SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
KÌ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019<br />
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian giao đề<br />
Đề thi gồm: 04 trang<br />
<br />
Mã đề thi 743<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2<br />
khe đến màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m . Vân sáng thứ 3 tính từ vân<br />
sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng :<br />
A. 1,92mm<br />
B. 6,48mm<br />
C. 1,66mm<br />
D. 1,20mm<br />
Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo vận<br />
tốc là<br />
A. Đường Elip<br />
B. Đường thẳng<br />
C. Đường tròn<br />
D. Đoạn thẳng<br />
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox<br />
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là<br />
1<br />
2<br />
<br />
A. F kx 2 .<br />
<br />
B. F = -kx.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. F = kx.<br />
<br />
C. F kx .<br />
<br />
Câu 4: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dây thuần cảm L <br />
<br />
1<br />
(H) và tụ điện có điện<br />
<br />
<br />
10 4<br />
(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i 2 cos100t (A). Hiệu điện thế hai<br />
2<br />
đầu mạch có biểu thức:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. u 200 cos100t (V)<br />
B. u 200 2 cos100t (V)<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. u 200 cos100t (V)<br />
D. u 200 2 cos100t (V)<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
Câu 5: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung<br />
0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1mA thì điện áp<br />
hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là:<br />
A. 4 V.<br />
B. 2 V.<br />
C. 2 V.<br />
D. 2 2 V.<br />
<br />
dung C <br />
<br />
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều u U 0 cos t vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 10 mắc<br />
nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng<br />
A. 10 3<br />
<br />
B.<br />
<br />
10<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
. Dung kháng của tụ bằng<br />
2<br />
<br />
C. 10 <br />
<br />
D. 5<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 7: Một khung dây phẳng có diện tích S được đặt trong từ trường đều B .Chọn đáp án sai khi nói về<br />
từ thông gửi qua khung dây.<br />
A. Bằng 0 khi đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây<br />
B. Có giá trị cực đại bằng tích B.S<br />
C. Có công thức B.S .cos<br />
D. Có đơn vị Wb<br />
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(5πt + π/6) (cm). Thời điểm t1 chất<br />
điểm có li độ 3 3cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1 (s).<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 743<br />
<br />
A. 3 2 cm<br />
B. 3cm<br />
C. 6cm<br />
D. 3 3 cm<br />
Câu 9: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp<br />
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 200 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn<br />
thứ cấp để hở là:<br />
A. 440 V<br />
B. 44 V<br />
C. 110 V<br />
D. 10 V<br />
Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì<br />
u<br />
u<br />
u<br />
u<br />
A. i R .<br />
B. i .<br />
C. i L .<br />
D. i C .<br />
R<br />
ZL<br />
ZC<br />
Z<br />
Câu 11: Một mạch dao động LC có năng lượng 3, 6.105 J và điện dung của tụ điện C là 5 F . Tìm năng<br />
lượng tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V.<br />
A. 4, 6.105 J.<br />
B. 2,6 J.<br />
C. 105 J.<br />
D. 2, 6.105 J.<br />
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, C và cuôn<br />
dây thuần cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu L đạt giá trị cực đại và bằng<br />
100V, khi đó điện áp 2 đầu tụ bằng 36V. Giá trị hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là:<br />
A. 136V<br />
B. 48V<br />
C. 64V<br />
D. 80V<br />
Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện<br />
được xác định bởi biểu thức<br />
A. U = UR + UL + UC.<br />
B. u = uR + uL + uC.<br />
2<br />
<br />
C. U U 2R U L U C .<br />
<br />
D. Uo = U0R + U0L + U0C.<br />
<br />
Câu 14: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:<br />
A. Vận tốc góc của rôto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.<br />
B. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.<br />
C. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.<br />
D. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.<br />
Câu 15: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω),<br />
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch<br />
ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị<br />
A. R = 4 (Ω).<br />
B. R = 1 (Ω).<br />
C. R = 3 (Ω).<br />
D. R = 2 (Ω).<br />
Câu 16: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai?<br />
A. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất. B. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.<br />
C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.<br />
D. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.<br />
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa. Dao động thứ nhất ℓà x1 = 4cos(t + /2)<br />
cm, dao động thứ hai có dạng x2 = A2cos(t + 2). Biết dao động tổng hợp ℓà x = 4 2cos(t + /4) cm.<br />
Tìm dao động thứ hai?<br />
A. x2 = 4cos(t + ) cm<br />
B. x2 = 4cos(t - ) cm<br />
C. x2 = 4cos(t - /2) cm<br />
D. x2 = 4cos(t) cm<br />
Câu 18: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ của sóng tới là 2cm. Tại một điểm cách một nút<br />
một khoảng λ/8 thì biên độ dao động của phần từ trên dây là<br />
A. 1cm<br />
B. 2 2cm<br />
C. 2 3cm<br />
D. 2cm<br />
Câu 19: Vật sáng AB cao 1cm qua thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ cao<br />
<br />
1<br />
cm. Ảnh cách thấu kính<br />
4<br />
<br />
30cm.Tiêu cự của thấu kính là:<br />
A. f = 36cm<br />
B. f = 24cm<br />
C. f = 12cm<br />
D. f = 16cm<br />
Câu 20: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q 2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3<br />
(cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:<br />
A. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).<br />
B. lực hút với độ lớn F = 45 (N).<br />
C. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).<br />
D. lực hút với độ lớn F = 90 (N).<br />
Câu 21: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản<br />
B. siêu âm có thể truyền được trong chất rắn<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 743<br />
<br />
C. siêu âm có tần số lơn hơn 20kHz<br />
