intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 357

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo “Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 357” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lí - THPT Lương Phú - Mã đề 357

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀTHI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 357 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều 220 V – 50 Hz. Đèn chỉ phát sáng khi   điện áp tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn 110 6 V. Khoảng thời gian đèn sáng  trong 1 chu kì là A. 1/300 s. B. 4/300 s. C. 1/150 s. D. 1/200 s. Câu 2: Hiện tượng quang điện trong A. là hiện tượng electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon. B. là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất. C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. D. xảy ra với khối chất bán dẫn khi tần số ánh sáng kích thích lớn hơn một tần số giới  hạn. Câu   3:  Dòng   điện   xoay   chiều   chạy   qua   một   đoạn   mạch   có   biểu   thức  i = 2sin ( 100π t + 0,5π ) ( A) ,  t  tính bằng giây (s). Tính từ lúc  0( s ) , thời điểm đầu tiên mà dòng  điện có cường độ bằng cường độ hiệu dụng là 1 1 1 1 A.  (s) . B.  (s) . C.  (s) . D.  (s) . 400 600 300 100 Câu 4: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật  nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều   hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là: 1 k m k 1 m A.  T = B.  T = 2π C.  T = 2π D.  T = 2π m k m 2π k Câu 5: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống hệt   nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ được nối với nhau bằng khóa K.  Ban đầu khóa K mở. Cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì  điện áp  cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là 16 6 V. Sau đó vào  C1 K L đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị  C hiệu dụng thì đóng khóa K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu  2 cuộn dây sau khi đóng khóa K: A. 24 (V). B. 16 (V). C. 14 6  (V) D. 12 3  (V). Câu 6:  Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u =  6cos(4πt – 0,04πx) trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 100 cm B. 150 cm C. 50 cm D. 200 cm Câu 7: Hãy chọn câu đúng.Người có thể nghe được âm có tần số A. 16Hz đến 20 000Hz. B. dưới 16Hz C. từ 16Hz đến 2000Hz D. trên 20 000Hz. Câu 8:  Một sợi dây dài 2,4m   hai đầu cố  định.Khi tạo thành sóng dừng trên dây, ta đếm   được tất cả 6 bụng sóng.Tần số sóng là  25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 25m/s B. 70m/s C. 80m/s D. 20m/s                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 9: Công thoát electron của một kim loại là 2,8 eV. Để gây ra hiện tượng quang điện,   ánh sáng chiếu vào kim loại đó phải có bước sóng A. λ ≥ 0, 4778 μm. B. λ ≤ 0, 4436 μm. C. λ ≤ 0,5436 μm. D. λ ≤ 0,5536 μm. Câu 10: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức  i cos 100 t ( A) . Kết luận  3 nào sau đây là không đúng ? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là  2  A B. Biên độ của dòng điện là 1 A C. Chu kì của dòng điện là 0,02 s. D. Tần số của dòng điện là 50 Hz. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q1 = ­ 8 .10­6C, q2 = 2.10­6C  tại hai  điểm A,B cách nhau 8cm.Xác định vị trí M tại đó cường độ điện trường bằng không A. M trên AB ,cách A 10 cm ,cách B 18cm B. M trên AB ,cách A 18 cm ,cách B 10cm C. M trên AB ,cách A 8 cm ,cách B 16cm D. M trên AB ,cách A 16 cm ,cách B 8cm Câu 12: Mạch dao động với tần số góc là  . Biết điện tích cực đại trong mạch là Q0, cường  độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là Q0 A. I0 = 2 Q0 B. I0 =  Q0 C. I0 =  D. I0 =  Q 02 ω Câu 13: Cảm kháng của cuộn dây: A. Tỉ lệ thuận với  điện áp hiệu dụng đặt  vào nó. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. C. Tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. D. Tỉ lệ thuận với chu kỳ của dòng điện xoay chiều đi qua nó. Câu 14: Cho biết  238 235 92U  và  92U  là các chất phóng xạ có chu kì bán  rã lần lượt là T1 = 4,5.10 9  năm và T2=7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U 235 theo   tỉ  lệ  165 : 1. Giả thiết  ở thời điểm tạo thành Trái đất tỉ  lệ  1:1. Tuổi của  Trái đất là bao  nhiêu? A. 7,14.109 năm B. 5,48.109 năm C. 4,91.109 năm D. 6,24.109 năm Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang? A. phát quang ở con đom đóm. B. phát quang ở màn hình vô tuyến. C. chất lỏng fluorexein khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại. D. phát quang ở đèn LED; Câu 16: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao   phí trên đường day do toả nhiệt ta có thể: A. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. Đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. C. Đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. Câu 17:  Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng :a =1mm;D =2m .Dùng ánh sáng đơn sắc  có λ1 = 0,5μm chiếu vào khe S. Biết độ rộng của màn là 13,2mm. Số vân sáng trên màn  bằng:      A. 11 B. 9 C. 15 D. 13 �2π t � Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 6 cos � + π �(cm)  , biên  �3 � độ dao động của chất điểm là: A. A = 6cm. B. A = 6m. C. A =  2 / 3 (m). D. A =  2 / 3 (cm).                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 357
  3. Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100   vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp   hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 22V. B. 440V. C. 110V. D. 44V. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ B. Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện  mà lớp điện môi của tụ điện  đã bị đánh thủng. C. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau, mỗi vật  dẫn là một bản tụ điện D. Điện dung của tụ điện được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện  thế giữa hai bản tụ Câu 21: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. B. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.   C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học, A D. Có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. Câu 22: Cho  mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối,  R ampe có điện trở không đáng kể, E = 6V; r = 2 , ampe chỉ 0,5A;  Giá trị của điện trở R là A. 2 B. 10 C. 4 D. 12 Câu 23: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. B. Từ trường quay. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng quang điện. Câu 24: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra   ánh sáng có bước sóng 0,60 μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01  công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn   ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian là A. 0,03. B. 0,015. C. 0,018. D. 0,02. Câu 25: Dao động tắt dần A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 26: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 90 ,  cuộn dây có r = 10 , độ tự cảm L = 318mH và tụ điện có điện dung C = 15,9 F . Đặt vào hai  đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U 2 cos t, tần số dòng điện thay  đổi được; Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay   chiều bằng: A. 60Hz. B. 50Hz. C. 61,3Hz. D. 26,1Hz. Câu 27: Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì A. tần số không đổi; bước sóng giảm đi B. tần số không đổi; vận tốc không đổi C. tần số tăng lên; vận tốc giảm đi D. tần số giảm đi; bước sóng tăng lên         Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 16V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R   tạo thành mạch kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại  đó: A. R = 4Ω, P = 21W B. R = 2Ω, P = 32W                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 357
  4. C. R= 1Ω, P = 16W D. R = 3Ω, P = 17,3W Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là  1(J) và lực đàn hồi cực đại là 10(N). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định   của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo   có độ lớn  5 3  (N) là 0,1 (s). Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong  0,45 s là: A. 68,28 cm. B. 115 cm. C. 80,12 cm. D. 40,34 cm. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng âm truyền được trong chân không. Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương   trình:  x1 4 sin( t )cm và  x 2 4 3 cos( t )cm . Phương trình của dao động tổng hợp là A. x = 8sin( t +  /6)cm. B. x = 8sin( t ­  /6)cm. C. x = 8cos( t +  /6)cm. D. x = 8cos( t­ /6)cm Câu 32:  Chọn phát biểu đúng : A. Chiếu ánh sáng qua chất rắn, lỏng, ta thu được quang phổ vạch hấp thụ B. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch tối trên nền trắng C. Mọi chất rắn, lỏng, và khí khi nung nóng ở nhiệt độ cao đều phát sáng D. Quang phổ ánh sáng của mọi chất khí nung nóng phát ra, gọi là quang phổ liên tục Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết  hợp dao động theo phương trình: u1 = acos(50 t ) ; u2 = bcos(50 t ) . Tốc độ truyền sóng trên  mặt chất lỏng 50 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB; Tìm số  cực đại trên đoạn EF. A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 34: Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì  cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108  m/s. B. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng  lớn. C. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.  Đó là sóng điện từ. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường  biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương  truyền sóng. Câu 36: Trong thí nghiệm Young về  giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là   1mm, từ 2 khe đến màn là 1m, ta chiếu vào 2 khe đồng thời bức xạ   1 = 0,7 m và  2, giao  thoa trên màn người ta đếm được trong bề rộng L = 4,2mm có tất cả 13 cực đại của  1 và  2  trong đó có 3 cực đại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực đại trùng ở 2 đầu. Giá trị  2 là: A. 0,525 m. B. 0,65 m. C. 0,6 m D. 0,545 m.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 357
  5. Câu 37: Một con lắc dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8m/s 2. người ta treo con lắc  vào trần thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 0,6m/s 2, khi đó chu kì dao động của con  lắc là: A. 1,65 s B. 0,66s C. 2s D. 1,55s Câu 38: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ,                                       A       R         N       C       M        L       B   trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết UAB = 60V,     UAM =60V,  UMB=80V.  Hiệu điện thế UR có giá trị: A. 20 V B. 20 5  V C. 60 V D. 50 V Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái  dừng của nguyên tử” trong mẫu nguyên tử Bo?   A. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên. B. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi  được, D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng  thời gian xác định mà không bức xạ năng lượng. Câu 40: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, để  A’B’ = 3AB thì vị trí của ảnh là: A. 40cm B. 80cm C. 80/3cm D. 40cm hoặc  80cm ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2