intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 311

Chia sẻ: Lê Quý Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

24
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.Vn xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 12 bài thi thử trong "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 của Trường THPT Trần Phú mã đề 311". Hãy cùng tham gia làm bài để làm quen với các dạng câu hỏi mới cũng như cách đưa ra câu trả lời để đạt điểm tối đa. Chúc các bạn ôn tập tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý lần 1 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 311

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài:  phút. (16 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 311 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta chỉ có ở dãy núi nào dưới đây? A. Trường Sơn Bắc. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Nam. D. Bạch Mã. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là sự  khác nhau về  đặc điểm địa hình giữa vùng núi   Đông Bắc và Tây Bắc? A. Hướng nghiêng. B. Cấu trúc. C. Hướng núi. D. Hình thái. Câu 3: Ý nào sau đây không phải là biện pháp để giảm thiệt hại của lũ quét gây ra? A. Xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. B. Quy hoạch các điểm dân cư tránh các vùng có thể xảy ra. C. Quản lí sử dụng đất đai hợp lí. D. Trồng rừng, áp dụng các biện pháp kĩ thuật trên đất dốc. Câu 4: Vùng trời Việt Nam là khoảng không gian bao trùm lên A. các đảo và quần đảo nước ta. B. phần đất liền nước ta. C. phần lãnh thổ nước ta. D. vùngbiển nước ta. Câu 5: Ý nào sau đây là nguyên nhân chính làm cho nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc? A. Mưa lớn trên địa hình phần lớn là đồi núi và bị cắt xẻ sườn dốc. B. Nhiệt ẩm dồi dào, khí hậu có một mùa mưa và một màu khô rõ rệt. C. Quá trình xâm thực mạnh ở vùng đồi núi. D. Nhiệt độ và lượng mưa phân hoá theo mùa. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với cấu trúc địa hình nước ta? A. Chịu tác động mạnh mẽ của con người. B. Thấp dần từ tây bắc xuồng đông nam. C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Câu 7: Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. Thay đổi theo mùa. B. Trù phú xanh tươi. C. Thay đổi tùy nơi. D. Đa dạng và giàu có. Câu 8: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 ­ 2014 (Đơn vi: nghìn t ̣ ỉ đồng) Năm 2005 2009 2011 2014 Ngành  Tổng số 183213,6 430221,6 787196,6 623220,0 Trồng trọt 134754,5 306648,4 577749,0 456775,7 Chăn nuôi 45096,8 116.576,7 199171,8 156796,1 Dịch vụ nông nghiệp 3362,3 6996,5 10275,8 9648,2  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng về  giá trị  sản xuất nông nghiệp nước ta giai đoạn 2005 ­   2014? A. Dịch vụ nông nghiệp luôn có giá trị nhỏ nhất. B. Chăn nuôi luôn có giá trị lớn hơn dịch vụ nông nghiệp. C. Tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng liên tục.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 311
  2. D. Trồng trọt luôn có giá trị cao nhất. Câu 9: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 10: Ý nào dưới đây đúng với thực trạng rừng của nước ta hiện nay? A. Rừng trồng chiếm diện tích lớn nhất. B. Tổng diện tích tiếp tục giảm nhanh. C. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi. D. Độ che phủ của rừng có xu hướng giảm. Câu 11: Về mùa đông từ 16 vĩ độ Bắc trở ra loại gió nào chiếm ưu thế? A. Gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Nam. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 12: Ở nước ta khu vực ven biển nào sau đây sạt lỡ bờ biển đã và đang bị đe dọa nhiều nhất? A. Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào sau đây có tần suất lớn   nhất ở nước ta? A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng VIII. D. Tháng IX. Câu 14: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Thấp và hẹp ngang. B. Được nâng cao ở hai đầu. C. Xen giữa các dãy núi là các thung lũng sông cùng hướng. D. Các dãy núi song song và so le chạy theo hướng tây bắc – đông nam. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết 2 đô thị nào sau đây là đô thị loại  1 của nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng. C. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Đà Nẵng. Câu 16: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các núi sau đây núi nào không   nằm trên đường biên giới Việt – Lào? A. Khoan La San. B. Núi Phu Pha Phong. C. Núi Rào Cỏ. D. Núi Pu Xai Lai Leng. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào trên lãnh thổ  Việt Nam có diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Thái Bình. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Hồng. D. Sông Mê Công. Câu 18: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 19: Ở nước ta dãi đồi trung du rộng nhất ở nước ta nằm ở A. rìa đồng bằng sông Cửu Long. B. rìa đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. rìa đồng bằng ven biển miền Trung. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết núi nào sau đây không phải là núi  cao? A. Núi Ngọc Linh. B. Núi Kon Ka Kinh. C. Núi Ngọc KRing. D. Núi Vọng Phu. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không phải là ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sinh vật  nước ta? A. Sinh trường nhanh và sinh khối lớn. B. Nhiều hệ sinh thái khác nhau. C. Thành phần loài đa dạng. D. Chủ yếu là các loài cận nhiệt đới. Câu 22: Ý nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam? A. Thiên nhiên nước ta có sự phân hóa đa dạng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 311
  3. B. Khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải dương. C. Địa hình và các hệ sinh thái vùng ven biển đa dạng. D. Nhiều thiên tai như bão cát bay cát chảy và sạt lỡ bờ biển. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng ở nước ta? A. Các thiên tai như bão, lụt, hạn hán thường xảy ra hàng năm. B. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với nông sản chính là lúa gạo. C. Cung cấp nguồn lợi thiên nhiên khác như thủy sản, khoáng sản và lâm sản. D. Có điều kiện để tập trung các thành phố, khu công nghiệp và trung tâm thương mại. Câu 24: Trong các đới khí hậu sau đây nước ta nằm trong đới khí hậu nào? A. Xích đạo. B. Cận xích đạo. C. Cận nhiệt đới. D. Nhiệt đới. Câu 25: Nguyên nhân tự  nhiên nào sau đây làm cho  ở  vùng ven biển cực Nam Trung Bộ có một  mùa khô kéo dài và sâu sắc nhất cả nước? A. Hướng địa hình vuông góc với hướng gió thổi từ biển vào. B. Hướng địa hình song song với hướng gió thổi từ biển vào. C. Ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc. D. Ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. Câu 26: Ý nào dưới đây là nguyên nhân chính về sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây? A. Sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh về phía Nam. B. Tác động của gió mùa kết hợp với hướng các dãy núi. C. Sự gia tăng lượng bức xa Mặt Trời theo chiều Bắc ­ Nam. D. Sự thay đổi nhiệt ẩm theo độ cao địa hình. Câu 27: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA Chia ra Diện tích rừng  Giá trị sản xuất  Năm Trồng và  Khai thác  Dịch vụ và hoạt  (nghìn ha) (tỉ đồng) nuôi rừng lâm sản động khác 2005 12419,0 9496,2 1403,5 7550,3 542,4 2009 13258,7 16105,8 2287,3 12916,9 901,9 2011 13515,1 23016,7 2943,0 18844,3 1229,4 2013 13954,4 29043,1 2949,4 24555,5 1538,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2013, Nhà xuất bản thống kê, 2014) Nhận xét nào sau đây đúng về  diện tích rừng và giá trị  sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành  của nước ta giai đoạn 2005 – 2013? A. Diện tích rừng tăng nhanh hơn giá trị sản xuất. B. Tăng tỉ trọng của dịch vụ và hoạt động khác. C. Tăng tỉ trọng trồng và nuôi trồng. D. Tăng tỉ trọng khai thác lâm sản. Câu 28: Ý nào dưới đây là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế ­ xã hội nước  ta? A. Nảy sinh vấn đề ô nhiễm môi trường và anh ninh trật tự xã hội. B. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế. D. Có khả năng tạo việc làm và thu nhập cho người lao động. Câu 29: Ý nào dưới đây đúng về  cơ  cấu lao động phân theo thành phần kinh tế   ở  nước ta hiện   nay? A. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế Nhà nước xu hướng tăng. B. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. C. Tỉ trọng lao động giữa thành phần Nhà nước và ngoài Nhà nước ít có sự chênh lệch.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 311