D. siêu âm có thể truyền được trong chân không<br />
Câu 22: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều.<br />
Mạch có hiện tượng cộng hưởng thì<br />
L<br />
1<br />
A. R LC2<br />
B. LC 2<br />
C. R 2 <br />
D. LC 2<br />
C<br />
<br />
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên một qũy đạo thẳng và dài 12cm . Biên độ dao động của<br />
chất điểm là :<br />
A. 12cm<br />
B. 9cm<br />
C. 6cm<br />
D. 3cm<br />
Câu 24: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc<br />
2<br />
1<br />
A. <br />
B. 2 LC.<br />
C. LC .<br />
D. <br />
.<br />
.<br />
LC<br />
LC<br />
Câu 25: Bước sóng là:<br />
A. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng có li độ bằng không tại cùng một thời<br />
điểm<br />
B. khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất tại một thời điểm<br />
C. quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động<br />
D. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1s<br />
Câu 26: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động<br />
điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A<br />
và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:<br />
A. 10m/s<br />
B. 5m/s<br />
C. 20m/s<br />
D. 40m/s<br />
Câu 27: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về<br />
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?<br />
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.<br />
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.<br />
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.<br />
D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.<br />
Câu 28: Chọn câu đúng:<br />
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.<br />
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.<br />
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.<br />
D. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.<br />
Câu 29: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của<br />
lực đàn hồi vào li độ của vật có dạng<br />
A. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ.<br />
B. Đường thẳng không qua gốc tọa độ<br />
C. Đường tròn<br />
D. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ<br />
Câu 30: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó<br />
bước sóng được tính theo công thức:<br />
A. λ = 2v/f<br />
B. λ = v/f<br />
C. λ = 2vf<br />
D. λ = vf<br />
Câu 31: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?<br />
A. Tia Rơnghen.<br />
B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại.<br />
D. Tia tử ngoại.<br />
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai về dòng điện xoay chiều?<br />
A. giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến thiên điều hòa<br />
B. cường độ dòng điện cực đại bằng<br />
lần cường độ dòng điện hiệu dụng<br />
C. cường độ dòng điện tức thời có độ lớn đạt cực đại hai lần trong một chu kỳ<br />
D. điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện tức thời<br />
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi<br />
chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo<br />
một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = cm thì có vận tốc 40 cm/s;<br />
còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON =<br />
A. 50 cm/s<br />
<br />
B. 60 cm/s<br />
<br />
cm. Vận tốc cực đại của vật bằng<br />
C. 40<br />
<br />
cm/s<br />
<br />
D. 80 cm/s<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 743<br />
<br />
Câu 34: Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình:<br />
u1 u 2 a cos 40t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt<br />
nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5<br />
điểm dao dộng với biên độ cực đại là:<br />
A. 10,06 cm.<br />
B. 9,25 cm.<br />
C. 4,5 cm.<br />
D. 6,78 cm.<br />
Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ 6cm. Khi vật đi qua vị trí<br />
cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng<br />
<br />
1<br />
chiều dài tự nhiên<br />
3<br />
<br />
của lò xo. Biên độ A’ của con lắc bây giờ bằng bao nhiêu?<br />
A. 2 6cm<br />
B. 4cm<br />
C. 2 3cm<br />
D. 2cm<br />
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng<br />
1 = 0,6 m và sau đó thay bức xạ 1 bằng bức xạ có bước sóng 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại<br />
vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ 1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ 2 . 2 có giá trị là:<br />
A. 0,57 m.<br />
B. 0,54 m.<br />
C. 0,60 m.<br />
D. 0,67 m.<br />
Câu 37: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng (Yuong) cách nhau a = 1,2mm. Màn quan sát<br />
cách hai khe một khoảng D = 1,5m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có 0, 40 m 0, 76 m.<br />
Tại điểm M cách vân trắng chính giữa 5mm có bao nhiêu tia đơn sắc cho vân tối?<br />
A. 4<br />
B. 7<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u 120 2 cos 100 t vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết đoạn<br />
mạch AB gồm đoạn AM mắc nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp tụ C1 và<br />
cuộn dây thuần cảm L1. Đoạn MB là một hộp đen X có chứa các phần tử R, L, C. Biết cường độ dòng<br />
điện chạy trong mạch có biểu thức i 2 2 cos 100 t A . Tại một thời điếm nào đó, cường độ dòng điện<br />
trong mạch có giá trị tức thời 2 A và đang giảm thì sau đó 5.10-3 s hiệu điện thế giữa hai đầu AB có giá<br />
trị tức thời u AB 120 2 V . Biết R1 = 20. Công suất của hộp đen X có giá trị bằng<br />
A. 89,7 W<br />
B. 335,7 W.<br />
C. 127,8 W.<br />
D. 40 W<br />
Câu 39: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong<br />
mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q 1 và q 2 với: 4q12 q22 1,3.1017 , q tính bằng C. Ở thời<br />
điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10 -9 C và 6<br />
mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng<br />
A. 8 mA.<br />
B. 10 mA.<br />
C. 6 mA.<br />
D. 4 mA.<br />
Câu 40: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng,<br />
không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm A, B và C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức<br />
cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a (dB), mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường<br />
3<br />
5<br />
625<br />
B.<br />
.<br />
81<br />
<br />
độ âm tại C là 3a (dB). Biết OA OB . Tỉ số<br />
A.<br />
<br />
125<br />
27<br />
<br />
OC<br />
là:<br />
OA<br />
<br />
C.<br />
<br />
625<br />
27<br />
<br />
D.<br />
<br />
25<br />
9<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 743<br />
<br />