Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Ngô Gia Tự
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Ngô Gia Tự tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Ngô Gia Tự
- SỞ GDĐT PHÚ YÊN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA (Năm 2019-2020) TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài : 50 phút Câu 1 : Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là: A. tác dụng hóa. B. tác dụng từ. C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng sinh lí. Câu 2: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60 A. Số electron đến đập vào màn hình của ti vi trong mỗi dây là: A. 3,75.1014 (e). B. 7,35.10 14 (e). C. 2,66.10-14 (e). D. 0,266.10-4 (e). Câu 3: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100(), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200().Đặt hai đầu đoạn mạch vào hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 V. B. U = 18 V. C. U = 6 V. D. U = 24 V. Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là 450. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A. D = 70 032’. B. D = 450. C. D = 25 032’. D. D = 12 058’. Câu 5: Một ống hình trụ dài 0,5m, đường kính 16cm. Một dây dẫn dài 10m, được quấn quanh ống dây với các vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là 100A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn: A. 2,5.10 -3T B. 5.10-3T C. 7,5.10-3T D. 2.10-3T Câu 6: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sức từ: A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞ B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam C. xuất phát tại cực nam, kết thúc tại cực bắc D. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc Câu 7: Tia sáng đơn sắc đi qua mặt bên thứ 1 của lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường và ló ra ở mặt bên thứ 2 thì bị lệch về phía A. trên của lăng kính. B. dưới của lăng kính. C. cạnh của lăng kính. D. đáy của lăng kính. Câu 8. Một người mắt tật cận thị khi đeo kính sát mắt có độ tụ D = 4 dp thì có thể nhìn thấy được vật ở xa vô cùng mà không cần điều tiết mắt. Vậy khi không đeo kính người đó có thể nhìn thấy được vật xa nhất cách mắt là A. 40 cm B. 100 cm C. 25 cm D. 20 cm Câu 9. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken; C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm. Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , vật nặng có khối lượng m=250g. Chọn trục 0x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ . Lấy gốc thời gian lúc thả, g=10m/s2 . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây? A. x=4cos(20t)cm B. x=6,5cos(20t)cm C. x=4cos(5 t)cm D. x=6,5 cos(5 t)cm Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10- 2 (J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm). Câu 12: Một vật dao động với phương trình x 4 2 sin(5t )cm . Quãng đường vật đi từ thời điểm 4 1 t1 s đến t 2 6s là 10 A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức:
- m k 1 m 1 k A. T = 2 . B. T = 2 . C. . D. . k m 2 k 2 m Câu 14. Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1 l g l 1 g A. . B. 2 . C. 2 . D. . 2 g l g 2 l Câu 15: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với 0 mặt phẳng nằm ngang là α = 30 . Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với 2 biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s . Chu kì dao động của con lắc là A. 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809s Câu 16. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ khối lượng m1 = 100 g. Ban đầu giữ m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật và mặt phẳng ngang = 0,05 . Lấy g = 10 m/s2 . Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là: A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s. Câu 17. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng. Câu 18. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s Câu 19. Một thanh đàn hồi chỉ được cố định ở một đầu. Khi cho thanh dao động thì âm thanh do nó phát ra có các họa âm liên tiếp là 360HZ , 600HZ ,và 840HZ . Biết tốc độ truyền âm trong thanh là 672m/s. Chiều dài của thanh là: A. 1.4m B. 3,2m C. 2,8m D. 0,7m Câu 20.Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: x= acos50 t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC=17,2cm, BC=13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua AC là: A. 16 đường B. 6 đường C. 7 đường D. 8 đường Câu 21. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B.sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D.trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. Câu 22. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos t thì dòng điện trong mạch là i = I0cos( t + ) . Đoạn mạch điện này có 6 A. ZL= R B. ZL < ZC C. ZL = ZC D. ZL > ZC Câu 24. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 75%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 40%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 65,8% B. 79,2% C. 62,5% D. 87,7%
