intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán lần 2 - THPT Bố Hạ

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

1.079
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh lớp 12 thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán lần 2 của Trường THPT Bố Hạ sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Toán và những bạn đang chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2016 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán lần 2 - THPT Bố Hạ

  1. Trường THPT Bố Hạ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 Tổ Toán- Tin NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN, LỚP 12 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề 2x  1 Câu 1 (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số y  . x 1 Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số y  x3  3 x 2  3 x  2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Câu 3 (1,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  2(m  2) x 2  (8  5m) x  m  5 có đồ thị (Cm) và đường thẳng d : y  x  m  1 . Tìm m để d cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tại x1, x2 , x3 thảo mãn: x12  x 22  x 32  20 . Câu 4 (1,0 điểm) Giải phương trình lượng giác: (2sin x  1)( 3 sin x  2cos x  2)  sin 2 x  cos x Câu 5 (1,0 điểm) a) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: An2  3Cn2  15  5n. 20 8  1  b) Tìm hệ số của x trong khai triển P( x )   2 x  2  , x  0.  x  Câu 6 (1,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 32 x  32  x  30   b) log3 x 2  x  1  log3 ( x  3)  1 Câu 7(1,0điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2 a, AD  a 3 . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD. Câu 8 (1,0 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có tâm I(1;3). 2 Gọi N là điểm thuộc cạnh AB sao cho AN  AB . Biết đường thẳng DN có phương trình 3 x+y-2=0 và AB=3AD. Tìm tọa độ điểm B. 32 x5  5 y  2  y ( y  4) y  2  2 x Câu 9(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  3  x, y    .  ( y  2  1) 2 x  1  8 x  13( y  2)  82 x  29 Câu 10 (1,0 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x  2, y  1, z  0 . Tìm giá trị lớn nhất của 1 1 biểu thức: P   2 x 2  y 2  z 2  2(2 x  y  3) y ( x  1)( z  1) ------------------------- Hết ------------------------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2015-2016 LẦN 2 Thêi gian lµm bµi: 150 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò C©u Néi dung §iÓm 2x 1 Hàm số y  x 1 - TXĐ:  \ 1 0,25đ - Sự biến thiên: + ) Giới hạn và tiệm cận : lim y  2; lim y  2 .Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang x  x  của đồ thị hàm số C©u 1 lim  y  ; lim  y   . Đường thẳng x= -1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1.0® x  ( 1) x ( 1) +) Bảng biến thiên 1 0,25đ Ta có : y '   0, x  1 ( x  1)2 Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 ; (-1;+ ) Hàm số không có cực trị Vẽ đúng bảng biến thiên 0,25đ - Đồ thị : Vẽ đúng đồ thị 0,25đ Gọi A là giao điểm của đồ thị (C) và trục tung. Suy ra A(0;-2) 0,25đ C©u 2 y '  3x 2  6 x  3 0,25đ 1,0đ y '(0)  3 0,25đ Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(0;-2) là y  y '(0)( x  0)  3  3x  2 0,25đ Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (Cm) và đường thẳng d là: 0,25đ x 3  2( m  2) x 2  (8  5m) x  m  5  x  m  1  x3  2(m  2) x 2  (7  5m) x  2m  6  0  ( x  2)  x 2  2( m  1) x  3  m   0 (1) x  2  2  Đặt f(x)=VT(2)  x  2(m  1) x  3  m  0(2) C©u 3 (Cm) cắt d tại 3 điểm phâm biệt khi và chỉ khi (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 2 0,25đ 1,0đ 2 2   '  (m  1)  (3  m)  0  (m  m  2  0 m  2    (3)  f (2)  0 m  1  m  1 Khi đó giả sử x1=2; x2,x3 là nghiệm của (2). Ta có x2  x3  2(1  m), x2 x3  3  m 0,25đ 2 2 2 2 2 Ta có x  x  x  4  (x 2  x 3 )  2x 2 x 3  4m  6m  2 1 2 3 3 x12  x 22  x 23  20  4m 2  6m  2  20  2m 2  3m  9  0  m  3 hoÆc m = - tm 2 0,25đ (2sin x  1)( 3 sin x  2cos x  2)  sin 2 x  cos x (1) C©u 4 (1)  (2sin x  1)( 3 sin x  2 cos x  2)  cos x(2sin x  1) 1,0đ 0,25đ  (2sin x  1)( 3 sin x  cos x  2)  0  2sin x  1  0(2) 0,25đ   3 sin x  cos x  2(3)  5 0,25đ +) (2)  x   k 2 , x   k 2 6 6
