intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Trường THPT Hà Nội - Amsterdam (Lần 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

123
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Trường THPT Hà Nội - Amsterdam (Lần 2) dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn Hóa học - Trường THPT Hà Nội - Amsterdam (Lần 2)

  1. DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày! TRƯỜNG HÀ NỘI - AMSTERDAM ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015 TỔ: LÍ - HÓA Môn: HÓA HỌC ( Đề thi gồm 50 câu, 06 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:......................................................................... Số báo danh:.............................................................................. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127. Câu 1: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m gam là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 6,6. B. 8,8. C. 13,2. D. 9,9 Câu 2: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kình của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R. Câu 3: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,199%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65) A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 4: Chất hữu cơ B có công thức phân tử C7H8O2. Tìm công thức cấu tạo của B biết: ─ B tác dụng với Na giải phóng hidro, với n H 2 : n B = 1 : 1 ─ Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M. www.DeThiThu.Net A. HO ─ C6H4─ CH2OH B. C6H3(OH)2CH3 C. HO ─ CH2 ─ O ─C6H5 D. CH3 ─ O ─ C6H4 ─ OH Câu 5: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 60ml. B. 175ml. C. 100ml. D. 150ml. Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 7: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Sr. B. Li. C. Ba. D. Zn. www.DeThiThu.Net Facebook.com/Dethithu.Net Trang 1/9 - Mã đề thi 132
  2. DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày! Câu 8: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là: www.DeThiThu.Net A. CaO, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. Câu 9: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O =16) A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 10: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là: A. 0,4. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,65. Câu 11: Dung dịch X chứa AlCl3, Fe SO4 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn A. ZnO, Fe và Al2O3 B. Al2O3 , Fe. C. Al, Fe và Zn D. Fe, Zn và Al2O3 Câu 12: Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H2NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là A. Alanin B. Phenylalanin C. Glixin D. Valin Câu 13: Trong số các dung dịch: KHCO3, NaCl, C2H5COONa, NH4NO3, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. NaCl, C6H5ONa, C2H5COONa. B. NH4NO3, C2H5COONa, NaHSO4. C. KHCO3, NH4NO3, NaCl. D. KHCO3, C6H5ONa, C2H5COONa. Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 15: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag Cặp chất không phản ứng với nhau là Facebook.com/Dethithu.Net Trang 2/9 - Mã đề thi 132
  3. www.Dethithu.Net – Đề Thi Thử Đại Học A. Cu và dung dịch AgNO3. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3. D. Fe và dung dịch CuCl2. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy X bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C3H8O3. C. C3H8O. D. C3H4O. Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước Br2, Tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là: A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH3 C. CH3-CH=CH-CH3 D. CH2=C(CH3)2 Câu 18: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5) A. 2,3-đimetylbutan. B. butan. C. 2-metylpropan. D. 3-metylpentan. Câu 19: Khi cho 50ml dung dịch NaOH 0,5M vào 50ml dung dịch CH3COOH thu được dung dịch có chứa 3,55 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của CH3COOH trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; C = 12; Na = 23) A. 0,75M. B. 0,25M. C. 1M. D. 0,5M. Câu 20: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất X có thể là A. HCOOCH3. B. CH3COOC(CH)3=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2. Câu 21: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg. Câu 22: Cho 4,41 gam một amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 gam muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. Công thức cấu tạo của X là: A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. D. Cả A, C. Câu 23: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic. B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. Facebook.com/Dethithu.Net Trang 3/9 - Mã đề thi 132
  4. www.Dethithu.Net – Đề Thi Thử Đại Học D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic. Câu 24: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O -> H2SO4 + 8 HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ? A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá B. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử. Câu 25: Cho 150ml dung dịch matozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch matozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,40M. D. 0,80M. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65) A. 8,445. B. 9,795. C. 7,095. D. 7,995. Câu 27: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) A. C3H7OH và C4H9OH. B. C4H9OH và C5H11OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 28: Một dung dịch chứa x mol Mg2+, y mol Na+, 0,02 mol Cl– và 0,025 mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64) A. 0,03 và 0,01. B. 0,015 và 0,04. C. 0,02 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. Câu 29: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự khử ion Na+ C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự oxi hoá ion Na+. 79 81 Câu 30: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là A. 45,5% và 54,5% B. 61,8% và 38,2% C. 54,5% và 45,5% D. 35% và 65% Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và Na2CO3. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaOH và NaClO. D. NaClO3 và Na2CO3. Câu 32: Cho 5,6 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO3 đặc thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. CH3CHO. B. CH2=CH-CHO. C. HCHO. D. OHC-CHO. Facebook.com/Dethithu.Net Trang 4/9 - Mã đề thi 132
