SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG – YÊN LẠC 2<br />
<br />
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br />
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài:50 phút;<br />
(Đề thi gồm 04 trang )<br />
Mã đề thi 896<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:......................................................................... SBD: ...................................<br />
Câu 1: Trong nguyên tử Hidro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng L là<br />
A. 84,8. 10-11m<br />
B. 47,7. 10-11m<br />
C. 10,6. 10-11m<br />
D. 21,2.10-11m<br />
Câu 2: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I =<br />
1A; Cho AAg = 108 đvc, nAg = 1. Lượng Ag bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây là<br />
A. 1,08 kg<br />
B. 1,08 g<br />
C. 0,54 g<br />
D. 1,08 mg<br />
Câu 3: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần có giá<br />
trị là:<br />
A. igh = 62044’.<br />
B. igh = 48035’.<br />
C. igh = 38026’<br />
D. igh = 41048’.<br />
Câu 4: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ<br />
A. Quang năng<br />
B. Cơ năng<br />
C. Hóa năng<br />
D. Nhiệt năng<br />
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 2s. Gốc O trùng vị trí cân bằng. Tại<br />
thời điểm t1 vật có li độ x1, tại thời điểm t2 = t1 + 0,5s vận tốc của vật có giá trị là v2 = b. Tại thời điểm t3<br />
= t2 + 1s vận tốc của vật có giá trị v3 = b + 8 cm/s. Li độ x1 có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây<br />
A. 3,5 cm<br />
B. 5,5 cm<br />
C. 4,8 m<br />
D. 4,2 cm<br />
Câu 6: Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi<br />
trường tụ điện có thể được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể<br />
tích được cho tụ là<br />
A. 2,510-6C<br />
B. 4. 10-6C<br />
C. 2. 10-6C<br />
D. 3.10-6C<br />
Câu 7: Cho đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C<br />
thay đổi được. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử R, L, C tương ứng lần lượt là U R = 80V; UL =<br />
240V và UC = 160V. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng hai đầu C là UC’ = 100V thì điện áp hiệu<br />
dụng hai đầu điện trở là:<br />
A. 40,6V<br />
B. 50,3V<br />
C. 64,4V<br />
D. 72,8V<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 8: Đặt điện áp u = 100 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa một hoặc hai phần tử<br />
6<br />
<br />
gồm điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i =<br />
<br />
<br />
5 2 cos 100 t <br />
6<br />
<br />
3<br />
A. Cuộn dây có điện trở r = 10 và độ tự cảm L =<br />
H<br />
10<br />
B. Phần tử trong đoạn mạch là<br />
10 3<br />
F<br />
A. Điện trở thuần R = 10 và tụ điện có điện dung C =<br />
3<br />
1<br />
C. Cuộn dây có điện trở r = 10 3 và độ tự cảm L =<br />
H<br />
10<br />
1<br />
D. Điện trở thuần R = 10 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =<br />
H<br />
10<br />
Câu 9: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang như hình vẽ. Đầu A gắn với vật nhỏ khối lượng m =<br />
169,5g, đầu B tựa vào tường (không gắn vào tường) và được giữ sao cho lò xo bị nén 5cm. Khi t = 0 thì<br />
thả nhẹ để hệ chuyển động tự do. Bỏ qua ma sát và khối lượng lò xo. Vật nhỏ đi được quãng đường s = 10<br />
cm đầu tiên sau thời gian 0,4s kể từ khi t = 0. Độ cứng của lò xo là:<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 896<br />
<br />
k<br />
<br />
B<br />
<br />
A m<br />
<br />
A. 5,15 N/m<br />
B. 8,97 N/m<br />
C. 7 N/m<br />
D. 10,45 N/m<br />
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos( t ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng<br />
điện chạy trong đoạn mạch là i = I 2 cos(t ) với 0 < <<br />
<br />
<br />
. Giữ nguyên U0, , R, L giảm dần<br />
2<br />
<br />
điện dung C của tụ điện thì giá trị I.<br />
A. Luôn giảm dần<br />
B. Tăng lên rồi giảm xuống.<br />
C. Giảm xuống rồi tăng lên.<br />
D. Luôn tăng dần.<br />
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao<br />
động riêng của con lắc này là<br />
1<br />
1 g<br />
g<br />
l<br />
A. 2 <br />
B.<br />
C. 2 <br />
D.<br />
2 l<br />
l<br />
g<br />
l<br />
2<br />
g<br />
<br />
Câu 12: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 m. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một<br />
tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng.<br />
A. 0,32 m<br />
B. 0,25 m<br />
C. 0,41 m<br />
D. 0,36 m<br />
Câu 13: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm<br />
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam<br />
và tia màu tím. Hệ thức đúng là<br />
A. rt < rl < rđ<br />
B. rt < rđ < rl<br />
C. rl < rt < rđ<br />
D. rđ < rl < rt<br />
Câu 14: Sóng điện từ được dùng để truyền thông dưới nước là<br />
A. Sóng trung<br />
B. Sóng dài<br />
C. Sóng ngắn<br />
D. Sóng cực ngắn<br />
Câu 15: Một con lắc lò xo thẳng đứng có khối lượng m và có độ cứng của lò xo là k. Nếu tăng độ cứng<br />
của lò xo lên 2 lần đồng thời giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động điều hòa của vật sẽ.<br />
A. tăng 2 lần.<br />
B. tăng 4 lần<br />
C. giảm 4 lần<br />
D. giảm 2 lần<br />
Câu 16: Trên một sợi dây dài 1,2m có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ có một<br />
bụng sóng. Bước sóng có giá trị<br />
A. 4,8 m<br />
B. 2,4m<br />
C. 0,6m<br />
D. 1,2 m<br />
Câu 17: Một vật khối lượng 2kg treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi k = 5000N/m. Kéo vật để lò xo giãn<br />
5,4cm rồi thả không vận tốc đầu. Vận tốc cực đại là<br />
A. 2,5 m/s<br />
B. 250 m/s<br />
C. 2,7 m/s<br />
D. 270 m/s<br />
Câu 18: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của<br />
nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:<br />
A. E = 12,00 (V).<br />
B. E = 11,75 (V)<br />
C. E = 12,25 (V)<br />
D. E = 14,50 (V)<br />
Câu 19: Đặt điện áp u = U0cos(100 t <br />
<br />
<br />
<br />
) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng<br />
6<br />
điện trong mạch là i = I0cos(100 t )A. Giá trị của là:<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
A.<br />
B. C.<br />
D.<br />
3<br />
6<br />
4<br />
3<br />
Câu 20: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên day 1<br />
là I1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng<br />
của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:<br />
A. 7,5. 10-6 (T)<br />
B. 5,0.10-6 (T)<br />
C. 5,0. 10-7 (T)<br />
D. 7,5. 10-7 (T)<br />
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có<br />
bước sóng . Khoảng vân trên màn là i. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân<br />
sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng<br />
A. 3i.<br />
B. 2,5i<br />
C. 2,5 <br />
D. 3 <br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 896<br />
<br />
Câu 22: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và<br />
cách thấu kính một khoảng 30 (cm), ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:<br />
A. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).<br />
B. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)<br />
C. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)<br />
D. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)<br />
Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Trên màn quan sát, tại<br />
điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng<br />
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,4m thì M chuyển thành vân tối. Dịch<br />
thêm một đoạn nhỏ nhất 1,6m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch<br />
chuyển bằng.<br />
A. 2m<br />
B. 1m<br />
C. 1,5m<br />
D. 3m<br />
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan<br />
sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có<br />
A. vân sáng bậc 5<br />
B. vân tối thứ 6<br />
C. vân sáng bậc 6<br />
D. vân tối thứ 5<br />
Câu 25: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t hình dạng của một đoạn sợi dây như<br />
hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên ox. Bước sóng của sóng này bằng<br />
u mm <br />
4<br />
0<br />
<br />
36<br />
<br />
x cm <br />
<br />
4<br />
<br />
A. 16cm<br />
<br />
B. 4cm<br />
<br />
C. 32cm<br />
<br />
D. 8cm<br />
<br />
m<br />
có đơn vị là:<br />
k<br />
A. s(giây)<br />
B. Hz(hec)<br />
C. N (niutơn)<br />
D. rad/s<br />
Câu 27: Hai điện tích điểm đặt cách nhau một khoảng r trong không khí, nếu giảm khoảng cách giữa<br />
chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ<br />
A. giảm đi 4 lần<br />
B. giảm đi 2 lần<br />
C. tăng lên 2 lần<br />
D. tăng lên 4 lần<br />
Câu 28: Điện tích trên một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là q = Q0cos4 104t,<br />
trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là<br />
A. 40 kHz<br />
B. 200 kHz<br />
C. 10 kHz<br />
D. 20 kHz<br />
Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ<br />
A. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng<br />
B. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn<br />
C. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, khúc xạ<br />
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không<br />
Câu 30: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi<br />
tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu<br />
dụng ở hai cực của máy phát không đổi, số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy biến áp không đổi, số vòng<br />
dây ở cuộn thứ cấp của máy biến áp là N thay đổi được. Nếu N = N1 thì hiệu suất của quá trình truyền tải<br />
điện là 91,0%. Nếu N = N1 + n (vòng) (n > 1) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 96%. Nếu N =<br />
N1= + 2n (vòng) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là<br />
A. 97,75%<br />
B. 98,45%<br />
C. 98,81%<br />
D. 99,05%<br />
Câu 31: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l = 10cm; bước sóng = 2cm số bụng sóng<br />
là<br />
A. 11<br />
B. 5<br />
C. 10<br />
D. 6<br />
Câu 32: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u 1 =<br />
8V thì cường độ dòng điện i1 = 0,16A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4V thì cường độ dòng điện là<br />
i2= 0,20A. Biết hệ số tự cảm L = 50mH, điện dug tụ điện là<br />
Câu 26: Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì 2 <br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 896<br />
<br />
A. 50 F<br />
<br />
B. 150 F<br />
<br />
C. 15 F<br />
<br />
D. 20 F<br />
<br />
Câu 33: Hai máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dòng điện xoay chiều có cùng tần số f. Máy thứ<br />
nhất có p cặp cực, quay với tốc độ 27 vòng/phút, máy thứ hai có 4 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút<br />
(với 10 n 20 ). Giá trị của f là<br />
A. 54Hz<br />
B. 50Hz<br />
C. 64Hz<br />
D. 60Hz<br />
Câu 34: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2 t cm. Nhận định nào không đúng?<br />
A. Biên độ A = 10 cm<br />
B. Chu kì T = 1s<br />
C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10cm<br />
D. Phan ban đầu = -0,5 rad<br />
Câu 35: Electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo<br />
dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo<br />
A. M về L.<br />
B. N về K.<br />
C. N về L.<br />
D. N về M.<br />
Câu 36: Một sóng cơ có phương trình là u = 2.cos(20 t 5x) (mm), trong đó t tính theo giây, x tính theo<br />
cm. Trong thời gian 5 giây, sóng truyền được quãng đường dài<br />
A. 18cm<br />
B. 40cm<br />
C. 32cm<br />
D. 20cm<br />
Câu 37: Tại thời điểm t = 0 một sóng điện từ truyền dọc theo ox có thành phần từ trường biến thiên điều<br />
hòa với chu kì T=0,12 s như hình vẽ . Véc tơ cảm ứng từ B nằm trong mặt phẳng hình vẽ, hướng lên.<br />
Gọi E0 là cường độ điện trường cực đại của thành phần điện trường trong sóng điện từ này. Tại thời điểm<br />
y<br />
t = 540,03 s , véc tơ cường độ điện trường E tại điểm N có<br />
B<br />
A. độ lớn bằng 0,5 3 E0, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ.<br />
B. độ lớn bằng 0,5 3 E0, hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ.<br />
x<br />
N<br />
C. độ lớn bằng 0,5E0, hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ.<br />
0<br />
D. độ lớn bằng 0,5E0, hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ.<br />
Câu 38: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.<br />
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.<br />
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.<br />
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.<br />
Câu 39: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A<br />
và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3cm. Gọi là một đường thẳng nằm<br />
trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số<br />
điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên là:<br />
A. 22<br />
B. 20<br />
C. 12<br />
D. 10<br />
Câu 40: Một đám nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận được một phôton có năng lượng<br />
hf làm nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử tăng<br />
44%. Tìm số vạch mà đám nguyên tử này có thể phát ra ?<br />
A. 12 vạch .<br />
B. 13 vạch.<br />
C. 16 vạch.<br />
D. 15 vạch.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 896<br />
<br />