Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 119
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 119. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 119
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: Toán Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 119 Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A. ᄁ f ᄁ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ᄁ . B. �� f x + g(x)� g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? . �( ) dx = �f ( x ) dx + � � C. �kf ( x ) dx = k �f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên ? . D. �� f ( x) - g(x)� � dx = � �f ( x ) dx - �g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ? . Câu 2. Tìm giá trị của tham số m biết giá trị lớn nhất của hàm số 3x + m trên � � bằng y= 2;5� � 4? x- 1 A. m = - 5. B. m = 2. C. m = - 2. D. m = 5. 2 Câu 3. Cho số phức z = ( 1 - i ) ( 3 + 2i ) . Số phức z có phần ảo là A. - 6 . B. 6 . C. - 6i . D. 4 . Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( a ) :2x + y - 3z - 1 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( a ) ur ur ur ur A. n ( 2;1; 3) . B. n ( 2; - 1; 3) . C. n ( - 4; - 2;6) . D. n ( - 2;1; 3) . Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( - 1;1;1) ; B ( 3; 3; - 1) . Lập phương trình mặt phẳng ( a ) là trung trực của đoạn thẳng A B . A. ( a ) :2x + y - z + 2 = 0 . B. ( a ) :2x + y - z - 4 = 0 . C. ( a ) :2x + y + z + 4 = 0 . D. ( a ) :2x - y + z + 1 = 0 . Câu 6. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 1 đạt cực đại tại y = x 3 - mx 2 + ( m 2 - m + 1) x + 1 3 x = 1? A. m = - 1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = - 2. Câu 7. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị y = ( 4x - 1) ln x , trục hoành và đường thẳng x = e . Khi hình phẳng D quay quanh trục hoành được vật thể tròn xoay có thể tích V được tính theo công thức e e 2 A. V = ᄁ 2 ( 4x - 1) ln xdx . B. V = ᄁ ( 4x - 1) ln xdx . 1 1 4 e 2 e C. V = pᄁ ( 4x - 1) ln xdx . 2 D. V = pᄁ ( 4x - 1) ln xdx . 1 1 4 Câu 8. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? Trang 1/6 Mã đề 119
- A. sin x - cos x = 1. B. sin x = 2. C. cot x = 2018. D. sin x = - 3 . y 4 Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? -1 O 1 x A. y = x 4 + 2x 2 . B. y = - x 4 - 2x 2 . -1 C. y = x 4 - 2x 2 . D. y = - x 4 + 2x 2 - 3. 5x - 3 Câu 10. Có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị (C ) của hàm số y = tại hai điểm phân biệt mà hai x- 1 giao điểm đó có hoành độ và tung độ là các số nguyên? A. 6. B. 2. C. 15. D. 4. 5x - 2 Câu 11. Tính giới hạn I = lim . x ᄁ - ᄁ 3x + 1 A. I = - 2. B. I = - 2 . C. I = 5. D. I = 5 . 3 3 Câu 12. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt ( n ᄁ 3, n ᄁ ? ) , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 733 mặt phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? A. Không có n thỏa mãn. B. n = 10. C. n = 9. D. n = 8. Câu 13. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? x �p� A. y = log2 x . B. y = e -x C. y = ᄁᄁ ᄁᄁᄁ D. y = log 2 x ᄁ�4�ᄁ 5 Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 4; - 1) . Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh r của điểm B qua phép tịnh tiến theo véc tơ u ( 2;1) . A. B ( - 2;2) . B. B ( 6; 0) . C. B ( 2; - 2) . D. B ( 2; 0) . Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 0;1; 0) ; N ( 0; 0;2) ; A ( 3;2;1) . Lập phương trình mặt phẳng ( MNP ) , biết điểm P là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox . x y z x y z x y z x y z A. + + =1. B. + + = 1 . C. + + = 1 . D. + + = 0. 3 1 2 1 2 3 1 1 2 3 1 2 Câu 16. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 ( x + 5) < 3 là: A. S = ( - 5; 3) . B. S = ( - ᄁ ; 4) . C. S = ( - ᄁ ; 3) . D. S = ( - 5; 4) . Câu 17. Cho a, b, c là các số thực dương và khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y = loga x , y = logb x , y = logc x . Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 2/6 Mã đề 119
- y y=logcx y=logax O 1 x y=logbx A. b < c < a . B. a < b < c. C. c < a < b. D. b < a < c. p 3 Câu 18. Tích phân I = sin xdx bằng ᄁ 0 1 1 A. - . B. . C. - 3. D. 3 . 2 2 2 2 Câu 19. Khối bát diện đều thuộc loại A. { 3; 3} . B. { 3; 4} . C. { 4; 3} . D. { 5; 3} . Câu 20. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? y = x 3 - 3x 2 + 2 A. ( 0;2) B. ( - �� ; 0) ( 2; +�) C. ( - 2;1) D. ( - 2; 0) Câu 21. Cho x là số thực dương. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn của 12 � 1 � ᄁᄁ là: ᄁᄁx - ᄁᄁ� ᄁᄁ x� A. 495. B. - 495. C. - 3247695. D. 3247685. Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 ( cm ) và khoảng cách giữa hai đáy bằng 8 ( cm ) . Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 40p cm 2 ( ) ( 2 B. 144p cm ) C. 72p cm(2 ) (2 D. 80p cm ) Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu ( S ) :x 2 + y 2 + z 2 - 2x - 2y = 0 . A. R = 1 . B. R = 3 . C. R = 2 . D. R = 2 . Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng x- 1 y z- 1 song song với mặt phẳng ( P ) :2x + y - m z + m = 0 2 d: = = 1 2 1 A. m = 2 . B. Không có giá trị nào của m . C. m �{ - 2;2} . D. m = - 2 . Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. ᄁ dx = ln 1 - 2x + C . B. ᄁ dx = - ln 4x - 2 + C . 1 - 2x 2 1 - 2x 2 1 1 1 C. ᄁ dx = ln 1 - 2x + C . D. ᄁ dx = 2 ln +C . 1 - 2x 1 - 2x 1 - 2x Câu 26. Gọi z 1; z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 5 = 0 . Tính giá trị của biểu thức z 12 z 22 P = + z2 z1 Trang 3/6 Mã đề 119
- 38 22 22 A. - . B. . C. - . D. - 12 . 5 5 5 2 2 Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x - 1) + ( y + 1) + z 2 = 8 và hai x +1 y - 1 z - 1 x +1 y z đường thẳng d1 : = = , d2 : = = . Viết phương trình tất cả các mặt phẳng 1 1 2 1 1 1 tiếp xúc với mặt cầu ( S ) đồng thời song song với hai đường thẳng d1; d2 . A. x - y + 2 = 0 hoặc x - y + 6 = 0 . B. x - y - 6 = 0 . C. x - y + 6 = 0 . D. x - y + 2 = 0 . 3x + 2 Câu 28. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = ? x- 1 A. y = 3; x = - 1. B. y = 1; x = 3. C. y = 3; x = 1. D. y = - 2; x = 1. Câu 29. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là hình bình hành, SA = SB = 3a, A B = 2a . Gọi j là uuur uuur góc giữa hai véc tơ CD và A S . Tính cos j ? 7 1 7 1 A. cos j = . B. cos j = . C. cos j = - . D. cos j = - . 9 3 9 3 2x - 3 Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 2 ? x- 1 A. y = x - 3. B. y = x + 1. C. y = x - 1. D. y = - x + 3. 1 Câu 31. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log ( x 2 + 2x + 1) + log ( x + 11) = 2 - log 4 2 . Tính S ? A. B. C. S = - 6. D. S = - 12. S = - 12 - 5 2. S = - 12 + 5 2. Câu 32. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình ( )( ) e 3m + e m = 2 x + 1 - x 2 1 + x 1 - x 2 có nghiệm là � � � � � � � � A. ᄁ1 ln 2; +ᄁ ᄁᄁ . B. ᄁᄁ0; 1 ln 2ᄁᄁ . C. ᄁᄁ- ᄁ ; 1 ln 2 . D. ᄁᄁ0; 1 ᄁᄁ . ᄁ2 ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁᄁ ᄁ ᄁ ᄁ� 2 � ᄁᄁ 2 ᄁ� e � Câu 33. Cho hàm số y = ( m - 1) x - (2m - 3)x + 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một 4 2 điểm cực tiểu? A. 1 ᄁ m ᄁ 3 . B. m ᄁ 3 . C. m ᄁ 1. D. m < 3 . 2 2 2 x2 Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình tròn ( C ) : x + y = 8 và parabol ( P ) ; y = 2 2 chia hình 2 S tròn thành hai phần. Gọi S 1 là diện tích phần nhỏ, S 2 là diện tích phần lớn. Tính tỉ số 1 ? S2 S1 3p + 2 S1 3p + 2 S1 3p - 2 S1 3p + 1 A. = . B. = . C. = . D. = . S2 9p - 2 S2 9p + 2 S2 9p + 2 S2 9p - 1 Trang 4/6 Mã đề 119
- Câu 35. Cho dãy số u ( n ) thỏa mãn log 3 ( 2u 5 - 63) = 2 log 4 ( u n - 8n + 8 ) , " n ᄁ ? . Đặt * u n .S 2n 148 S n = u 1 + u 2 + ... + u n . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn < . u 2n .S n 75 A. 16 . B. 18 . C. 17 . D. 19 . Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m �� - 10;10� � � để hàm số có 5 điểm cực trị? y = mx 3 - 3mx 2 + (3m - 2)x + 2 - m A. 7. B. 9. C. 10. D. 11. 3 � ᄁᄁ 3 1 1 1 ᄁᄁ� a 3 a a Câu 37. Biết ᄁ ᄁ x - 2 + 2 8 - 11 ᄁᄁ dx = 3 c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và ᄁ ( 0;1) . 1 ᄁ ᄁ� x x x ᄁ� b b b Tính S = a + b + c A. S = 121 . B. S = 73 . C. S = 109 . D. S = 57 . Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn 11z 2018 + 10iz 2017 + 10iz - 11 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? �1 3� A. z ᄁ ᄁᄁ ; ᄁᄁᄁ . B. z ᄁ ( 1;2) . C. z ᄁ ᄁᄁ2; 3) . D. z ᄁ ᄁᄁ0;1) . ᄁ2 2 ᄁ ᄁ Câu 39. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A B CD là vuông cạnh 2a, SA = a , SA vuông góc với ( A BCD ) . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM . A. d ( SB ;CM ) = a 2 . B. d ( SB ;CM ) = a 6 . C. d ( SB ;CM ) = a 6 . D. d ( SB ;CM ) = a 6 . 3 12 6 Câu 40. Cho tứ diện A BCD có A B = BC = CD = 6, A C = BD = 3, A D = 3 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho? A. 39 . B. 3. C. 2 7. D. 2 3. 2 Câu 41. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thuộc � 0; 30p� � � của phương trình 2 cos2 x + sin x - 1 = 0 .Khi đó, giá trị của S bằng: A. S = 622p. B. S = 1215 p. C. S = 1365 p. D. S = 1335 p. 2 2 2 Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z - 4 + z + 4 = 10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z . Tính M + m A. M + m = 8 . B. M + m = 9 . C. M + m = 2 . D. M + m = 34 . Câu 43. Cho hình chóp đều S .A BC có SA = 3 . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA , SC . Tính thể tích khối chóp S .A BC , biết đường thẳng B D vuông góc với đường thẳng A E . A. V 27 2 . B. V 21 . C. V 3 21 . D. V 27 2 S .A BC = S .A BC = S .A BC = S . A BC = 4 2 2 12 Câu 44. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A = { 0;1;2; 3;...;9} . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 7875. A. 1 . B. 1 . C. 18 . D. 4 . 5000 15000 510 3.104 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu 2 + ( y + 1) + z 2 = 9 và ba điểm A ( 1; 0; 0) ; B ( 2;1; 3) ;C ( 0;2; - 3) . Biết rằng quỹ tích các 2 ( S ) : ( x - 3) uuur uuur điểm M thỏa mãn MA 2 + 2MB .MC = 8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. Trang 5/6 Mã đề 119
- A. r = 7 . B. r = 7 . C. r = 2 D. r = 2 2 . Câu 46. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x + 1 . Khi M,m 2 + sin 2x đó, M + 3m bằng? A. M + 3m = - 1. B. M + 3m = 2. C. M + 3m = 1 + 2 2. D. M + 3m = 1. Câu 47. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm tại mọi x �( 0; +�) đồng thời thỏa mãn điều kiện: 3p 2 ( ) f ( x ) = x sin x + f ' ( x ) + cos x và ᄁ f ( x ) sin xdx = - 4. Khi đó, f ( p) nằm trong khoảng nào? p 2 A. ( 5;6) B. ( 6;7 ) C. ( 12;13) D. ( 11;12) x y - 1 z +1 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm 2 -1 -1 A ( 1;1;1) . Hai điểm B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng ( OA B ) vuông góc với mặt phẳng ( OA C ) . Gọi điểm B ' là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng A C . Biết rằng quỹ tích các điểm B ' là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. r = 3 5 . B. r = 3 5 . C. r = 60 . D. r = 70 . 10 5 10 10 Câu 49. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b > 1 và a ᄁ b < a . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức �� a P = loga a + 2 log b ᄁᄁ ᄁᄁᄁ bằng? b bᄁ ᄁ�� A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 50. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình vuông cạnh a 2 . Tam giác SA B vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi j là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng ( SB C ) , với j < 450 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S .A BCD . 3 3 3 A. a 2. B. a 2. C. a 3 2 . D. 2a 2. 3 6 3 HẾT Trang 6/6 Mã đề 119
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2513 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 241 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 94 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 72 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 114 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 92 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 79 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 75 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p | 77 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p | 91 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn