intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015, lần thứ 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Chí Linh, Hải Dương

Chia sẻ: Trần Minh Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

59
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí đề thi thử THPT quốc gia năm 2015, lần thứ 1 có đáp án môn "Toán - Trường THPT Chí Linh, Hải Dương" dưới đây để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015, lần thứ 1 có đáp án môn: Toán - Trường THPT Chí Linh, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 TRƯỜNG THPT CHÍ LINH Trường THPT Chí Linh – Hải Dương Môn Thi : TOÁN Lần thứ 1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề. x3 3 2 1 Câu I ( ID: 80920 )( 4,0 điểm). Cho hàm số y   x  6mx  . 2 4 2 1 1) Với m  a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2 b) Viết phƣơng trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 2) Tìm các số thực m để hàm số có 2 điểm cực đại, cực tiểu trên [-1;1]. Câu II ( ID: 80921 ) (2,0 điểm). Giải các phƣơng trình sau s inx-cos3x  2 cos 2 x cos x 1) 2 sin 2 x  . 2) (5  2 6) x  (5  2 6) x  10 .       tan   x  tan   x  4  4  Câu III ( ID: 80922 ) (2,0 điểm). Giải các bất phƣơng trình sau 1) log3 (2 x 1  8)  log 1 (24  2 x  2 )  0. 2) 2( x  3  3  2 x )  2 x2  3x  7  0 . 3 Câu IV ( ID: 80923 ) (2,0 điểm). Tính các tích phân  2 0 x 1)  ( x  2) cos xdx . 0 2) x 1 4  x2  1 dx .   x  y  3( x  y )  4( x  y )  4  0 3 3 2 2 Câu V ( ID: 80924 ) (1,0 điểm). Giải hệ phƣơng trình  2 ( x, y  ) .   x  y 2  2( x  y )  18 Câu VI ( ID: 80925 )(4,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC  600 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 600 . 1) Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 2) Tính theo a khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AB, SD. 3) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD theo a. Câu VII ( ID: 80926 ) (2,0 điểm). Trong hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(4;2), B(-3;1), C là điểm có hoành độ dƣơng nằm trên đƣờng thẳng (d):x+y=0. Viết phƣơng trình đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết diện tích tam giác ABC bằng 25. Câu VIII ( ID: 80927 ) (1,0 điểm). Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sƣ, 7 công nhân lập một tổ công tác gồm 5 ngƣời. Hỏi có bao nhiêu cách lập đƣợc tổ công tác gồm 1 kĩ sƣ làm tổ trƣởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên. Câu IX ( ID: 80928 )(1,0 điểm). Giữa hai nông trƣờng chăn nuôi bò sữa có một con đƣờng quốc lộ. Ngƣời ta xây dựng một nhà máy sản xuất sữa bên cạnh đƣờng quốc lộ và con đƣờng nối hai nông trƣờng tới nhà máy. Hỏi phải xây dựng con đƣờng và địa điểm xây dựng nhà máy nhƣ thế nào để cho chi phí vận chuyển nguyên liệu nhỏ nhất. a  b  5 Câu X ( ID: 80929 ) (1,0 điểm). Cho các số thực a, b thoả mãn  . a  3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2a  2b  a  b . >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang http://tuyensinh247.com/ và nhập mã ID câu 1
  2. Hướng dẫn chấm Câu Nội dung Điểm I:(4,0 đ) 1.a)2,0đ 1 x3 3 1 0,25 a)khi m   y   x 2  3x  2 2 4 2 1. Tập xác định: D  2. Sự biến thiên của hàm số * Giới hạn tại vô cực của hàm số. x3 3 2 1 1 3 3 1 lim y  lim (  x  3x  )  lim x3 (   2  3 )  ;lim y   x  x  2 4 2 x 2 4 x x 2 x x   9 0,25  x  1  y (1)  3 3 4 * Lập bảng biến thiên y '  x 2  x  3; y '  0   2 2  x  2  y (2)   9  2 bảng biến thiên 0,5 x - 2 + -1 y' + 0 - 0 + + 9 y 4 9 - 2 - Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; 1 ) và (2;+  ); 0.25 Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;2); Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 =>yct= , Hàm số đạt cực đại tại x=0=>ycđ= 0,25 3. Đồ thị 0,5 Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại (0; 1/2) 2
  3. fx = - x3 3x2 -3x + ĐTHS đi qua (-1; 9/4), (-5/2;-9/2) 2 4 1 2 4 y 9 2 4 5 - 1 2 2 O 2 -10 -5 -1 7 5 x 9 2 - I 8 -2 -4 9 - 2 1.b)1,0đ Tập xác đinh : D  0,5 x3 3 2 1 y  x  3x  2 4 2 3x 2 3 11 y'   x  3; y '(1)  3; y(1)   2 2 4 Phƣơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 0,25 là y  y '(1)( x  1)  y(1) 11 1 0,25 =-3(x-1)- =-3x  4 4 2.(1,0 đ) 3x 2 3 0,25 Tập xác đinh : D  ; y'   x  6m 2 2 Do y’ là tam thức bậc hai nên hàm số có cực đại, cực tiểu trên [-1;1] 3x 2 3 0,25   x  6m  0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 x2 x ,   m 4 4 có hai nghiệm phân biệt ,  đƣờng thẳng y=m cắt đồ 2 x x thị hàm số f ( x)   tại 2 điểm phân biệt có hoành độ , 4 4 Lập bảng biến thiên ta đƣợc - 0,5 3
  4. II.(2,0đ) 1.(1,0đ) s inx-cos3x  2 cos 2 x cos x 0,25 Giải phƣơng trình 2 sin 2 x  . (1)     tan   x  tan   x  4  4  Điều kiện:      x  k  x   k       4 4  tan  4  x  tan  4  x   0                 x  k   x    k  x   k ( k  ) cos    x  cos    x   0 4  4 4 2       1      4  4   2 (cos 2 x  cos 2 )  0 x  4  k 2       sin   x  sin   x  1 (cos2 x  cos  )       4  4  2 2 1 tan   x  tan   x   4  4  cos    x  cos    x  1      2 (cos2 x  cos 2 ) 4  4  (1)  2 sin 2 x  s inx-cos3x  2cos 2 x cos x 0,25  2 sin 2 x  s inx-cos3x  cos x  cos3x   0,25  2 sin 2 x  2 s in  x    4      2 x  x   k 2  x   k 2   4 4  sin 2 x  s in  x       4    2 x    ( x  )  k 2  x   k 2   4  4 3 Kết hợp với điều kiện phƣơng trình đã cho có nghiệm là 0,25 11 5 x  k 2 , x    k 2 (k  ) 12 12 2.(1,0đ) (2) 0,25 Đặt . Thay vào (2) ta có 0,25 (thỏa mãn) 0,25 Với 4
  5. 0,25 Với II.(2,0đ) 1.(1,0đ) x 1 x2 Giải các bất phƣơng trình sau 1) log3 (2  8)  log 1 (24  2 )  0 (1) 0,25 3 Điều kiện : (1) 0,25 0,25 0,25 2.(1,0đ) 0,25 Điều kiên : 0,25 (3) Do 0,25 Kết hợp với điều kiện tập nghiệm của bất phƣơng 0,25 trình là T=[1; IV.(2,0đ) 1.(1,0đ) U  x  2 dU  dx 0,25 Đặt   dV  cosxdx V  s inx  0,25  2  2 2   ( x  2) cos xdx  ( x  2)sin x   sin xdx 0 0 0   0,25  (  2)  cosx 02 2 5
  6.  0,25  3 2 2.(1,0đ) 0,25 Đặt ; = 0,25 Nếu x=-1 thì t= Nếu x=0 thì t= 0,25 0,25 V.(1,0đ) Giải hệ phƣơng trình 0,25 .. (1)  x3  3x 2  4 x  4  y 3  3 y 2  4 y  ( x  1)3  x  1  ( y  1)3  y  1 (3) Xét mà (3) có 0,25 Thay y=x+2 vào (2) ta có 0,5 Vậy hệ có 2 nghiệm (x;y) là (-3;-1), (3;5). 6