  3.   0,25đ  x   k 2   2 12 sin  x      6 2  x  7  k 2  12 KL a)ĐK: n  , n  2 . 0,25đ 3.n ! An2  3Cn2  15  5n  n(n  1)   15  5n 2!(n  1)! n  5  n 2  11n  30  0   0,25đ C©u 5 n  6 1,0đ  1  20 20 0,25đ b) P( x )   2 x  2    C20k ( 1)k 220 k x 203k  x  k 0 Số hạng tổng quát của khai triển trên là C 20 k (1)k 2 20 k x 20 3k Hệ số của x8 trong khai triển trên ứng với 20  3k  8  k  4 0,25đ Vậy hệ số của x8 trong khai triển P(x) là C 20 4 (1)4 216 32 x  32  x  30  3.(3x )2  10.3x  3  0 0,25đ a) 3x  3  x 3  1 / 3 x  1 C©u 6  0,25đ  x  1 1,0đ   b) log3 x 2  x  1  log3 ( x  3)  1 (1) 0,25đ Điều kiện : x>-3.     log3 x 2  x  1  log3 ( x  3)  1  log3 x 2  x  1  log3 3( x  3) x 2   x  1  3( x  3)  x  2 0,25đ x2  2x  8  0   x  4 Gọi hình chiếu của S trên AB là H. Ta có SH  AB, (SAB)  ( ABCD )  AB, ( SAB)  ( ABCD)  SH  ( ABCD ) 0,25đ SH  ( ABCD) , suy ra góc giữa SD và (ABCD) là SDH   450 . Khi đó tam giác SHD vuông cân tại H, suy ra SH  HD  2 a , 1 4a 3 3 Khi đó thể tích lăng trụ là VS . ABCD  SH .S ABCD  (đvtt) 0,25đ 3 3 C©u 7 Kẻ Ax//BD nên BD//(SAx) mà SA  (SAx) 1,0đ  d (BD,SA)  d (BD, (SAx))  d (B, (SAx))  2d (H, (SAx)) 0,25đ Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H trên Ax và SI Chứng minh được HK  (SAx) 2a 93 4a 93 Tính được HK  .  d (BD,SA)  2 d (H, (SAx))  2 HK  0,25đ 31 31
  4. Đặt AD  x( x  0)  AB  3x, AN  2 x, NB  x, DN  x 5, BD  x 10  BD 2  DN 2  NB 2 7 2 0,25đ Xét tam giác BDN có cos BDN  2 BD.DN 10  Gọi n(a; b)( a 2  b 2  0) là vectơ pháp tuyến của BD, BD đi qua điểm I(1;3), C©u 8 PT BD: ax  by  a  3b  0 1,0đ   |a b| 7 2 3a  4b 0,25đ   cos(n, n )  cos BDN   24a 2  24b 2  50 ab  0   1 a 2  b2 2 10  4a  3b +) Với 3a  4b , chon a=4,b=3, PT BD:4x+3y-13=0 D  BD  DN  D(7; 5)  B(5;11) 0,25đ +) Với 4a  3b , chon a=3,b=4, PT BD:3x+4y-15=0 D  BD  DN  D (7;9)  B(9; 3) 0,25đ 32 x5  5 y  2  y ( y  4) y  2  2 x(1)  3  x, y    ( y  2  1) 2 x  1  8 x  13( y  2)  82 x  29(2) 1 Đặt đk x   , y  2 0,25đ 2 5 +) (1)  (2 x)5  2 x  ( y 2  4 y ) y  2  5 y  2  (2 x)5  2 x   y2   y  2(3) Xét hàm số f (t )  t 5  t , f '(t )  5t 4  1  0, x  R , suy ra hàm số f(t) liên tục trên R. Từ (3) ta có f (2 x)  f ( y  2)  2 x  y  2 Thay 2 x  y  2( x  0) vào (2) được (2 x  1) 2 x  1  8 x 3  52 x 2  82 x  29  (2 x  1) 2 x  1  (2 x  1)(4 x 2  24 x  29) C©u 9 1,0đ  (2 x  1)   2 x  1  4 x 2  24 x  29  0 0,25đ  1 x  2  2  2 x  1  4 x  24 x  29  0(4) Với x=1/2. Ta có y=3 2x  3 (4)  ( 2 x  1  2)  (4 x 2  24 x  27)  0   (2 x  3)(2 x  9)  0 2x 1  2 x  3 / 2  1 0,25đ  (2 x  9)  0(5)  2 x  1  2 Với x=3/2. Ta có y=11 Xét (5). Đặt t  2 x  1  0  2 x  t 2  1 . Thay vao (5) được 1  29 t 3  2t  10  21  0  (t  3)(t 2  t  7)  0 . Tìm được t  . Từ đó tìm được 2 13  29 103  13 29 0,25đ x ,y 4 2 KL
  5. Đặt a  x  2, b  y  1, c  z  a, b, c  0 1 1 P  2 a 2  b 2  c 2  1 ( a  1)(b  1)(c 1) 0,25đ 2 2 2 (a  b) 2 (c  1) 2 1 Ta có a  b  c  1    (a  b  c  1) 2 2 2 4 Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1 (a  b  c  3)3 Mặt khác ( a  1)(b  1)(c 1)  27 0,25đ 1 27 Khi đó P   . Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1 a  b  c  1 (a  b  c  3)3 1 27 Đặt t  a  b  c  1  1 . Khi đó P   ,t  1 t (t  2)3 1 27 1 81 81t 2  (t  2)4 f (t )   , t  1; f '(t )     0,25đ C©u 10 t (t  2)3 t 2 (t  2)4 t 2 (t  2) 4 1,0đ Xét f '(t )  0  81t 2  (t  2) 4  0  t 2  5t  4  0  t  4 (do t>1) lim f (t )  0 x Bảng biến thiên t 1 4  f’(t) + 0 - f(t) 1 8 0,25đ 0 0 1 Từ BBT Ta có maxf(x)=f(4)= 8 1  a  b  c 1 Vậy ma xP  f(4)     a  b  c  1  x  3; y  2; z  1 8 a  b  c  1  4 Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0