  5. www.Dethithu.Net – Đề Thi Thử Đại Học Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 34: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56) A. Fe3O4; 75%. B. FeO; 75%. C. Fe2O3; 75%. D. Fe2O3; 65%. Câu 35: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac t 0, xt N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, nồng độ của hiđro không đổi thì tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 6 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 8 lần. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là A. 75%; 25%. B. 20%; 80%. C. 35%; 65%. D. 50%; 50%. Câu 37: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là: A. 0,12. B. 0,11. C. 0,13. D. 0,10. Câu 38: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 39: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe → X FeCl3 Y → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là Facebook.com/Dethithu.Net Trang 5/9 - Mã đề thi 132
  6. www.Dethithu.Net – Đề Thi Thử Đại Học A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, Al(OH)3. Câu 42: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 43: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-COO-C2H5. B. C2H5COO-CH=CH2. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 44: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. moocphin. B. cafein. C. nicotin. D. aspirin. Câu 45: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là A. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. C. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. Câu 46: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56) A. 20,33%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%. Câu 47: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. Câu 48: Cho m gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 8,9 gam muối của axit hữu cơ. Mặt khác cũng m gam axit hữu cơ X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 19,4 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40) A. HC≡C-COOH. B. (COOH)2. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 49: Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên liệu nào sau đây A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. Câu 50: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+,Ba2+,OH−,Cl− B. Al3+,PO43−,Cl−, Ba2+ C. Na+ ,K+,OH−,HCO3− D. Ca2+,Cl−,Na+,CO32− ----------------------------------------------- Facebook.com/Dethithu.Net Trang 6/9 - Mã đề thi 132
  7. www.Dethithu.Net – Đề Thi Thử Đại Học ----------- HẾT ---------- DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày! Facebook.com/Dethithu.Net Trang 7/9 - Mã đề thi 132
  8. www.Dethithu.Net – Đề Thi Thử Đại Học ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II - MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG HÀ NỘI - AMSTERDAM - NĂM HỌC 2014 - 2015 mamon ma cau dapan made cau dapan made cau dapan made cau dapan HOA HOC 132 1 A 209 1 D 357 1 A 485 1 A HOA HOC 132 2 D 209 2 D 357 2 C 485 2 C HOA HOC 132 3 B 209 3 A 357 3 C 485 3 C HOA HOC 132 4 A 209 4 B 357 4 A 485 4 B HOA HOC 132 5 B 209 5 A 357 5 B 485 5 D HOA HOC 132 6 B 209 6 B 357 6 C 485 6 A HOA HOC 132 7 D 209 7 A 357 7 C 485 7 B HOA HOC 132 8 C 209 8 B 357 8 C 485 8 D HOA HOC 132 9 B 209 9 B 357 9 A 485 9 C HOA HOC 132 10 B 209 10 A 357 10 B 485 10 C HOA HOC 132 11 B 209 11 D 357 11 C 485 11 A HOA HOC 132 12 A 209 12 D 357 12 B 485 12 B HOA HOC 132 13 D 209 13 C 357 13 A 485 13 C HOA HOC 132 14 A 209 14 C 357 14 B 485 14 D HOA HOC 132 15 C 209 15 B 357 15 D 485 15 C HOA HOC 132 16 A 209 16 A 357 16 D 485 16 D HOA HOC 132 17 C 209 17 D 357 17 A 485 17 C HOA HOC 132 18 A 209 18 C 357 18 B 485 18 C HOA HOC 132 19 C 209 19 A 357 19 C 485 19 D HOA HOC 132 20 D 209 20 A 357 20 B 485 20 B HOA HOC 132 21 B 209 21 B 357 21 B 485 21 A HOA HOC 132 22 D 209 22 B 357 22 D 485 22 D HOA HOC 132 23 A 209 23 D 357 23 A 485 23 A HOA HOC 132 24 D 209 24 A 357 24 D 485 24 B HOA HOC 132 25 C 209 25 B 357 25 B 485 25 A HOA HOC 132 26 A 209 26 A 357 26 B 485 26 C HOA HOC 132 27 D 209 27 C 357 27 D 485 27 D HOA HOC 132 28 C 209 28 D 357 28 A 485 28 D HOA HOC 132 29 B 209 29 A 357 29 A 485 29 B HOA HOC 132 30 C 209 30 C 357 30 D 485 30 D HOA HOC 132 31 A 209 31 D 357 31 D 485 31 A HOA HOC 132 32 B 209 32 D 357 32 A 485 32 B HOA HOC 132 33 B 209 33 C 357 33 D 485 33 C HOA HOC 132 34 C 209 34 D 357 34 B 485 34 A HOA HOC 132 35 A 209 35 B 357 35 A 485 35 C HOA HOC 132 36 D 209 36 A 357 36 D 485 36 B HOA HOC 132 37 D 209 37 B 357 37 B 485 37 A HOA HOC 132 38 B 209 38 A 357 38 A 485 38 D HOA HOC 132 39 A 209 39 C 357 39 B 485 39 B HOA HOC 132 40 C 209 40 C 357 40 C 485 40 B HOA HOC 132 41 B 209 41 B 357 41 B 485 41 A HOA HOC 132 42 C 209 42 B 357 42 C 485 42 C HOA HOC 132 43 C 209 43 C 357 43 C 485 43 D HOA HOC 132 44 C 209 44 A 357 44 D 485 44 C HOA HOC 132 45 C 209 45 B 357 45 B 485 45 D HOA HOC 132 46 B 209 46 D 357 46 D 485 46 C Facebook.com/Dethithu.Net Trang 8/9 - Mã đề thi 132
  9. www.Dethithu.Net – Đề Thi Thử Đại Học HOA HOC 132 47 D 209 47 D 357 47 B 485 47 B HOA HOC 132 48 A 209 48 D 357 48 C 485 48 A HOA HOC 132 49 D 209 49 C 357 49 D 485 49 D HOA HOC 132 50 A 209 50 C 357 50 A 485 50 B DeThiThu.Net - Đ Thi Th Đ i H c - THPT Qu c Gia - Tài Li u Ôn Thi.C p nh t h ng ngày! Facebook.com/Dethithu.Net Trang 9/9 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2