intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 103

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 103 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 103

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 103 x +1 Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 a Câu 2: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 13 + 3 13 − 3 3 2 A.  B.  C.  D.  2 2 2 3 Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng  ABC .A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A.  . B.  . C.  a 3 . D.  . 3 6 2 Câu 4: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � �2a 3 � A.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b B.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b b � � b � � �2a 3 � 1 �2a 3 � 1 C.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b D.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b �b � 3 �b � 3 1 + cos 4 x Câu 5: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 4 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 2 x + C D.  + sin 4 x + C 2 2 2 8 2 8 2 4 Câu 6: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7 � �4 7� �4 7 � �4 7� A.  � ; � B.  �− ;− � C.  � ; − � D.  �− ; � �5 5 � �5 5� �5 5 � �5 5� Câu 7: Bảng biến thiên như  hình vẽ  bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x ­∞ 1 +∞ x−2 x−2 ­ ­ A.  y = B.  y = y' −x +1 x −1 y ­1 +∞ −x + 2 x+2 C.  y = D.  y = ­∞ ­1 x +1 x −1 Câu 8: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R π 1 x A.  y = ( 3) x B.  y =πx C.  y = ( )x D.  y =( ) 2 2 1 Câu 9: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (2) =1 . Tính  F (3) x −1                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 103
  2. 1 7 A.  F (3) = B.  F (3) = ln 2 − 1 C.  F (3) = D.  F (3) = ln 2 + 1 2 4 ln x Câu 10: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. e                               B. 1                                 C. ­1                            D. 2e Câu 11: Cho số  phức  z = a + bi ,  ( a, b R )  thỏa mãn hệ  thức  5 z − z = 8 − 6i . Khi đó  a + b   bằng: A.  2 B.  −2 C.  −1 D.  1 Câu 12:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 A.  a . B.  a 3 . C.  a 3 . D.  a3 3. 4 3 12 2 xdx 1 Câu 13: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x +2 a 2 A. a =b B. a > b C. ab=6 D. 2a – b = 1 Câu 14: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  8pa 3 6 . B.  6pa 3 6 . 4pa 3 6 . D.  4pa 3 3 C.  3 Câu 15: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A.  5 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 16: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu B. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu C. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 D. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 Câu 17: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  9 . B.  −13 . C.  −9 . D.  13 . Câu 18: Cho hàm số  y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ  thị   như     hình   vẽ.   Mệnh   đề   nào   dưới   đây  đúng? A.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . B.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . D.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 .         3− x Câu 19: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = ­2 B. y = ­1 C. x = 3 D. y = 3 Câu 20: Đồ  thị  hàm số  y =   x3 + 3 x + 1   và đường thẳng d: y=kx+1 có  một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 103
  3. A.  k > −3 B.  k 3 C.  k 1 B. m 0 C. 0
  4. A.  S = ( 1;2 ) ;1] B.  S = ( −�� [ 2; +�) C.  S = [ 1;2] D.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0   và   ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng   ( R)   đi qua điểm   A(1;1;1) và vuông góc với  hai mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . B.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . C.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . D.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . Câu 34: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: 2a a a a A.  . B.  . C.  . D.  . 3 4 2 3 Câu   35:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 8 6 4 Câu 36: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 4i − 1 B.  z = 13 − 2i C.  z = 2 + i D.  z = 5 + 2i Câu 37: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: x A.  x 2 s in +C B.  − x.cos x + s inx + C 2 C.  − x.s inx + cos x + C D.  − x.cos x + C Câu 38: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  24π cm 2 . B.  32π cm 2 . C.  64π cm 2 . D.  16π cm 2 . 1 Câu 39: Biế tích phân  I = ( 2x + 1) e − x dx  = a + b . Kết quả  a.b   là 0 e A.  −15 B.  10 C.  −10 D.  15 Câu   40:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. 2 2 2 2 2 2 1 3 Câu 41: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (­ ∞;3) B. (­3;0) C. (1;2) D. (1;+ ∞) x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 42: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả  d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x − 5y + z − 25 = 0 . B.  3x + 5y + z − 25 = 0 . C.  3x + y + z − 25 = 0 . D.  3x − 5y − z + 25 = 0 . Câu   43:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 103
  5. 5 1 5 1 −5 1 −5 −1 A.  D( ; ; −1)               B.  D( ; ;1)               C.  D ( ; ; −1)       D.  D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 44: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x 2  và trục hoành. Tính thể  tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 1 16 1 3 A.  V = π . B.  V = π. C.  V = π. D.  V = π . 6 15 30 4 Câu 45: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A.  5 B. 4 C. 5 D.  2 Câu 46: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A.  B.  C.  D.  12 6 12 6 Câu 47: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: 1 ln10 1 x A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x x x ln10 ln10 Câu 48: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. a + b B. a+2b C. 3a + 2b D. 2a+b Câu 49: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A.  5 5  ( đồng ) B. 62500 ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 62500 62500 C.  5 5  ( đồng ) D.   ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 12 Câu 50: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 3 1  . 2  . 3 . l l l l A.  3 B.  3 C.  6 D.  4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2