  4. D. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 30:  Ý nào dưới đây  không đúng  với  ảnh hưởng của gió mùa mùa đông đến nhiệt độ  của   nước ta? A. Chế độ nhiệt của nước ta có sự phân hóa phức tạp. B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc và Nam. C. Biên độ nhiệt có xu hướng tăng dần từ Bắc vào Nam. D. Nền nhiệt độ của nước ta bị hạ thấp trong mùa đông. Câu 31: Căn cứ vào yếu tố nào dưới đây là cơ sở để khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta  phân thành một mùa đông và một mùa hạ? A. Chế độ gió. B. Chế độ mây. C. Chế độ nhiệt. D. Chế độ mưa. Câu 32: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành trồng cây công nghiệp nước ta  trong giai đoạn 2005 – 2012? A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh. B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng. C. Giá trị sản xuất tăng nhanh và liên tục. D. Diện tích tăng. Câu 33: Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sông Thu Bồn 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448 Đồng Nai 103 66,2 48,4 59,8 127 417 751 1345 1317 1279 594 239 Để  thể  hiện thể  hiện biến thiên lưu lượng nước trung bình của sông Thu Bồn và sông Đồng   Nai, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột. Câu 34: Muc đich chinh cua viêc chuyên đôi c ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ơ câu mua vu va c ́ ̀ ̣ ̀ ơ câu cây trông la ́ ̀ ̀ A. mang lai hiêu qua kinh tê, han chê thiêt hai do thiên tai. ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ B. đa dang hoa san phâm nông san. ̣ ́ ̉ ̉ ̉ C. phu h ̀ ợp vơi nhu câu thi tr ́ ̀ ̣ ương. ̀ D. phu h ̀ ợp vơi điêu kiên khi hâu, đât đai. ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 311
  5. Câu 35: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích gieo trồng lúa ở nước ta trong những năm qua   tăng mạnh? A. Mở rộng diện tích sản xuất lúa. B. Áp dụng các biện pháp thâm canh. C. Nâng cao hệ số sử dụng đất. D. Sử dụng giống mới trong sản xuất. Câu 36: Mục đích nào sau đây là quan trọng nhất của việc đẩy mạnh xuất khẩu lao động? A. Tăng cường hợp tác sự với các nước. B. Tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. C. Giải quyết việc làm cho người lao động. D. Nâng cao chất lượng nguồn lao động. Câu 37: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành nước ta giai  đoạn 2000 – 2014? A. Giá trị sản xuất các ngành không đều. B. Khai thác lâm sản tăng liên tục. C. Dịch vụ lâm nghiệp tăng. D. Trồng và nuôi rừng có giá trị cao nhất. Câu 38: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho Đồng bằng châu thổ sông Hồng chịu  ngập lụt nghiêm trọng nhất? A. Diện mưa bão rộng. B. Xung quanh có hệ thống đê sông đê biển bao bọc. C. Lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn. D. Tác động của triều cường. Câu 39: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền ở nước ta? A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. B. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. C. Hoạt động của gió Tín phong bán cầu Nam cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc cùng với dãi hội tụ nhiệt đới. Câu 40:  Nguyên nhân tự  nhiên nào sau đây làm tăng tính chất bấp bênh vốn có của của nông  nghiệp nước ta? A. Sự phân hóa của các điều kiện địa hình. B. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên. C. Sự phân mùa của chế độ nước sông. D. Sự phân hóa của các điều kiện đất trồng. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử  dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát   hành từ năm 2009 đến năm 2016.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 311
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2