intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Lương Văn Chánh

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Lương Văn Chánh nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Lương Văn Chánh

  1. SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA – NĂM 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 40 câu) Câu 1: Một sóng cơ học có bước sóng λ, truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau một khoảng d. Với k là số nguyên dương, M và N dao động cùng pha khi A. d = k. B. d = (k + 0,5). C. d = 0,5(k + 0,5). D. d = (k + 0,25). Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được A. 2 vân sáng. B. 4 vân sáng; 2 vân tối. C. 3 vân sáng. D. 2 vân sáng; 3 vân tối. Câu 3: Sử dụng máy biến áp trong truyền tải điện năng đi xa là để A. giảm công suất nơi tiêu thụ điện. B. giảm công suất hao phí truyền tải. C. tăng hệ số công suất nơi tiêu thụ điện. D. giảm hiệu suất truyền tải điện năng. Câu 4: Tại điểm O trong môi trường điện môi đồng tính có hằng số điện môi , có đặt điện tích điểm Q. Vectơ cường độ điện trường do Q gây ra tại M cách O một khoảng r có chiều hướng về O và có độ lớn bằng EM. Giá trị của điện tích Q là E r 2 E E E r A. Q   M  B. Q  k M2  C. Q   k M  D. Q  M  k r r k Câu 5: Mạch điện gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R, tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự. Cho biết điện áp hiệu dụng URC = 0,75URL và R2 = L/C. Hệ số công suất của đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,71. B. 0,86. C. 0,64. D. 0,58. Câu 6: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. điện năng. B. cơ năng. C. năng lượng phân hạch. D. hóa năng. Câu 7: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. 2 4 Câu 8: Ở điều kiện nhiệt độ cao, hai hạt đơteri 1 H kết hợp lại thành hạt nhân heli 2 He. Đây là A. quá trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch. C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng. Câu 9: Một kim loại có công thoát êlectron là 6,0.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1 = 160 nm, 2 = 600 nm, 3 = 450 nm và 4 = 200 nm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3. D. 1, 4. Câu 10: Một con lắc thực hiện dao động tắt dần chậm. Cứ đến cuối mỗi chu kỳ thì biên độ của nó giảm đi 3% so với đầu chu kỳ đó. Sau 10 chu kì thì cơ năng của con lắc còn lại bao nhiêu % so với lúc ban đầu? A. 67,8 %. B. 45,6 %. C. 86,7 %. D. 54,4 %. Câu 11: Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm gồm N vòng dây, được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4.10 3 T. Biết rằng các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và từ thông qua khung dây có độ lớn bằng 1.104 Wb. Số vòng dây N của khung dây bằng A. 100. B. 10. C. 5. D. 50. Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi vO và vM lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo O và M. Tỉ số vO / v M bằng A. 1/2. B. 2. C. 3/5. D. 5/3.
