intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 115

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 115 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2018 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 115

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 115 Câu 1: Trong không gian với hệ  trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + t x = −1 x = −1 + t x = −1 + 2t A.  ∆ : y = 3 − 2t . B.  ∆ : y = 3 − t . C.  ∆ : y = 3 + t . D.  ∆ : y = 3 + t z = −4 + t z = −4 − t z = −4 z = −4 Câu   2:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 4 2 8 Câu 3: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  9 . B.  −13 . C.  13 . D.  −9 . Câu 4: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 + 4i B. z = ­5; z = 3 + 4i C. z = 5; z = 3 – 4i. D. z = ­5 ; z = 3 – 4i. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc với  trục Oy bằng 5 A.  B. 4 C. 5 D.  5 2 Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0  và  ( Q ) : 3x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng  ( R)  đi qua điểm  A(1;1;1) và vuông góc với hai  mặt phẳng ( P ) , ( Q )  là A.  ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . B.  ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . C.  ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . D.  ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . Câu 7: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với số  mũ hữu tỉ là: 37 25 43 53 A.  13 B.  13 C.  D.  36 a a a 60 a Câu 8:  Cho số  phức   z = a + bi ,   ( a, b R )   thỏa mãn hệ  thức   5 z − z = 8 − 6i . Khi đó   a + b   bằng: A.  −1 B.  1 C.  2 D.  −2 1 3 Câu 9: Hàm số y =  x + mx 2 + (m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m 0 B. m>1 C. 0
  2. Câu   11:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là −5 −1 5 1 −5 1 5 1 A.  D ( ; ; −1) B.  D( ; ;1) C.  D ( ; ; −1) D.  D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 12: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. 3a + 2b B. a + b C. 2a+b D. a+2b Câu 13: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B (−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. B.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. C.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. D.  2 x + y + z + 7 = 0. Câu   14:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( 2;3;1) . B.  ( −2;3;1) . C.  ( 2; −3; −1) . D.  ( 2; −3;1) . Câu 15: Cho hàm số  y = ax 3 + bx 2 + cx + d  có đồ thị  như  hình vẽ . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . B.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . C.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . D.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 .       Câu 16: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R π 1 x A.  y = ( )x B.  y =πx C.  y = ( 3) x D.  y =( ) 2 2 Câu 17: Đồ  thị hàm số  y =  x3 + 3x + 1  và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k −3 −3 C.  k D.  k 3 a Câu 18: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 3 13 + 3 13 − 3 2 A.  B.  C.  D.  2 2 2 3 Câu 19: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A. 6 B. 2 C. 4 D.  5 1 + cos 4 x Câu 20: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 4 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 2 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 4 2 8 2 2 Câu 21: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: x A.  x 2 s in +C B.  − x.s inx + cos x + C 2 C.  − x.cos x + s inx + C D.  − x.cos x + C                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 115
  3. Câu 22: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7� �4 7� �4 7 � �4 7� A.  �− ; � B.  � ; − � C.  � ; � D.  �− ;− � �5 5� �5 5� �5 5 � �5 5� Câu 23:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 C.  a . A.  a 3 B.  a3 3. D.  a 3 . . 12 3 4 Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy bằng  4 cm , thiết diện qua trục là hình vuông. Tính diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho. A.  24π cm 2 . B.  32π cm 2 . C.  64π cm 2 . D.  16π cm 2 . Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A.  . B.  . C.  . D.  a 3 . 3 6 2 a x +1 Câu 26: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a = ln 5 B.  a = e2 C.  a = ln 2 D.  a =e 1 Câu 27: Biế tích phân  I = ( 2x + 1) e− x dx  = a + b . Kết quả  a.b   là 0 e A.  −15 B.  15 C.  −10 D.  10 2 xdx 1 Câu 28: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x2 + 2 a A. 2a – b = 1 B. ab=6 C. a > b D. a =b x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 29: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả  d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x + y + z − 25 = 0 . B.  3x + 5y + z − 25 = 0 . C.  3x − 5y − z + 25 = 0 . D.  3x − 5y + z − 25 = 0 . Câu 30: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x 2  và trục hoành. Tính thể  tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 1 16 1 3 A.  V = π . B.  V = π. C.  V = π. D.  V = π . 6 15 30 4 Câu 31: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 1  . 3 . 2  . 3 l l l l A.  3 B.  4 C.  6 D.  3 ln x Câu 32: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. ­1                               B. 1                             C. 2e                              D.  e  3− x Câu 33: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 115
  4. A. y = ­1 B. y = 3 C. x = ­2 D. x = 3 x −1 Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 1 B. 0 C. 4 D. ­1 1 Câu 35: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (2) =1 . Tính  F (3) x −1 7 1 A.  F (3) = B.  F (3) = ln 2 + 1 C.  F (3) = ln 2 − 1 D.  F (3) = 4 2 Câu 36: Phương trình  log 2 (5 − 2 x ) = 2 − x có nghiệm là: A. Vô nghiệm B. x = 4 C. x = 0 hoặc x = 2 D. x = 1 Câu 37: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  8pa 3 6 . B.  4pa 3 3 4pa 3 6 . D.  6pa 3 6 . C.  3 Câu 38: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A. 62500 ( đồng ) B.  5 5  ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 62500 62500 C.  5 5  ( đồng ) D.   ( đồng ) (1 + %)[(1+ %) − 1] 12 12 12 12 1 3 Câu 39: Hàm số y =  x + x − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 2 3 A. (1;2) B. (­3;0) C. (1;+ ∞) D. (­ ∞;3) Câu 40: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: 2a a a a A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 3 4 x +1 Câu 41: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 42:  Tìm tập hợp tất cả  các giá trị  của tham số  thực   m  để  hàm số   y = ln( x 2 + 1) − mx +1   đồng biến trên khoảng   (− ; + ). A.  ( − ; −1). B.  ( − ; −1]. C.  [1;+ ). D.  [­1;1]. Câu 43: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � 1 �2a 3 � 1 A.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b B.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b �b � 3 �b � 3 �2a 3 � �2a 3 � C. log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b   D.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b �b � �b �                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 115
  5. 3x − 1 3 Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 ;1] A.  S = ( −�� [ 2; +�) B.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) C.  S = [ 1;2] D.  S = ( 1;2 ) Câu 45: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 B. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu C. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 D. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu Câu 46: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: ln10 1 x 1 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x x ln10 ln10 x Câu   47:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 Câu 48: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A.  B.  C.  D.  12 6 12 6 Câu 49: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x ­∞ 1 +∞ x−2 x−2 ­ ­ A.  y = B.  y = −x +1 x −1 y' y ­1 +∞ x+2 −x + 2 C.  y = D.  y = ­1 x −1 x +1 ­∞ Câu 50: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 2 + i B.  z = 4i − 1 C.  z = 13 − 2i D.  z = 5 + 2i ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 115
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2