  7. VI.(4,0đ) S M O A D 600 H 600 B a C 1.(1,0đ) SA  (ABCD) =>AC là hình chiếu của SC trên (ABCD) nên 0,25 (SC,( ABCD))  (SC, AC )  SCA  600 tam giác ABC có AB=BC=a, ABC  600 , nên tam giác ABC đều => AC=a 0,25 trong tam giác SAC vuông tại A nên SA  AC.tan 600  a 3 1 a2 3 0,25 Diện tích ABCD là S ABCD  2SABC  2. AB.BC sin 600  2 2 1 a3 0,25 Thể tích S.ABCD là VS . ABCD  SA.S ABCD  3 2 2.(1,5đ) Kẻ AH  CD(H , đƣờng cao AH= 0,25 a 15 Trong tam giác vuông SAH có SH  SA2  HA2  2 Do SA  (ABCD)  SA  CD, CD  AH  CD  SH 0,25 1 a 2 15 Diện tích tam giác SAD là SSCD  SH .CD  2 4 d ( A, ( SCD)).SSCD 1 1 a2 3 3a3 a 15 0,5 VS . ACD   SA.SACD  a 3.  d ( A, ( SCD))   3 3 3 4 4SSAD 5 a 15 0,5 Do AB//(SCD) nên d(B,(SCD))=d(AB,(SCD))=d(A,(SCD))= 5 3.(1,5đ) Do CA=CB=CD=a nên C là tâm đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABD 0,25 7
  8. Kẻ Cx//SA, trong (SAC) kẻ trung trực My của SA cắt Cx tại O. O là tâm mặt cầu ngoại 0,25 tiếp S.ABD. Thật vậy Cx//SA  Cx  (ABD)  OC  (ABD) mà CA=CB=CD nên OA=OB=OD mặt 0,5 khác O nằm trên trung trực của SA nên OA=OS  OA=OB=OD=OS  O là tâm mặt cầu ngoại tiếp S.ABD bán kính r=OA a 3 2 a 7 0,5 dẽ thấy MACO là hình chữ nhật nên r  AC 2  AM 2  a 2  ( )  2 2 VII.(2,0đ) AB =(-7;-1) là véc tơ chỉ phƣơng của AB nên véc tơ pháp tuyến là n  (1; 7)  phƣơng 0,5 trình AB: 1 x  4   7  y  2   0  x  7 y  10  0 C I A B C  (d )  C (c; c) (c  0) | c  7c  10 | | 8c  10 |  d (C , AB)   ; AB  50 12  7 2 50 diện tích tam giác ABC bằng 25 nên ta có 0,5 c  5 1 | 8c  10 | SABC  d (C , AB). AB  . 50  25    C (5; 5) 2 2 50 c   15  0  2 Gọi (C) là đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phƣơng trình là: 0,5 (C ) : x2  y 2  2ax  2by  c  0 (a 2  b2  c  0) Do A, B, C nằm trên (C) nên ta có hệ 42  22  8a  4b  c  0 8a  4b  c  20   (3)  1  6a  2b  c  0  6a  2b  c  10 2 2 52  (5) 2  10a  10b  c  0   10a  10b  c  50 a  1 0,5   b  2  Phƣơng trình đƣờng tròn (C): x2  y 2  2 x  4 y  20  0 c  20  8
  9. VIII.(1,0đ) Chọn 1 kĩ sƣ làm tổ trƣởng trong 3 kĩ sƣ  số cách chọn là 3. Đƣợc 1 tổ trƣởng 0,25 Chọn 1 công nhân làm tổ phó trong 7 công nhân  số cách chọn là 7. Đƣợc 1 tổ trƣởng, 1 0,25 tổ phó Chọn 3 công nhân làm tổ viên trong 6 công nhân  số cách chọn là số tổ hợp chập 3 của 0,25 6 là C63  số cách lập tổ công tác thỏa mãn đề bài là 3.7.C63  420 0,25 Giả sử A, B là hai địa điểm tập trung nguyên liệu của hai nông trƣờng chăn nuôi bò sữa, IX.(1,0đ) 0,5 đƣờng quốc lộ là đƣờng thẳng d, M là vị trí xây dựng nhà máy trên đƣờng quốc lộ . Xây dựng con đƣờng và địa điểm xây dựng nhà máy để cho chi phí vận chuyển nguyên liệu nhỏ nhất là ta phải tìm điểm M và đƣờng MA, MB sao cho MA+MB ngắn nhất Do A, B nằm về hai phía với d nên dấu đẳng thức xảy 0,25 ra khi và chỉ khi M, A, B thẳng hàng Vậy phải xây dựng con đƣờng nối hai địa điểm tập trung nguyên liệu A, B của hai nông 0,25 trƣờng và địa điểm xây dựng nhà máy sản xuất sữa M bên đƣờng quốc lộ sao cho A, M, B thẳng hàng. X.(1,0đ) Xét 0,5 f ( x)  2  x  (2 ln 2  1)( x  m) , m  0 x m f '( x)  2x ln 2 1  (2m ln 2 1); f '( x)  0  x  m Lập bảng biến thiên ta đƣợc f ( x)  2m  mx  2x  x  (2m ln 2  1)( x  m)  2m  m x, m  0(*) Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=m 2a  a  (23 ln 2  1)(a  3)  22  3 a (1) 0,25 Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có 2b  b  (22 ln 2  1)(b  2)  22  2 b (2) Cộng các vế của (1)(2) ta đƣợc P  23  3  22  2  (23 ln 2 1)(a  3)  (4ln 2 1)(b  2) a, b  P  7  (4ln 2 1)(a  b  5)  4(a  3) ln 2  7 0,25 Khi a=3,b=2 thì P=7 nên giá trị nhỏ nhất của P bằng 7 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0