B X X X X X X X C X X X X X X X X D X X X 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40                                       Trang 6/7 ­ Mã đề thi  001
  7. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A X X X X X B X X X X X X C X X X X D X X X X X                                       Trang 7/7 ­ Mã đề thi  001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0