- 1,4 Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L = H, R = 50 ; Điện dung của tụ điện C có thể thay đổi được; Điện áp giữa hai đầu A, B là u = 100 2 cos100t(V). Xác định giá trị của C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là cực đại. A. 20F. B. 30F. C. 40F. D. 10F. Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u 100 6 cos 100 t V . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng. A. 50 Ω B. 100 3 C. 100 Ω D. 50 3 Câu 27.. Cho mạch điện xc R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L=CR2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xc ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 1 50 (rad / s )và2 200 (rad / s ). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 2 3 1 A. B. C. D. 2 13 13 2 Câu 28: Trong mạch dao động L,C có sự biến thiên tương hổ giữa A. điện trường và từ trường. B. điện tích và dòng điện. C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. D. điện áp và cường độ điện trường. 1 Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị C bằng : 1 1 1 1 A. F. B. F. C. pF. D. nF. 4 4 4 4 Câu 30. Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 4 2 .10- 9 C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho 2 = 10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 2 2 2 A. mA B. mA C. mA D. mA 2 2 2
- Câu 31. Tìm công thức đúng để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc: i.D a .a D A. B. C. i D. i a i.D D a Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng: A. 6,4mm B. 5,6mm C. 4,8mm D. 5,4mm Câu 33. Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ = 0,75m và ánh sáng tím t = 0,4m. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó ? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm; = 0,6m. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ? A. Vân sáng bậc 5. B. Vân tối bậc 6. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân tối bậc 4. Câu 35: Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là: A. Hiện tượng quang điện B. Sự phát quang của các chất C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa Câu 36. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 0, 47 m; 2 0,6 m vào bề mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Gioi hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0 =0,62 m B. 0 =0,58 m C. 0 =0,66 m D. 0 =0,72 m Câu 37. Lần lượt chiếu hai bức xạ: bức xạ thứ nhất có bước sóng 405nm và bức xạ thứ hai có tần số 1,6.105HZ vào catot của một tế bào quang điện. Biết cường độ dòng quang điện bảo hòa trong cả hai lần chiếu đều là 8mA và hiệu suất lượng tử đều là 5% ( tức là cứ 100 photon chiếu tới thì có 5 electron phát ra) . Công suất bức xạ mà catot nhận được trong hai lần chiếu là A. P1=0,49W và P2=2,31W B. P1=0,65W và P2=2,31W C. P1=0,65W và P2=1,06W D. P1=0,49W và P2=1,06W 210 Câu 38. 84 P0 là hạt nhân phóng xạ biến thành chì Pb .Ban đầu có một mẫu P0 nguyên chất. Tại thời điểm t nào đó tỉ số của hạt nhân Pb và Po trong mẫu là 3:1 và tại thời điểm t’ sau t 276 ngày tỉ số đó là 15:1 chu kì bán rã của 210 84 P0 là A. 13,8 ngày B. 138 ngày C. 276 ngày D. 27,6 ngày Câu 39. Đồng vị là các hạt nhân A. có cùng nguyên tử số Z, nhưng có số khối A khác nhau. B. có cùng số khối A , nhưng có số nguyên tử số Z khác nhau. C. có cùng số notron N , nhưng có số khối A khác nhau. D. có cùng số khối A , nhưng có số notron N khác nhau. Câu 40. Hai hạt nhân đotri tác dụng với nhau tạo thành một hạt nhân heeli-3 và một notron. Phản ứng này được biểu diễn bởi phương trình 12 H 12 H 32 He 01n . Biết năng lượng liên kết riêng của 2 1H bằng 1,09 MeV và của 23 He bằng 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra bao nhiêu năng lượng? A. 0,36 MeV B. 1,45MeV C. 3,26MeV D. 5,44MeV ……………………..HÊT………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng (Lần 2)
18 p | 31 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 126 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)
12 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nho Quan A (Lần 2)
7 p | 26 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
5 p | 30 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn