Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
SỞ GD& ĐT BẮC GIANG<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3<br />
Năm học: 2016 - 2017<br />
Môn: TOÁN 12<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề;<br />
(Đề thi gồm có 05 trang)<br />
Mã đề thi 136<br />
<br />
Câu 1: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
1<br />
2 m 1 0 có nghiệm thuộc nửa khoảng (0;1] ?<br />
9<br />
3<br />
14 <br />
14 <br />
14 <br />
14 <br />
A. ; 2 .<br />
B. ; 2 .<br />
C. ; 2 .<br />
D. ; 2 .<br />
9 <br />
9 <br />
9 <br />
9 <br />
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và<br />
<br />
đi qua điểm A(0; 4; 1) là<br />
A. x 1 y 2 z 1 9.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
B. x 1 y 2 z 1 3 .<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. x 1 y 2 z 1 3 .<br />
D. x 1 y 2 z 1 9.<br />
Câu 3: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:<br />
A. ln x 0 x 1.<br />
B. log 1 a log 1 b a b 0.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. log 1 a log 1 b a b 0.<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. log3 x 0 0 x 1.<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC a , ACB 60 .<br />
Đường chéo BC của mặt bên ( BCCB) tạo với mặt phẳng ( AACC ) một góc 30 . Thể tích của<br />
khối lăng trụ theo a là<br />
2 6a 3<br />
a3 6<br />
.<br />
.<br />
A. a 6.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
2<br />
Câu 5: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km ,<br />
trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B một<br />
khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ<br />
A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ từ M<br />
đến C với vận tốc 6km/h . Xác định độ dài đoạn BM để<br />
người đó đi từ A đến C nhanh nhất.<br />
7<br />
7<br />
A. 3 2 km.<br />
B. km.<br />
C. 2 5 km.<br />
D. km.<br />
3<br />
2<br />
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng<br />
P : 2 x 4 y 3 0 là<br />
3<br />
<br />
A. n 2; 4;3 .<br />
<br />
a3 6<br />
.<br />
B.<br />
3<br />
<br />
B. n 1; 2;0 .<br />
<br />
C. n 1; 2; 3 .<br />
<br />
D. n 2;1;0 .<br />
<br />
Câu 7: Hàm số y x2 x 1 mx đồng biến trên khi và chỉ khi<br />
A. m 1.<br />
B. m 1.<br />
C. m 1.<br />
D. 1 m 1.<br />
Câu 8: Cho hàm số y f x xác định trên \ 3 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có<br />
bảng biến thiên như bên. Phương trình f x m có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi và<br />
chỉ khi<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
A. m 1 hoặc m 2.<br />
C. m 2.<br />
Câu 9: Hàm số y ln<br />
A.<br />
<br />
2<br />
.<br />
cos 2x<br />
<br />
B. m 1.<br />
D. m 2.<br />
<br />
cos x sin x<br />
có y bằng<br />
cos x sin x<br />
2<br />
B.<br />
C. cos 2 x.<br />
.<br />
sin 2x<br />
<br />
D. sin 2 x.<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 10: Biết F x là một nguyên hàm của của hàm số f x 2 x 3cos x và F . Giá trị<br />
2 4<br />
F là<br />
<br />
A. F 2 3.<br />
<br />
B. F 2 3.<br />
<br />
C. F 3.<br />
<br />
D. F 3.<br />
<br />
5<br />
<br />
dx<br />
được kết quả I a ln 3 b ln 5 . Tổng a b là<br />
1 x 3x 1<br />
A. 2 .<br />
B. 3 .<br />
C. 1 .<br />
D. 1 .<br />
2<br />
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x x 1 và đường thẳng<br />
y 2 x 1 là<br />
9<br />
11<br />
A. .<br />
B. 4 .<br />
C. .<br />
D. 3.<br />
2<br />
2<br />
Câu 13: Số điểm chung của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 và đồ thị hàm số y x 1 là<br />
A. 0 .<br />
B. 2 .<br />
C. 1 .<br />
D. 3 .<br />
Câu 14: Cho tam giác đều và hình vuông cùng có cạnh bằng 4 được xếp chồng lên nhau sao<br />
<br />
Câu 11: Tính tích phân: I <br />
<br />
cho một đỉnh của tam giác đều trùng với tâm của hình vuông, trục của tam giác đều trùng<br />
với trục của hình vuông (như hình vẽ). Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình đã cho<br />
khi quay quanh trục AB là<br />
136 24 3<br />
.<br />
9<br />
128 24 3<br />
.<br />
C.<br />
9<br />
<br />
A.<br />
<br />
48 7 3<br />
.<br />
3<br />
144 24 3<br />
.<br />
D.<br />
9<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
A. 2 .<br />
<br />
B. 1 .<br />
<br />
Câu 16: Rút gọn biểu thức:<br />
<br />
2x<br />
x 1 x<br />
2<br />
<br />
C. 3 .<br />
<br />
là<br />
D. 4 .<br />
<br />
11<br />
16<br />
<br />
x x x x : x , x 0 ta được<br />
<br />
A. 4 x.<br />
B. 6 x.<br />
C. 8 x.<br />
D. x.<br />
3<br />
Câu 17: Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V m . 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a% ,<br />
10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n% . Thể tích khí CO2 năm 2016 là<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
A. V2016<br />
<br />
100 a . 100 n <br />
V.<br />
<br />
m .<br />
<br />
B. V2016 V . 1 a n <br />
<br />
C. V2016<br />
<br />
100 a 100 n <br />
V.<br />
<br />
m .<br />
<br />
D. V2016 V V . 1 a n <br />
<br />
10<br />
<br />
8<br />
<br />
36<br />
<br />
10<br />
<br />
10<br />
<br />
10<br />
<br />
20<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 2 x<br />
A. 2; 2.<br />
<br />
m .<br />
<br />
2<br />
<br />
B. .<br />
<br />
1<br />
là<br />
16<br />
C. 2;4.<br />
<br />
x4<br />
<br />
m .<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
D. 0;1 .<br />
<br />
Câu 19: Cho hàm số y x4 3x2 2 . Mệnh đề nào sau đây sai?<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
; .<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng <br />
<br />
<br />
<br />
3 <br />
;0 .<br />
2 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 20: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y <br />
có tập xác định<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
log3 x 2 2x 3m<br />
<br />
<br />
<br />
?<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. ; .<br />
B. ; .<br />
C. ; .<br />
D. ;10 .<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
3 <br />
3<br />
<br />
Câu 21: Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu H của A lên<br />
mặt phẳng ABC là trung điểm của BC . Góc giữa mặt phẳng AABB và mặt đáy bằng 600 .<br />
Tính thể tích khối tứ diện ABCA .<br />
3a 3<br />
3 3a 3<br />
3a 3<br />
3 3a 3<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
8<br />
8<br />
16<br />
16<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 22: Biết f x là hàm số liên tục trên<br />
<br />
và<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx 4 . Khi đó<br />
<br />
0<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
f 2 x sin x dx<br />
<br />
bằng<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
.<br />
.<br />
C. 1 <br />
D. 2 <br />
.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 23: Hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a , AD a 2 ;<br />
SA ( ABCD) , góc giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng<br />
<br />
A. 2 <br />
<br />
2<br />
.<br />
2<br />
<br />
A. 6a3 .<br />
<br />
B. 3 <br />
<br />
B. 3a3 .<br />
<br />
C. 3 2a 3 .<br />
<br />
D. 2a3 .<br />
<br />
x2<br />
có đường tiệm cận đứng là<br />
1 2x<br />
1<br />
B. x 2.<br />
C. x .<br />
2<br />
<br />
Câu 24: Đồ thị hàm số y <br />
1<br />
2<br />
<br />
A. x .<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. y .<br />
<br />
và<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
Câu 25: Biết f x là hàm số liên tục trên<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
f x dx 4 , f t dt 3 . Khi đó f v 3 dv<br />
<br />
bằng<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
A. 1.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 3.<br />
<br />
x 2x 2<br />
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
x 1<br />
A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4 .<br />
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .<br />
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng –2 .<br />
D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4 .<br />
Câu 27: Nếu log2 x 5log2 a 4log2 b ( a, b 0 ) thì x bằng<br />
<br />
Câu 26: Cho hàm số y <br />
<br />
A. 5a 4b.<br />
<br />
2<br />
<br />
B. 4a 5b.<br />
<br />
C. a5b4 .<br />
<br />
D. a 4b5 .<br />
<br />
Câu 28: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4 , f 1 1 và<br />
<br />
4<br />
<br />
f x dx 2 . Giá trị<br />
1<br />
<br />
f 4 là<br />
<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
4<br />
2<br />
Câu 29: Hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
A. a 0; b 0; c 0.<br />
B. a 0; b 0; c 0.<br />
C. a 0; b 0; c 0.<br />
D. a 0; b 0; c 0.<br />
Câu 30: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở<br />
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?<br />
A. y x2 2x 1. B. y log0,5 x.<br />
C. y <br />
<br />
1<br />
.<br />
2x<br />
<br />
D. y 2x.<br />
e<br />
<br />
Câu 31: Tích phân I x 1 ln x dx bằng<br />
1<br />
<br />
e2 1<br />
e2 1<br />
e2 3<br />
.<br />
C. I <br />
.<br />
D. I <br />
.<br />
4<br />
4<br />
4<br />
log 2 2 x 4 log 2 x 1<br />
<br />
Câu 32: Hệ bất phương trình: <br />
có tập nghiệm là<br />
log 0,5 3x 2 log 0,5 2 x 2 <br />
<br />
B. 4; .<br />
C. 4;5.<br />
D. .<br />
2; 4.<br />
<br />
A. I <br />
<br />
e 3<br />
.<br />
4<br />
2<br />
<br />
B. I <br />
<br />
Câu 33: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?<br />
A. 1 .<br />
B. 3 .<br />
C. 4 .<br />
D. 6 .<br />
Câu 34: Tam giác ABC đều cạnh 2a , đường cao AH . Thể tích của khối nón tròn xoay sinh<br />
bởi miền tam giác ABC khi quay quanh AH là<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
.<br />
.<br />
.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
a3 3.<br />
3<br />
<br />
6<br />
4<br />
Câu 35: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;4 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau<br />
<br />
đây đúng?<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x 4.<br />
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0.<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2.<br />
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm<br />
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính chiều cao của tứ diện SACD xuất phát<br />
từ đỉnh C .<br />
a 3<br />
.<br />
4<br />
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tam giác ABC có A 1; 2;3 , B 2;1;0 và trọng<br />
<br />
A.<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
6<br />
<br />
D.<br />
<br />
tâm G 2;1;3 . Tọa độ của đỉnh C là<br />
A. C 1; 2;0 .<br />
B. C 3;0;6 .<br />
C. C 3;0; 6 .<br />
D. C 3; 2;1 .<br />
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc<br />
cạnh SD sao cho SM 2MD . Mặt phẳng ABM cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp<br />
S. ABNM .<br />
A. 9<br />
B. 10<br />
C. 12<br />
D. 6<br />
Câu 39: Hình chóp S. ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại B , AB a và góc<br />
giữa SC với ABC bằng 45 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là<br />
A.<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
2<br />
<br />
B. a 2.<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. a.<br />
<br />
Câu 40: Lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Diện tích toàn phần của hình trụ có<br />
hai đáy ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ là<br />
2 a 2 3 1<br />
a2 2 3<br />
2 a 2 2 3<br />
2 a 2<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 41: Một vật chuyển động theo quy luật s t 6t 2t với t (giây) là khoảng thời gian<br />
tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian<br />
đó. Hỏi trong khoảng 6 giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật là<br />
bao nhiêu?<br />
A. 6 m/s .<br />
B. 4 m/s .<br />
C. 3m/s .<br />
D. 5m/s .<br />
Câu 42: Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Một mặt cầu tiếp xúc với các<br />
đường sinh của hình trụ và hai đáy của hình trụ. Tỉ số thể tích của khối trụ và khối cầu là<br />
2<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
Câu 43: Nguyên hàm của hàm số f x sin 1 3x là<br />
<br />
A.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
4<br />
.<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
1<br />
cos 1 3x C.<br />
3<br />
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;0 , B 0; 2;1 , C 1;0; 2 , D 1;1;1 . Mặt phẳng đi<br />
<br />
A. cos 1 3x C. B. 3cos 1 3x C. C. 3cos 1 3x C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
qua A 1;1;0 , B 0; 2;1 , song song với đường thẳng CD . Phương trình mặt phẳng là<br />
A. x y z 3 0.<br />
B. 2 x y z 2 0. C. 2 x y z 3 0. D. x y 2 0.<br />
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0; 2;0 , B 1;0;0 , C 0;0; 3 .<br />
Phương trình mặt phẳng ABC là<br />
x y z<br />
<br />
1.<br />
2 1 3<br />
x y z<br />
C. 1.<br />
1 2 3<br />
<br />
x y z<br />
<br />
0.<br />
1 2 3<br />
x y z<br />
D. 0.<br />
1 2 3<br />
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng : 2 x y 2 z 3 0 cắt mặt cầu<br />
<br />
A.<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
B.<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />