intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 117

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 117 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 117

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 117 x +1 Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 2: Trong không gian với hệ  trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 + t x = −1 + t x = −1 + 2t x = −1 A.  ∆ : y = 3 + t . B.  ∆ : y = 3 − 2t . C.  ∆ : y = 3 + t D.  ∆ : y = 3 − t . z = −4 z = −4 + t z = −4 z = −4 − t Câu 3:  Cho hình chóp   S . ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh   a . Biết   SA ⊥ ABCD   và  ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp  S . ABCD . 3 3 3 D.  a . A.  a 3 B.  a3 3. C.  a 3 . . 12 3 4 Câu 4: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 5: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại  tiếp hình nón là: 1  . 2  . 3 . 3 l l l l A.  3 B.  6 C.  4 D.  3 a x +1 Câu 6: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a = ln 2 B.  a =e C.  a = e2 D.  a = ln 5 Câu   7:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là 5 1 −5 −1 −5 1 5 1 A.  D( ; ;1) B.  D ( ; ; −1) C.  D ( ; ; −1) D.  D( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 1 Câu 8: Biế tích phân  I = ( 2x + 1) e− x dx  = a + b . Kết quả  a.b   là 0 e A.  15 B.  −10 C.  10 D.  −15 Câu 9: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 13 − 2i B.  z = 5 + 2i C.  z = 4i − 1 D.  z = 2 + i Câu   10:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 117
  2. Câu 11: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � �2a 3 � 1 A.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b B.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b �b � �b � 3 �2a 3 � 1 �2a 3 � C.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b D.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b �b � 3 �b � Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R 1 x π A.  y = ( 3) x B.  y =( ) C.  y = ( )x D.  y =πx 2 2 Câu   13:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 4 8 6 x −1 Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số   y =   trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 4 B. 1 C. 0 D. ­1 3− x Câu 15: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = 3 B. y = 3 C. x = ­2 D. y = ­1 Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 3 a3 a3 3 A.  . B.  . C.  a 3 . D.  . 2 3 6 Câu 17: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x 2  và trục hoành. Tính thể  tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 16 3 1 1 A.  V = π. B.  V = π . C.  V = π . D.  V = π. 15 4 6 30 Câu 18: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 12 6 12 Câu 19: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A. 4 B.  C.  5 D. 5 2 Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  8pa 3 6 . B.  4pa 3 3 4pa 3 6 . D.  6pa 3 6 . C.  3 Câu 21: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  9 . B.  −9 . C.  13 . D.  −13 . a Câu 22: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 117
  3. 3 2 13 + 3 13 − 3 A.  B.  C.  D.  2 3 2 2 Câu 23: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: x ln10 1 1 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = ln10 x x ln10 x Câu 24:  Tìm tập hợp tất cả  các giá trị  của tham số  thực   m  để  hàm số   y = ln( x 2 + 1) − mx +1   đồng biến trên khoảng   (− ; + ). A.  [­1;1]. B.  [1;+ ). C.  ( − ; −1]. D.  ( − ; −1). Câu 25: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: A.  − x.cos x + s inx + C B.  − x.cos x + C x C.  x 2 s in +C D.  − x.s inx + cos x + C 2 1 3 Câu 26: Hàm số y =  x + mx 2 + ( m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. 0
  4. x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 34: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả  d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x − 5y + z − 25 = 0 . B.  3x + y + z − 25 = 0 . C.  3x − 5y − z + 25 = 0 . D.  3x + 5y + z − 25 = 0 . Câu 35: Đồ  thị hàm số  y =  x3 + 3x + 1  và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k > −3 B.  k 0, c > 0, d < 0 . B.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 .        ln x Câu 39: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. e                                B. 2e                             C. 1                               D. ­1 Câu 40: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x ­∞ 1 +∞ x−2 x−2 ­ ­ A.  y = B.  y = x −1 −x +1 y' y ­1 +∞ x+2 −x + 2 C.  y = D.  y = ­1 x −1 x +1 ­∞ Câu 41: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm  A(2;1; −1),   B(−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. B.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. C.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. D.  2 x + y + z + 7 = 0. Câu   42:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( 2;3;1) . B.  ( 2; −3;1) . C.  ( −2;3;1) . D.  ( 2; −3; −1) .                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 117
  5. 1 3 Câu 43: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (1;+ ∞) B. (1;2) C. (­3;0) D. (­ ∞;3) Câu 44: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 62500 A.   ( đồng ) B.  5 5  ( đồng ) 12 (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 62500 C.  5 5  ( đồng ) D. 62500 ( đồng ) (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 3x − 1 3 Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = [ 1;2] B.  S = ( 1;2 ) ;1] C.  S = ( −�� [ 2; +�) D.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) Câu 46: Phương trình  log 2 (5 − 2 x ) = 2 − x có nghiệm là: A. Vô nghiệm B. x = 1 C. x = 0 hoặc x = 2 D. x = 4 Câu 47: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 – 4i. B. z = ­5; z = 3 + 4i C. z = ­5 ; z = 3 – 4i. D. z = 5; z = 3 + 4i 2 xdx 1 Câu 48: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x +2 a 2 A. 2a – b = 1 B. a =b C. ab=6 D. a > b Câu 49: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: a a 2a a A.  . B.  . C.  . D.  . 3 4 3 2 Câu 50: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 B. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu C. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 D. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 117
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2