intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 113

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 113" dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 113

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 113 a x +1 Câu 1: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a = ln 5 B.  a = e2 C.  a = ln 2 D.  a =e Câu 2: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 – 4i. B. z = ­5; z = 3 + 4i C. z = ­5 ; z = 3 – 4i. D. z = 5; z = 3 + 4i x +1 Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 4: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A. 4 B. 6 C.  5 D. 2 3− x Câu 5: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. y = ­1 B. x = ­2 C. y = 3 D. x = 3 Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng  ABC .A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A.  a 3 . B.  . C.  . D.  . 3 2 6 Câu 7: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  8pa 3 6 . B.  4pa 3 3 4pa 3 6 . D.  6pa 3 6 . C.  3 Câu 8: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực  m để hàm số  y = ln( x 2 + 1) − mx +1  đồng  biến trên khoảng   (− ; + ). A.  [­1;1]. B.  [1;+ ). C.  ( − ; −1]. D.  ( − ; −1). Câu 9: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 12 6 12 Câu 10:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 D.  a . A.  a3 3. B.  a 3 C.  a 3 . . 12 3 4 Câu 11: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B(−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. B.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. C.  2 x + y + z + 7 = 0. D.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. Câu 12: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 113
  2. A.  9 . B.  −9 . C.  13 . D.  −13 . 1 + cos 4 x Câu 13: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 4 x + C B.  + sin 2 x + C C.  + sin 4 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 8 2 2 2 4 ln x Câu 14: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. e                               B. 2e                              C. 1                               D. ­1 Câu 15: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  24π cm 2 . B.  32π cm 2 . C.  16π cm2 . D.  64π cm 2 . Câu 16: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x 2  và trục hoành. Tính thể  tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 16 3 1 1 A.  V = π. B.  V = π . C.  V = π . D.  V = π. 15 4 6 30 Câu 17: Đồ  thị hàm số  y =  x3 + 3x + 1  và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k > −3 B.  k 3 C.  k −3 D.  k
  3. 1 3 Câu 25: Hàm số y =  x + mx 2 + ( m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. 0
  4. Câu 34:  Cho hàm số   y = ax 3 + bx 2 + cx + d   có đồ  thị như  hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . B.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 .      D.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 .              Câu 35: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 36: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 43 25 37 53 A.  B.  13 C.  13 D.  36 a 60 a a a Câu   37:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( 2;3;1) . B.  ( 2; −3;1) . C.  ( −2;3;1) . D.  ( 2; −3; −1) . Câu 38: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: x A.  x 2 s in +C B.  − x.cos x + C 2 C.  − x.s inx + cos x + C D.  − x.cos x + sinx + C Câu 39: Cho số  phức  z = a + bi ,  ( a, b R )  thỏa mãn hệ  thức  5 z − z = 8 − 6i . Khi đó  a + b   bằng: A.  2 B.  −1 C.  1 D.  −2 a Câu 40: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 2 13 + 3 13 − 3 3 A.  B.  C.  D.  3 2 2 2 Câu 41: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu B. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu C. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 D. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 Câu 42: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 113
  5. 62500 62500 A.   ( đồng ) B.  5 5  ( đồng ) 12 (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 62500 C.  5 5  ( đồng ) D. 62500 ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 Câu 43: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 13 − 2i B.  z = 5 + 2i C.  z = 4i − 1 D.  z = 2 + i 3x − 1 3 Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = [ 1;2] B.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) ;1] C.  S = ( −�� [ 2; +�) D.  S = ( 1;2 ) Câu 45: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 1  . 3 . 2  . 3 l l l l A.  3 B.  4 C.  6 D.  3 Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + t x = −1 x = −1 + t x = −1 + 2t A.  ∆ : y = 3 + t . B.  ∆ : y = 3 − t . C.  ∆ : y = 3 − 2t . D.  ∆ : y = 3 + t z = −4 z = −4 − t z = −4 + t z = −4 2 xdx 1 Câu 47: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x2 + 2 a A. 2a – b = 1 B. a =b C. ab=6 D. a > b Câu 48: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: 1 1 ln10 x A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x x ln10 x ln10 Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0   và   ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng   ( R)   đi qua điểm   A(1;1;1) và vuông góc với  hai mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . B.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . C.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . D.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . 1 3 Câu 50: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (­ ∞;3) B. (1;+ ∞) C. (1;2) D. (­3;0) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 113
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2