intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 003

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 003 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 003

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA- 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn thi: VẬT LÍ<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sính: …………………………………..<br /> <br /> Mã đề thi 003<br /> <br /> Số báo danh: ………………………………………<br /> <br /> Câu 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật ở vị trí x = -<br /> <br /> (cm) thì có vận tốc v = -<br /> <br /> (cm/ ). Biên độ A dao động của vật là<br /> <br /> (cm/s) và gia tốc a =<br /> <br /> A. 5 cm.<br /> B. 3 cm.<br /> C. 2 cm.<br /> D. 4 cm.<br /> Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều có tần số 100 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên<br /> tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:<br /> A.<br /> <br /> s.<br /> <br /> B.<br /> <br /> s.<br /> <br /> C.<br /> <br /> s.<br /> <br /> D.<br /> <br /> s.<br /> <br /> Câu 3: Chọn phát biểu sai. Dao động cưỡng bức có<br /> A. biên độ phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức.<br /> <br /> B. biên độ phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.<br /> <br /> C. tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.<br /> <br /> D. tần số phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.<br /> <br /> Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động cùng pha với tần<br /> số f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Gọi d1 và d 2 là khoảng cách từ hai nguồn trên đến<br /> điểm đang xét. Tại điểm nào sau đây không dao động?<br /> A. d 1 = 26,5 cm, d 2 = 27 cm.<br /> B. d1 = 25 cm, d2 = 20 cm.<br /> C. d 1 = 24 cm, d2 = 21,5 cm.<br /> D. d1 = 24 cm, d2 = 19,5 cm.<br /> Câu 5: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp với phương trình dao động<br /> (cm). Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng cách A,B<br /> lần lượt là d1 = 10 cm, d2 = 12,5 cm. Phương trình dao động tổng hợp tại M là<br /> A. u M =<br /> <br /> B. uM = - cos(20t + ) cm.<br /> <br /> 2 cos(20t + ) cm.<br /> <br /> C. u M = 2cos(20t - ) cm.<br /> <br /> D. uM = 2cos(20t) cm.<br /> <br /> Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2(m / s 2 ) . Chọn mốc<br /> thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất<br /> điểm có gia tốc bằng (m / s 2 ) lần đầu tiên ở thời điểm<br /> A. 0,25 s.<br /> B. 0,10 s.<br /> C. 0,15 s.<br /> Câu 7: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo<br /> chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng<br /> như hình bên. Hai phần tử trên dây là O và M dao động lệch pha nhau<br /> <br /> <br /> 2<br /> A. π rad.<br /> B.<br /> rad.<br /> C.<br /> rad.<br /> D.<br /> rad.<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. 0,35 s.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 8: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời<br /> gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00 s; 2,05 s; 2,00 s ; 2,05 s;<br /> 2,05 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng<br /> A. T = 2,04  0,01 (s). B. T = 2,03  0,02 (s).<br /> <br /> C. T = 2,04  0,04 (s).<br /> <br /> D. T = 2,03  0,03 (s).<br /> <br /> Câu 9: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là<br /> amax= 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động<br /> của vật là<br /> A. x = 2cos(10t + π) cm. B. x = 2cos(10t + π/2) cm.<br /> <br /> C. x = 2cos(10t – π/2) cm.<br /> <br /> D. x = 2cos(10t) cm.<br /> <br /> Câu 10: Đặt một điện áp u = U0cosωt V (có tần số góc thay đổi được) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm cuộn<br /> cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> đại. Khi ω  ω 2  ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 332,61V. Giữ<br /> nguyên ω = ω2 và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại mới. Giá trị<br /> cực đại mới này xấp xỉ bằng<br /> A. 220,21 V.<br /> B. 421,27 V.<br /> C. 381,05V.<br /> D. 311,13 V.<br /> Câu 11: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường độ dòng điện<br /> trễ pha 450 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và<br /> tần số f là<br /> <br /> .<br /> <br /> A. C =<br /> <br /> B. C =<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> C. C =<br /> <br /> D. C =<br /> <br /> Câu 12: Đặt điện áp<br /> = cos t ( , không đổi) vào hai đầu<br /> đoạn mạch AB như hình bên. Biết<br /> = 3 . Gọi<br /> là độ lệch pha<br /> giữa<br /> và điện áp<br /> . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị<br /> mà<br /> đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn AB lúc này bằng<br /> A. 0,866.<br /> B. 0,894.<br /> C. 0,333.<br /> D. 0,500.<br /> Câu 13: Trong đoạn mạch R, D, C mắc nối tiếp, cuộn dây D có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt điện áp xoay<br /> chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, D, C lần lượt là UR,<br /> UD, UC. Hệ thức nào sau đây đúng?<br /> A. U 2  U 2R  ( U D  U C ) 2 . B. U 2  U 2R  ( U D  U C ) 2 . C. U 2  U 2R  ( U D  U C ) 2 . D. U 2  U 2R  ( U D  U C ) 2 .<br /> Câu 14: Hai vật dao động điều hoà dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần<br /> lượt là x1 = A1cosωt(cm) và x2 = A2sinωt(cm). Biết 64x12 + 36x22 = 482(cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua<br /> vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = - 9 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng<br /> A. 3 cm/s.<br /> B. 8<br /> cm/s.<br /> C.<br /> cm/s.<br /> D. 4<br /> cm/s.<br /> Câu 15: Một dây đàn có chiều dài L được giữ hai đầu cố định. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài nhất bằng<br /> bao nhiêu?<br /> A. L.<br /> B. L/4.<br /> C. L/2.<br /> D. 2L.<br /> Câu 16: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng?<br /> A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.<br /> B. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.<br /> C. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.<br /> D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.<br /> Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0sin(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Gọi<br /> U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng<br /> của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?<br /> U<br /> I<br /> U<br /> I<br /> A.<br /> B.<br />   0.<br />   2.<br /> D.<br /> = 0.<br /> C.<br /> +<br /> = 2.<br /> U0 I0<br /> U0 I0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18: Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u  10 2 cos  100t   (V) và cường độ dòng điện qua mạch<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> là i  3 2 cos  100t <br /> A. P = 60 W.<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là<br /> 12 <br /> <br /> B. P = 15 W.<br /> <br /> C. P = 50 W.<br /> <br /> D. P = 30 W.<br /> <br /> Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng<br /> biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên<br /> mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại<br /> đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng<br /> A. 85 mm.<br /> B. 15 mm.<br /> C. 89 mm.<br /> D. 10 mm.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 20: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (nét liền) và của<br /> chất điểm 2 (nét đứt) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3π<br /> (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ<br /> lần thứ 5 là<br /> A. 5,33 s.<br /> B. 5,25 s.<br /> C. 4,5 s.<br /> D. 4,67 s.<br /> <br /> Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cost (có  thay đổi được trên đoạn [50  ;100 ] ) vào hai đầu đoạn<br /> mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 100  , L =<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> (H); C =<br /> <br /> 104<br /> <br /> <br /> <br /> (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ<br /> <br /> điện C có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là<br /> 200 3<br /> V; 100V.<br /> D. 100 3 V; 100V.<br /> 3<br /> Câu 22: Khi con ruồi và con muỗi cùng bay, ta chỉ nghe được âm vo ve phát ra từ con muỗi là vì<br /> A. trong một giây con muỗi đập cánh lên xuống nhiều hơn.<br /> B. trong một giây con ruồi, con muỗi đập cánh lên xuống như nhau nhưng do cánh của con ruồi lớn hơn.<br /> C. trong một giây con ruồi đập cánh lên xuống nhiều hơn.<br /> D. khi bay con muỗi có bộ phận riêng phát ra âm thanh.<br /> Câu 23: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6 cm.<br /> Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30 cm. Số điểm cực đại và đứng yên<br /> trên đoạn CD lần lượt là<br /> <br /> A. 200V; 100 3 V.<br /> <br /> B. 200V; 100V.<br /> <br /> C.<br /> <br /> A. 7 và 6.<br /> B. 11 và 10.<br /> C. 5 và 6.<br /> D. 13 và 12.<br /> Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.<br /> B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).<br /> C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.<br /> D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).<br /> Câu 25: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t<br /> tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây.<br /> A. 0,0025V.<br /> B. 0,001 V.<br /> C. 0,002 V.<br /> D. 0,0015 V.<br /> Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có (Ro,L) và hai tụ điện C1, C2 . Nếu mắc C1 song song với C2 rồi<br /> mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là 1 = 48 (rad/s). Nếu mắc C1 nối tiếp với C2 rồi mắc nối tiếp<br /> với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là 2 = 100 (rad/s). Nếu chỉ mắc riêng C1 nối tiếp với cuộn dây thì tần số<br /> cộng hưởng là<br /> A.  = 50 (rad/s).<br /> B.  = 60 (rad/s).<br /> C.  = 70 (rad/s).<br /> D.  = 74 (rad/s).<br /> Câu 27: Đơn vị thường dùng của mức cường độ âm là<br /> A. jun trên giây.<br /> B. đề xi ben.<br /> C. ben.<br /> D. oát trên mét vuông.<br /> Câu 28: Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động<br /> của vật<br /> B. giảm 2 lần.<br /> C. tăng 2 lần.<br /> A. giảm 2 lần.<br /> D. tăng 2 lần.<br /> Câu 29: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng có tần số là<br /> A. 150 Hz .<br /> B. 50 Hz.<br /> C. 60 Hz.<br /> D. 100 Hz.<br /> Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì kéo<br /> xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động<br /> mất 20s. Cho g = (m/s2) = 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo khi dao động là<br /> B. 1/5.<br /> C. 5.<br /> D. 7.<br /> A. 1/7.<br /> Câu 31: Một vật khối lượng 100 g có phương trình gia tốc của vật là a   cos(5 t ) (m/s2). Khi vật ở biên âm<br /> lực kéo về là<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> A. 0,1 N.<br /> B. 25 N.<br /> C. -25 N.<br /> D. - 0,1 N.<br /> Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều?<br /> A. Độ lớn của suất điện động hiệu dụng tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.<br /> B. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng.<br /> C. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.<br /> D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.<br /> Câu 33: Một nguồn dao động đặt tại điểm O trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo<br /> phương thẳng đứng với phương trình uO = Acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng<br /> có bước sóng λ tới điểm M cách O một khoảng x. Coi biên độ sóng và tốc độ sóng không đổi khi truyền đi thì<br /> phương trình dao động tại điểm M là<br /> A.<br /> <br /> = Acos( t -<br /> <br /> ).<br /> <br /> B.<br /> <br /> = Acos( t +<br /> <br /> ).<br /> <br /> C.<br /> <br /> = Acos( t -<br /> <br /> ).<br /> <br /> D.<br /> <br /> = Acos( t - x).<br /> <br /> Câu 34: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm<br /> con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một<br /> sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động<br /> nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn<br /> lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là<br /> A. con lắc (2). B. con lắc (4). C. con lắc (1). D. con lắc (3).<br /> Câu 35: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần<br /> R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm<br /> thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch<br /> AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ<br /> điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau /3, công suất tiêu<br /> thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng<br /> A. 180 W.<br /> B. 90 W.<br /> C. 160 W.<br /> D. 75 W.<br /> Câu 36: Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định, tại đầu A thực hiện 1 dao động điều hoà có tần số 40Hz.<br /> Tốc độ truyền sóng trên dây 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu?<br /> A. 7 nút, 5 bụng.<br /> B. 5 nút, 4 bụng.<br /> C. 6 nút, 4 bụng.<br /> D. 3 nút, 4 bụng.<br /> Câu 37: Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = Acos(<br /> (cm). Trong khoảng thời gian nào dưới<br /> đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương<br /> A. 0 < t < s.<br /> <br /> B. 0 < t <<br /> <br /> s.<br /> <br /> C.<br /> <br /> s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2