intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 006

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br /> <br /> KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA- 2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn thi: VẬT LÍ<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sính: …………………………………..<br /> <br /> Mã đề thi 006<br /> <br /> Số báo danh: ………………………………………<br /> <br /> Câu 1: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương<br /> thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai<br /> điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau<br /> A. 1,5 cm.<br /> B. 6 cm.<br /> C. 3 cm.<br /> D. 12 cm.<br /> Câu 2: Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng<br /> A. Q = RIt2.<br /> B. Q = RI2t.<br /> C. Q = Rit.<br /> D. Q = R2It.<br /> Câu 3: Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz và biên độ 4 cm (coi như<br /> không đổi khi sóng truyền đi). Cho tốc độ truyền sóng 75 cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O<br /> đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại điểm t1 =<br /> 2,01 s li độ dao động tại M bằng<br /> B. -2cm.<br /> D. 2 cm.<br /> A. 2 3 cm.<br /> C. 2 3 cm.<br /> Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1; S2 trên mặt nước và dao động cùng pha<br /> nhau. Xét tia S1 y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1 y có MS1= 9 cm, NS1= 16 cm. Khi dịch<br /> chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc MS2N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực<br /> đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên S1 y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá<br /> trị nào nhất sau đây?<br /> A. 35 cm.<br /> B. 47,25 cm.<br /> C. 71,5 cm.<br /> D. 2,2 cm.<br /> Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f,<br /> bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Nếu phương trình dao động của phần<br /> tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2<br /> thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là<br /> A. uo(t) = acos<br /> <br /> .<br /> <br /> C. uo(t) = acos<br /> <br /> B. uo(t) = acos<br /> .<br /> <br /> D. uo(t) = acos<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> Câu 6: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp với phương trình dao động<br /> u A  u B  2cos10t(cm) . Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng cách A,B lần<br /> lượt là d1 = 14 cm, d2 = 15 cm. Phương trình dao động tổng hợp tại M là<br /> 3<br /> <br /> A. uM = 2 2 cos(10t +<br /> ) cm.<br /> B. uM = 2cos(10t + ) cm.<br /> 4<br /> 2<br /> C. uM = 2 2 cos(10t +<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> B. C =<br /> <br /> D. uM = 2cos(10t -<br /> <br /> <br /> <br /> ) cm.<br /> 6<br /> 4<br /> Câu 7: Một vật khối lượng 100 g có phương trình gia tốc của vật là a  20 cos(2 t ) (cm/s2). Lực kéo về cực<br /> đại bằng<br /> A. 2 N.<br /> B. 0,02 N.<br /> D. 2 000 N.<br /> C. 4 000  2 N.<br /> Câu 8: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời<br /> gian mỗi dao động. Kết quả thu được sau mỗi lần đo là 2,01 s; 2,12 s; 1,99 s ; 2,12 s. Thang chia nhỏ nhất của<br /> đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng<br /> A. T = 2,06  0,05 (s).<br /> B. T = 2,06  0,07 (s).<br /> C. T = 2,06  0,01 (s).<br /> D. T = 2,06  0,09 (s).<br /> Câu 9: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường độ dòng điện<br /> sớm pha 450 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R<br /> và tần số f là<br /> A. C =<br /> <br /> ) cm.<br /> <br /> .<br /> <br /> C. C =<br /> <br /> .<br /> <br /> D. C =<br /> <br /> .<br /> <br /> Trang 1/1 - Mã đề thi 006<br /> <br /> Câu 10: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật<br /> là amax= 2 m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động<br /> của vật là<br /> A. x = 2cos(10t + π/2) cm. B. x = 2cos(10t – π/2) cm. C. x = 2cos(10t + π) cm.<br /> <br /> D. x = 2cos(10t) cm.<br /> <br /> Câu 11: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở li độ x = 10 cm, vật có vận tốc 200<br /> (cm/s). Chu kỳ dao động của vật là<br /> A. 0,35 s.<br /> B. 0,75 s.<br /> C. 0,1 s.<br /> D. 0,55 s.<br /> Câu 12: Một dây AB hai đầu cố định AB = 50 cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1 m/s, tần số rung trên dây<br /> 100 Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A<br /> A. bụng sóng thứ 7.<br /> B. nút sóng thứ 8.<br /> C. bụng sóng thứ 8.<br /> D. nút sóng thứ 7.<br /> Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz, chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa 2 lần<br /> liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là<br /> A.<br /> <br /> s.<br /> <br /> B.<br /> <br /> s.<br /> <br /> C.<br /> <br /> s.<br /> <br /> D.<br /> <br /> s.<br /> <br /> Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi<br /> đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là<br /> A. 0,71.<br /> B. 0,5.<br /> C. 0,87.<br /> D. 1.<br /> Câu 15: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu<br /> hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuổi đường<br /> dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm<br /> phát điện lên n lần. Giá trị của n là<br /> A. 2,3.<br /> B. 2,6.<br /> C. 2,4.<br /> D. 2,0.<br /> Câu 16: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động cùng pha với<br /> tần số f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Gọi d 1 và d 2 là khoảng cách từ hai nguồn trên<br /> đến điểm đang xét. Tại điểm nào sau đây không dao động?<br /> A. d1 = 24 cm, d2 = 19,5 cm.<br /> B. d1 = 25 cm, d2 = 20 cm.<br /> C. d1 = 26,5 cm, d 2 = 27 cm.<br /> D. d1 = 24 cm, d2 = 21,5 cm.<br /> Câu 17: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng<br /> điện tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là<br /> đúng ?<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> u i<br /> u i<br /> u i<br /> u  i<br /> A.       0 .<br /> B.       .<br /> C.       1 .<br /> D.       2 .<br /> U<br /> I<br /> U<br /> I<br /> 2<br /> U<br /> I<br />    <br />    <br />    <br /> U   I <br /> Câu 18: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t<br /> tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây<br /> A. 0,0025V.<br /> B. 0,001 V.<br /> C. 0,0015 V.<br /> D. 0,002 V.<br /> Câu 19: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như<br /> hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc<br /> điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng<br /> yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt<br /> phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại<br /> dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là<br /> A. con lắc (2). B. con lắc (3). C. con lắc (1). D. con lắc (4).<br /> <br /> Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 100<br /> <br /> cosωt (V) có ω thay đổi trong [100π; 200π] vào hai đầu đoạn mạch<br /> <br /> có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 Ω; L =<br /> <br /> (H), C =<br /> <br /> (F). Điện áp hiệu dụng hai đầu L có giá trị<br /> <br /> lớn nhất và nhỏ nhất là ?<br /> A. 100 V; 50 V.<br /> <br /> B. 50<br /> <br /> V; 50 V.<br /> <br /> C.<br /> <br /> V;<br /> <br /> V.<br /> <br /> D. 50 V;<br /> <br /> V.<br /> <br /> Câu 21: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 006<br /> <br /> B. Song song với các đường sức từ;<br /> C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện;<br /> D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;<br /> Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 30 cm/s và gia tốc cực đại là (m/s2). Chọn mốc<br /> thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng.<br /> Chất điểm có gia tốc bằng (m / s2 ) lần đầu tiên ở thời điểm<br /> A. 0,25 s.<br /> B. 0,35 s.<br /> C. 0,10 s.<br /> Câu 23: Đặt điện áp<br /> = cos t ( , không đổi) vào<br /> hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết<br /> = 3 . Gọi<br /> là độ lệch pha giữa<br /> và điện áp<br /> . Điều chỉnh<br /> điện dung của tụ điện đến giá trị mà<br /> đạt cực đại. Hệ số<br /> công suất của đoạn AB lúc này bằng<br /> A. 0,866.<br /> B. 0,894.<br /> C. 0,333.<br /> D. 0,500.<br /> <br /> D. 0,15 s.<br /> <br /> Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều có tần số<br /> thay đổi được. Khi tần số của điện áp 2 đầu mạch là f0 = 60 Hz thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm thuần đạt<br /> cực đại .Khi tần số của điện áp 2 đầu mạch là f = 50 Hz thì điện áp 2 đầu cuộn cảm là u L=UL 2 cos(100t +<br /> 1 ). Khi f = f’ thì điện áp 2 đầu cuộn cảm là uL = U0L cos(t+2 ). Biết UL= U0L / 2 .Giá trị của ’ bằng<br /> A. 144 (rad/s).<br /> <br /> B. 130 (rad/s).<br /> <br /> C. 160 (rad/s).<br /> <br /> D. 20 30  (rad/s).<br /> Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu tăng<br /> độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ<br /> A. Giảm 4 lần.<br /> B. Tăng 4 lần.<br /> C. Giảm 2 lần.<br /> D. Tăng 2 lần.<br /> Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có phương trình x = Acos(<br /> (cm). Véc tơ vận<br /> tốc và gia tốc sẽ có chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau<br /> đây?<br /> A. 0,2 s < t < 0,3 s.<br /> B. 0,0 s < t < 0,1 s.<br /> C. 0,3 s < t < 0,4 s.<br /> D. 0,1 s < t < 0,2 s.<br /> Câu 27: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm<br /> t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau<br /> <br /> A. π rad.<br /> B. π/6 rad.<br /> C. π/3 rad.<br /> D. 2π rad.<br /> Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện<br /> dung C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt (V) và cường độ dòng điện trong<br /> mạch là i = 2 cos(100 t + ) A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị là<br /> A. 50 W.<br /> <br /> B. 80 W.<br /> <br /> C. 200 W.<br /> <br /> D. 400 W<br /> <br /> Câu 29: Hai vật dao động điều hoà dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật<br /> lần lượt là x1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2sinωt (cm). Biết 64x12 + 36x22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất<br /> đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = - 18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng<br /> A. 8<br /> cm/s.<br /> B. 4<br /> cm/s.<br /> C. 4<br /> cm/s.<br /> Câu 30: Trong máy phát điện xoay chiều<br /> A. rôto luôn là phần cảm, stato luôn là phần ứng.<br /> B. phần cảm là các cuộn dây, nơi xuất hiện dòng điện xoay chiều.<br /> C. phần ứng là các nam châm tạo ra từ trường ban đầu.<br /> D. tần số của dòng điện được tạo ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> cm/s.<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 006<br /> <br /> Câu 31: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có giá trị hiệu dụng và tần số là<br /> A. 220 V – 60 Hz.<br /> B. 110 V – 60 Hz .<br /> C. 100 V – 50 Hz.<br /> D. 220 V – 50 Hz.<br /> Câu 32: Đơn vị thường dùng của cường độ âm là<br /> A. đề xi ben.<br /> B. oát trên mét vuông.<br /> C. jun trên giây.<br /> D. ben.<br /> Câu 33: Trong đoạn mạch R, D, C mắc nối tiếp, cuộn dây D có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt điện áp xoay<br /> chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, D, C lần lượt là<br /> UR, UD, UC. Hệ thức nào sau đây đúng?<br /> A. U 2  U 2R  ( U D  U C ) 2 .<br /> <br /> B. U 2  U 2R  ( U D  U C ) 2 .<br /> <br /> C. U 2  U 2R  ( U D  U C ) 2 .<br /> <br /> D. U 2  U 2R  ( U D  U C ) 2 .<br /> <br /> Câu 34: Một dây đàn có chiều dài L được giữ một đầu cố định, một đầu tự do. Hỏi âm do dây phát ra có bước<br /> sóng dài nhất bằng bao nhiêu?<br /> A. 4L.<br /> B. 2L.<br /> C. L.<br /> D. L/2.<br /> Câu 35: Khi con ruồi và con muỗi bay, ta chỉ nghe tiếng vo ve từ muỗi bay mà không nghe được từ ruồi là do<br /> A. muỗi phát ra âm thanh từ cánh.<br /> B. muỗi đập cánh đều đặn hơn ruồi.<br /> C. tần số đập cánh của muỗi thuộc vùng tai người nghe được.<br /> D. muỗi bay với tốc độ chậm hơn ruồi.<br /> Câu 36: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một<br /> điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) (V). Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là<br /> <br /> U0<br /> <br /> <br /> sin  t     A.<br /> B. i =<br /> L <br /> 2<br /> U<br /> <br /> <br /> C. i = 0 cos sin t     A.<br /> D. i =<br /> L <br /> 2<br /> Câu 37: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai<br /> đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5cm và<br /> cùng song song với trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ của<br /> hai chất điểm theo thời gian như hình vẽ. Tại thời<br /> điểm t = 0, chất điểm (1) ở vị trí biên. Khoảng cách<br /> giữa hai chất điểm ở thời điểm t = 6,9s xấp xỉ bằng<br /> A. i =<br /> <br /> A. 2,14 cm.<br /> <br /> B. 5,01 cm.<br /> <br /> U0<br /> <br /> <br /> cos t     A.<br /> L <br /> 2<br /> U0<br /> <br /> <br /> cos t     A.<br /> L <br /> 2<br /> <br /> C. 3,16 cm.<br /> <br /> D. 6,23 cm.<br /> <br /> Câu 38: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.<br /> B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.<br /> C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.<br /> D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.<br /> Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì<br /> kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao<br /> động mất 20 s. Cho g = (m/s2) = 10 m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi dao động<br /> là<br /> B. 4.<br /> A. .<br /> Câu 40: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ<br /> A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.<br /> C. luôn ngược chiều với vật.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 7.<br /> <br /> B. luôn lớn hơn vật.<br /> D. luôn nhỏ hơn vật.<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 006<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0