  2. Câu 13: Một bể nước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước với góc tới i = 600. Biết chiết suất của nước với tia đỏ là nđ = 1,33 và với tia tím là nt = 1,34. Góc hợp bởi tia tím và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là A. 0,120. B. 0,370. C. 1,20. D. 3,70. Câu 14: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định thì sóng phản xạ A. có tần số luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. có tần số luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha, cách nhau 3 m, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 , đi qua S1 và cách S1 một đoạn L. Để phần tử vật chất tại A dao động với biên độ cực đại thì L có giá trị nhỏ nhất là A. 2,25 m. B. 4,00 m. C. 1,25 m. D. 4,25 m. Câu 16: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. có giá trị lớn nhất đối với các hạt nhân nặng. B. được tính bằng tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối. C. có giá trị lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ. D. bằng năng lượng liên kết của êlectron trong nguyên tử. Câu 17: Vật nặng của một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi A. lò xo có chiều dài ngắn nhất. B. lò xo không bị biến dạng. C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lực đàn hồi bằng không. Câu 18: Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài, dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m2 là A. 400 g. B. 720 g. C. 600 g. D. 480 g. x (cm) Câu 19: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa 2 3 cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ 2 x2 cực đại của chất điểm là t ( s) O x1 A. 8 3 cm/s. B. 8 cm/s. 2 C. 16 cm/s. D. 642 cm/s. 2 3 0,5 Câu 20: Mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây mắc nối tiếp theo thứ tự. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RC và hai đầu cuộn dây đều bằng 60 V. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RC là     A. u RC  60cos 100t   V. B. u RC  60 2cos  100t   V.  4  4     C. u RC  60cos 100t   V. D. u RC  60 2cos 100t   V.  4  4 Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ giữa vmax và amax là 2v max v v Tv A. a max   B. a max  max  C. a max  max  D. a max  max  T T 2T 2 Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: 63 Li  21 H  2( 24 He). Cho biết khối lượng của các hạt nhân 63 Li ; 21 H và 4 2He lần lượt là 6,0130 u; 2,0140 u và 4,0015 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 3,75 MeV. B. thu năng lượng 3,75 MeV. C. tỏa năng lượng 22,36 MeV. D. thu năng lượng 22,4 MeV. Câu 23: Một máy đang phát sóng điện từ, xét phương truyền sóng thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền sóng véctơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véctơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về Đông. C. độ lớn cực tiểu và hướng về Đông. D. độ lớn cực tiểu và hướng về Tây.
  3. Câu 24: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108m/s. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên. D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. Câu 25: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. T = 2q0I0. B. T = 2q 0/I0. C. T = 2I0/q0. D. T = 2LC. Câu 26: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của của rôto là n (vòng/giờ) thì tần số dòng điện do máy phát ra là np np A. 60np. B.  C.  D. np. 3600 60 Câu 27: Dụng cụ đo đếm điện năng tiêu thụ là A. vôn kế. B. ampe kế. C. Oát kế. D. công tơ điện. Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. L là một ống dây dẫn hình trụ có điện trở thuần R0, R L không có lõi, đặt trong không khí; biến trở R; điện trở R0 = 2,0 ; nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống R0 E,r dây. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R1 = 6,0  thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là B1  2,5.10 4 T. Khi biến trở có giá trị R2 = 0,5 , thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là B2  5, 0.104 T. Giá trị của r là A. 0,5 Ω. B. 0,8 Ω. C. 1,0 Ω. D. 1,5 Ω. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm, khoảng cách ban đầu từ màn chứa hai khe đến màn hứng vân giao thoa là 125 cm. Trên màn hứng vân, người ta gắn cố định tại điểm M cách vân trung tâm 8,6 mm một mối hàn của cặp nhiệt điện thì thấy kim điện kế lệch nhiều nhất. Di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với màn chứa hai khe ra xa một đoạn 75 cm thì thấy có thêm 3 lần kim điện kế lệch nhiều nhất. Bước sóng  của bức xạ trong thí nghiệm gần bằng A. 850 nm. B. 540 nm. C. 690 nm. D. 470 nm. Câu 30: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy 2 = 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6 cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là A. 6 3 m/s2. B. 6 2 m/s2. C. 6 m/s2. D. 3 m/s2. Câu 31: Trên mặt chất lỏng có ba nguồn sóng kết hợp dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng, với      5  phương trình u1  7 cos  40t    mm  , u 2  10 cos  40 t    mm  , u 3  4 cos  40t    mm  , đặt  4  6  6  lần lượt tại A, B, C. Biết tam giác ABC cân tại A và AB = 24 cm; BC = 12 cm. Tốc độ truyền sóng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Gọi I là trung điểm của BC. Số điểm có biên độ bằng 13 mm trên đoạn AI là A. 39. B. 41. C. 42. D. 40. 214 Câu 32: Một mẫu chì 82 Pb là chất phóng xạ  có chu kì bán rã là T. Đồ lnNt 214 55 thị hình bên mô tả quan hệ của lnNt (với Nt là số hạt nhân Pb còn lại 54,77 82 trong mẫu) phụ thuộc theo thời gian t. Kể từ t = 0, số hạt nhân 214 82 Pb bị 54,54 phân rã tính đến thời điểm t = 35 phút có giá trị gần nhất với A. 7,7.1023. B. 3,1.1023. 0 9 18 t (phút) 23 C. 4,6.10 . D. 5,4.10 23. Câu 33: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc , biên độ lần lượt là A1 và A2 , A1  A2  8 cm . Tại cùng một thời điểm, vật thứ nhất có li độ và vận tốc x1, v1 ; vật thứ hai có li độ và vận tốc x2 , v2 thỏa mãn x1v2  x2v1  8 cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của  là A. 2,0 rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 1,0 rad/s. D. 2,5 rad/s.
  4. Câu 34: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ xoay có góc quay biến thiên từ 0o (ứng với điện dung nhỏ nhất) đến 180 o (ứng với điện dung lớn nhất). Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong dải từ 1 = 10 m đến 2 = 80 m. Cho biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi tụ xoay góc 120o thì bắt được sóng có bước sóng bằng A. 65,57 m. B. 57,65 m. C. 25,57 m. D. 35,75 m. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam (có bước sóng từ 0,45 µm đến 0,65 µm) đi qua hai khe. Biết khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng A. 0,9 mm. B. 0,2 mm. C. 0,5mm. D. 0,1 mm. Câu 36: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo và cao gấp 4 lần vật. Dịch chuyển vật một đoạn x dọc theo trục chính thì cũng thu được ảnh cao gấp 4 lần vật. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 cm. 10L ( 1012) B. 50 cm. C. 46 cm. 4 D. 23 cm. Câu 37: Đặt một nguồn âm có công suất P không đổi tại O, phát ra âm có tần số 1000 Hz truyền trong môi trường đẳng hướng. Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Đo mức cường độ âm L (B) tại điểm cách nguồn âm khoảng r (m) và biểu diễn các điểm đo được trên đồ thị như hình bên. Công suất nguồn âm đo được gần bằng 1 A. 50 W. B. 40 W. C. 30 W. O 1 4 r2 (m2) D. 20 W. Câu 38: Cho hạt đơteri 21 D có động năng K bắn phá hạt nhân 63 Li đang đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt nhân X giống nhau. Biết phản ứng này là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt X có tốc độ bằng nhau. Cho khối lượng của các hạt nhân mD = 2,0140 u, mX = 4,0015 u. Góc  tạo bởi hướng chuyển động của hạt X và hạt đơteri có thể là A. 390. B. 530. C. 810. D. 138 0. Câu 39: Đoạn mạch AB gồm tụ điện, điện trở, cuộn dây mắc nối tiếp theo thứ tự, M là điểm giữa điện trở và cuộn dây. Đặt vào AB điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi thì điện áp tức thời hai đầu AM và MB luôn lệch pha nhau π/2. Khi mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng. Khi ω = ω1 thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U1 và trễ pha so với điện áp trên AB góc α 1. Khi ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng trên AM là U2 và điện áp tức thời trên AM lại trễ pha hơn điện áp trên AB góc α2. Biết α1 + α 2 = π/2 và U2 = 0,75U1. Hệ số công suất của mạch ứng với tần số góc ω1 và ω2 là A. 0,96 và 0,96. B. 0,45 và 0,75. C. 0,75 và 0,45. D. 0,87 và 0,87. Câu 40: Một điểm sáng M đặt trên trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Chọn hệ trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, O trên trục chính. Cho M dao động điều hòa trên trục Ox thì ảnh M’của M dao động điều hòa trên trục O’x’ song song và cùng chiều Ox. Đồ thị li độ dao động của M và M’ như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 20 cm. B. f = 90 cm. C. f = 12 cm. D. f = 18 cm. ----------- HẾT ----------
  5. SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA – NĂM 2020 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THAM KHẢO ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B A B A D B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B B C B A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A C A D B B D C A A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B C B A D D A C A D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2