Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 119
lượt xem 3
download
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 119 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 119
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi Số báo danh:....................................................................................................... 119 Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm I (3;3; −4) tiếp xúc với trục Oy bằng 5 A. 4 B. 5 C. D. 5 2 Câu 2: Phần ảo của số phức z thỏa mãn z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i ) là: 3 A. −13 . B. 13 . C. 9 . D. −9 . Câu 3: Cho số phức z = a + bi , ( a, b R ) thỏa mãn hệ thức 5 z − z = 8 − 6i . Khi đó a + b bằng: A. −1 B. 2 C. 1 D. −2 3− x Câu 4: Hàm số y = có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = 3 B. y = 1 C. y = 3 D. x = 2 Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2 , cạnh bên AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ . a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 3 2 6 1 Câu 6: Biế tích phân I = ( 2x + 1) e− x dx = a + b . Kết quả a.b là 0 e A. −15 B. 15 C. −10 D. 10 ln x Câu 7: Đồ thị hàm số y= có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó a.b bằng: x A. 2e B. e C. 1 D. 1 Câu 8: Cho log 2 5 = a và log 2 7 = b thì log 2 175 theo a, b là: A. 2a+b B. a + b C. a+2b D. 3a + 2b 1 + cos 4 x Câu 9: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A. + sin 4 x + C B. + sin 4 x + C C. + sin 4 x + C D. + sin 2 x + C 2 4 2 2 2 8 2 8 Câu 10: Cho số thực a dương. Biểu thức P = a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 43 25 37 53 A. B. 13 C. 13 D. 36 a 60 a a a x +1 Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x1 và y = là: x −1 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Trang 1/5 Mã đề thi 119
- 3x − 1 3 Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 4 ( 3 − 1) .log 1 x là: 4 16 4 A. S = [ 1;2] B. S = ( 0;1] �[ 2; +�) C. S = ( 1;2 ) ;1] D. S = ( −�� [ 2; +�) Câu 13: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = ln( x 2 + 1) − mx +1 đồng biến trên khoảng (− ; + ). A. [1;1]. B. [1;+ ). C. ( − ; −1). D. ( − ; −1]. Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1;1;1) và đường thẳng x = 6 − 4t d : y = −2 − t . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A. ( 2; −3; −1) . B. ( 2;3;1) . C. ( 2; −3;1) . D. ( −2;3;1) . Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = log x là: 1 ln10 1 x A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = x x x ln10 ln10 Câu 16: Một hình nón có đường sinh bằng l và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là: 3 . 2 . 1 . 3 l l l l A. 4 B. 6 C. 3 D. 3 Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: a a 2a a A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 Câu 18: Tìm cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn điều kiện: ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7 � �4 7 � �4 7� �4 7� A. � ; � B. � ; − � C. � − ; � D. �− ;− � �5 5 � �5 5 � �5 5� �5 5� Câu 19: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 12 12 6 6 a x +1 Câu 20: Biết tích phân dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A. a =e 2 B. a = ln 2 C. a =e D. a = ln 5 1 Câu 21: Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x) = và F (2) =1 . Tính F (3) x −1 1 7 A. F (3) = ln 2 + 1 B. F (3) = ln 2 − 1 C. F (3) = D. F (3) = 2 4 Câu 22: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10 , z.z = 25 A. z = 5; z = 3 + 4i B. z = 5; z = 3 + 4i C. z = 5 ; z = 3 – 4i. D. z = 5; z = 3 – 4i. Câu 23: Phương trình log 2 (5 − 2 x ) = 2 − x có nghiệm là: A. Vô nghiệm B. x = 4 C. x = 0 hoặc x = 2 D. x = 1 Trang 2/5 Mã đề thi 119
- Câu 24: Nguyên hàm của hàm số y = x sin x là: x A. − x.cos x + s inx + C B. x 2 s in +C 2 C. − x.cos x + C D. − x.s inx + cos x + C Câu 25: Cho tứ diện ABCD . Gọi B ' và C' lần lượt là trung điểm của AB và AC . khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB ' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6 Câu 26: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách lãi kép với lãi suất 5% trên một năm, kỳ hạn một tháng. Hỏi sau một năm để có đủ 15 triệu đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A. 62500 ( đồng ) B. 5 5 ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] 12 12 62500 62500 C. ( đồng ) D. 5 5 ( đồng ) 12 (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 a Câu 27: Cho log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số bằng: b 13 + 3 13 − 3 2 3 A. B. C. D. 2 2 3 2 Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1) và trọng tâm G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) là x = −1 + t x = −1 + 2 t x = −1 x = −1 + t A. ∆ : y = 3 + t . B. ∆ : y = 3 + t C. ∆ : y = 3 − t . D. ∆ : y = 3 − 2t . z = −4 z = −4 z = −4 − t z = −4 + t Câu 29: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . Câu 30: Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. D. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 Câu 31: Kí hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − x 2 và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành. Trang 3/5 Mã đề thi 119
- 1 3 16 1 A. V = π. B. V = π . C. V = π. D. V = π . 30 4 15 6 x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 32: Cho hai đường thẳng d1 : y = 1− t và d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả d1 và d2 z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A. 3x − 5y − z + 25 = 0 . B. 3x − 5y + z − 25 = 0 . C. 3x + y + z − 25 = 0 . D. 3x + 5y + z − 25 = 0 . Câu 33: Cho hàm số f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Điểm cực đại của hàm số là x= 1 B. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu C. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 D. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu Câu 34: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng 3. A. z = 13 − 2i B. z = 2 + i C. z = 4i − 1 D. z = 5 + 2i 2 xdx 1 Câu 35: Biết tích phân I = = lnb . Chọn đáp án đúng: −1 x2 + 2 a A. a =b B. 2a – b = 1 C. a > b D. ab=6 x −1 Câu 36: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 1] là: x +1 A. 1 B. 4 C. 0 D. 1 Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ABCD và ( ) SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . 3 3 3 D. a . A. a3 3. B. a 3 C. a 3 . . 12 3 4 Câu 38: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau: x ∞ 1 +∞ x−2 x−2 A. y = B. y = y' −x +1 x −1 y 1 +∞ x+2 −x + 2 C. y = D. y = 1 x −1 x +1 ∞ Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3z + 4 = 0 và ( Q ) : 3 x + 2 y − z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( R) đi qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) là A. ( R ) : −4 x − 5 y + 2z + 7 = 0 . B. ( R ) : 4 x − 5 y − 2z + 1 = 0 . C. ( R ) : 4 x + 5 y + 2z − 11 = 0 . D. ( R ) : 4 x − 5 y + 2z − 1 = 0 . Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0), ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là −5 −1 5 1 5 1 −5 1 A. D ( ; ; −1) B. D( ; ; −1) C. D( ; ;1) D. D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Trang 4/5 Mã đề thi 119
- Câu 41: Đồ thị hàm số y = x3 + 3x + 1 và đường thẳng d: y= kx+1 có một điểm chung duy nhất khi và chỉ khi: A. k −3 1 3 Câu 42: Hàm số y = x + mx 2 + ( m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m>1 B. m 0 C. 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn