intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Hóa học - Đề số 18

Chia sẻ: Hiếu Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

50
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Hóa học - Đề số 18" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Hóa học - Đề số 18

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 18 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Điện phân nóng chảy NaCl (với các điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình A. khử H2O. B. khử ion Na+. C. oxi hóa H2O. D. oxi hóa ion Cl-. Câu 2. Nguyên tố nào sau đây luôn có trong hợp chất hữu cơ? A. oxi. B. cacbon. C. nitơ. D. hiđro. Câu 3. Metanol là một chất độc thần kinh và là nguyên nhân gây ngộ độc khi uống rượu. Công thức hóa học của metanol là A. CH3OH B. C2H4(OH)2. C. HCHO. D. C2H5OH. Câu 4. Thành phần chính của đường mía là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 5. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2. B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2. C. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag. D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4. Câu 6. Chất không có phản ứng với anilin (C6H5NH2) là A. HCl. B. Br2 (trong nước). C. H2SO4. D. NaOH. Câu 7. Giấy "bạc" được làm từ quá trình dát mỏng các miếng kim loại A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Ag. Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau: (a) Fe + X1 → FeSO4 + X2 + H2 (b) X1 + X3 → X2 + H2O Biết rằng X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Chất X2 là A. Na2SO4. B. Na2SO3. C. NaOH. D. NaHSO4. Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-adipamit). C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren). Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO. B. Điện phân dung dịch NaCl, luôn thu được khí H2 tại catot. C. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại. Câu 11. Chất béo có thành phần chính là A. đieste. B. triglixerit. C. photpholipit. D. axit béo. Câu 12. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH. B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn. C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4. D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi. Câu 13. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2. Để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị tối thiểu của V là A. 200. B. 300. C. 150. D. 250. Câu 14. Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là
  2. A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 15. Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2; (2) C6H5-NH3Cl, (3) H2N-CH2-COOH, (4) HOOC-(CH2)2- CH(NH2)-COOH. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí theo hình vẽ sau: Khí nào sau đây không phù hợp với khí X? A. Cl2. B. NO2. C. SO2. D. O2. Câu 17. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là A. 9. B. 11. C. 7. D. 8. Câu 18. Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. CH3COONa.  Y  + Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ  +H O,H 2 t  X  0 +Dungdòch AgNO /NH dö 3 +Dungdòch HCl 3 Z Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic. C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. Câu 20. Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất tan X thấy tạo kết tủa Y màu vàng. Cho kết tủa Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là A. BaCl2. B. KI. C. Fe(NO3)2. D. K3PO4. Câu 21. Cho dãy các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, HCl. Số hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 22. Số đồng phân este mạch hở có công thức phân tử C4H6O4 khi thủy phân trong môi trường axit, thu được sản phẩm gồm một axit cacboxylic và một ancol là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23. Cho dãy các chất sau: CO2, Al, Cr(OH)3, Cr2O3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2 và Al2O3. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 24. Cho dãy các chất sau: (1) etilen, (2) axetanđehit, (3) glucozơ, (4) saccarozơ, (5) C3H4O2 (este, mạch hở). Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,4 gam ancol Y đơn chức và 18,15 gam hỗn hợp hai muối cacboxylat kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m là A. 12,55. B. 13,75. C. 14,80. D. 17,60. Câu 26. Có 4 dung dịch: X(NaOH và Na2CO3); Y(Na2CO3); Z(NaHCO3); T(Na2CO3 và NaHCO3). Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào một trong các dung dịch trên. Khi khí bắt đầu thoát ra thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V1 và khi khí ngừng thoát ra thì thể tích dung dịch HCl là 1,6V1. Dung dịch được đem thí nghiệm là A. dung dịch Z. B. dung dịch T. C. dung dịch X. D. dung dịch Y. Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): H SO , t o xt, t o HCOOH  2 4  X+Y X + Z  T H 2SO 4 , t o H SO , t o  T + C2H4(OH)2   G + H2O  2 T + Z  4  M + H2O  Nhận định nào sau đây là đúng? A. Chất X là CO2. B. Chất G có phân tử khối bằng 146.
  3. C. Các chất Y, Z, T đều tác dụng được với Na. D. Các chất G, M đều là este thuần chức. Câu 28. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHSO4. (b) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Na2HPO4. (c) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phèn chua đến khi kết tủa tan vừa hết. (d) Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch FeSO4. (e) Cho hỗn hợp gồm a mol Al và a mol Ba vào dung dịch chứa a mol HCl. (f) Sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất. (b) Natri hiđroxit được sử dụng để sản xuất xà phòng, công nghiệp giấy, thủy tinh. (c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm. (d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy. (e) Khí CO2 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 30. Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 13,50 gam X cần dùng 33,264 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,09 mol brom. Giá trị của a là A. 0,135. B. 0,270. C. 0,180. D. 0,090. Câu 31. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ b : a là A. 5 : 1. B. 7 : 2. C. 7 : 1. D. 6 : 1. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (b) Trong phản ứng điều chế este, người ta thường thêm cát (SiO2) để xúc tác cho phản ứng. (c) Hiđro hóa glucozơ (xt Ni, t0), thu được sobitol. (d) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit. (e) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit. (f) Dung dịch các amin có vòng benzen đều không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 33. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, cho 5,3 gam M tác dụng vừa đủ với 0,07 mol dung dịch NaOH, thu được ancol T, chất hữu cơ no Q và m gam hỗn hợp hai muối. Biết Q cho được phản ứng tráng gương. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36. Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí CO2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là A. 0,9. B. 0,7. C. 0,5. D. 0,6.
  4. Câu 35. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X+, Y2+, Z3+, T3+ được ghi vào bảng dưới đây: Mấu thử Thí nghiệm Hiện tượng X+ Tác dụng với dung dịch NaOH Có mùi khai Y2+ Tác dụng với dung dịch K2SO4 Kết tủa trắng Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư Kết tủa keo trắng T3+ Tác dụng với dung dịch Na2CO3 Kết tủa nâu đỏ và có khí không màu thoát ra + 2+ 3+ 3+ Các cation X , Y , Z , T lần lượt là A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+. B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+. + 2+ 3+ C. NH4 , Ba , Fe , Cr . 3+ D. NH4+, Mg2+, Fe3+, Cr3+. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% + 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh. B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH. C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng. D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức. Câu 37. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và 0,10 mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t (h), thì màu xanh của dung dịch mất đi và thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Mg, sau phản ứng thu được 358,4 ml khí N2O (khí duy nhất thoát ra, ở đktc). Giá trị của t là A. 2,0h. B. 3,0h. C. 2,5h. D. 1,5h. Câu 38. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là A. 28,64%. B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%. Câu 39. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO ) 3 2 , Cu(NO ) 3 2 và FeCO 3 trong bình chân không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75. Câu 40 Cho các chất hữu cơ: X là axit cacboxylic không no (chứa 2 liên kết π); Y là axit cacboxylic no, đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở, tạo từ X, Y và Z (chứa 5 liên kết π). Cho 26,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 20,9 gam hỗn hợp muối F và 13,8 gam ancol Z. Toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Nung F với NaOH dư và CaO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí Q có tỉ khối so với H2 là 8,8. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của X trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,4%. B. 11,4%. C. 12,8%. D. 13,6%. ----------HẾT----------
  5. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 18 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 1 4 1 6 Cacbohidrat 1 1 2 Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 1 4 Polime và vật liệu 1 1 Đại cương kim loại 4 1 5 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 4 7 Crom – Sắt 1 1 2 Phân biệt và nhận biết 1 1 Hoá học thực tiễn 1 1 2 Thực hành thí nghiệm Điện li 0 Nitơ – Photpho – Phân bón 0 11 Cacbon - Silic 0 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 2 Ancol – Anđehit – Axit 1 1 10 Kiến thức lớp 10 0 Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4 Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
  6. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 2B 3A 4D 5B 6D 7B 8A 9D 10A 11B 12B 13D 14C 15A 16D 17C 18C 19B 20D 21A 22B 23D 24B 25C 26C 27C 28D 29C 30A 31C 32C 33A 34B 35A 36D 37B 38C 39D 40D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 15. Chọn A. Chất làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là (2), (4). Câu 21. Chọn A. Hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. Câu 22. Chọn B. + Este hai chức được tạo thành từ axit hai chức và ancol đơn chức: (COOCH3)2. + Este hai chức được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức: (HCOO)2C2H4. Câu 23. Chọn D. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là Al, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2 và Al2O3. Câu 24. Chọn B. Chất có phản ứng tráng gương là (2), (3), (5). Câu 25. Chọn C. Nếu n NaOH  n Y  M Y  12 (loại)  X gồm một axit cacboxylic và một este. CH 3COONa : x  x  y  0, 2  x  0, 075 Ta có: Mmuối = 90,75      M Y  32 : CH 3OH C 2 H 5COONa : y 82x  96y  18,15  y  0,125 Vậy X là C3H6O2 (0,2 mol)  m = 14,8 (g) Câu 26. Chọn C. + Nếu dung dịch đó là NaHCO3 thì khi cho HCl vào thì có khí thoát ra ngay. + Nếu dung dịch đó là Na2CO3 thì thể tích của HCl dùng là gấp đôi nhau. a  V1 + Nếu dung dịch đó là Na2CO3 (a mol) và NaHCO3 (b mol) thì:  (vô lí) 2a  b  1, 6V1 a  b  V1 + Nếu dung dịch đó là NaOH (a mol) và Na2CO3 (b mol) thì:  (thoả mãn) a  2b  1, 6V1 Câu 27. Chọn C. H SO , t o xt, t o HCOOH  2 4  CO (X) + H2O (Y) CO (X) + CH3OH (Z)   CH3COOH (T) H SO , t o  2 CH3COOH (T) + C2H4(OH)2  4  CH3COOCH2CH2OH (G) + H2O  H 2SO 4 , t o CH3COOH (T) + CH3OH (Z)    CH3COOCH3 (M) + H2O A. Sai, Chất X là CO. B. Sai, Chất G có phân tử khối bằng 104. D. Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 28. Chọn D. (a) 2NaOH + 2KHSO4  Na2SO4 + K2SO4 + H2O (số mol 2 muối bằng nhau). (b) 3KOH + 3Na2HPO4  K3PO4 + 2Na3PO4 + 3H2O (c) 8KOH + K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O  4K2SO4 + 2KAlO2 + 28H2O (d) 3Cl2 + 6FeSO4  2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3 (số mol 2 muối bằng nhau). (e) Ba + 2HCl  BaCl2 + H2O ; Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2 (số mol 2 muối bằng nhau). (f) Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O (số mol 2 muối bằng nhau).
  7. Câu 29. Chọn C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 30. Chọn A. 2n CO 2  n H 2O  2,97 n CO 2  0,945 Ta có:   12n CO 2  2n H 2O  13,5 n H 2O  1, 08 (13n  3)a  13,5 a  0, 405 2 Đặt CT chung của X là CnHn+3: a mol    k na  0,945 n  7 / 3 3 2 Khi cho a mol X tác dụng với Br2 thì: a.  0, 09  a  0,135 mol 3 Câu 31. Chọn C. 2m Tại 2m (g)  x  mol 100  m  n CO 2  a  mol  100 m 7m b Tại   (2x  2x)  b  b  7 n CO  b mol ; n CaCO  m mol 100 100 a   2 3 100 Câu 32. Chọn C. (b) Sai, Trong phản ứng điều chế este, người ta thường cho thêm H2SO4 đặc để xúc tác cho phản ứng. (d) Sai, "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua. (e) Sai, Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được muối của các amino axit. (f) Sai, C6H5CH2NH2 làm quỳ tím hoá xanh. Câu 33. Chọn A. BTKL BT: O   n O 2  0,315 mol   n M  0, 05 mol < nNaOH  Trong M có một este của phenol n X,Y  n Z  0, 05 n X,Y  0, 03 mol  k1  2 với    (k1  1).0, 03  (k 2  1).0, 02  0,11   n X,Y  2n Z  0, 07 n Z  0, 02 mol k 2  5 HCOOCH 2 CH  CH 2 BT: C C X,Y  4    0, 03.C X,Y  0, 02.C Z  0, 28    HCHCOOCH=CHCH 3 C Z  8 HCOOC H CH  6 4 3 Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3C6H4ONa (0,02 mol)  m = 6 gam. Câu 34. Chọn B. Dung dịch X chứa Na+ (0,1 mol); K+ (0,25a mol); CO32- (x mol) và OH- (y mol). Khi cho H2SO4 vào X thì: x  (n H  y)  n CO2  x  y  0,175 Khi cho Y tác dụng với Ba(OH)2 thì: m BaSO4  m BaCO3  34, 05  n BaCO3  0, 025 mol  BT: C  n HCO   x  0, 025  0, 075  0,1  y  0, 075  BTDT  a  0, 7 3 Câu 36. Chọn D. A. Sai, Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam. B. Sai, Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau. C. Sai, Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu xanh đặc trưng. Câu 37. Chọn B. Dung dịch X chứa NaNO3 (0,1 mol) và HNO3. Khi cho Mg tác dụng với X thì: BT: e 2n Mg  8n N 2O   n NH 4    0, 004  n HNO3  10.(n NH 4   n N 2O )  0, 2 mol 8 BT: N 0,1  0, 2   n Cu(NO3 ) 2   0,15 mol  n e  0,3 mol  t  3h 2 Câu 38. Chọn C. BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n H 2O  n NaOH  n COOH  0,5 mol  m X  30, 05 (g)
  8. CO 2 : x mol  x  t  0,925  x  0,85   BT: O  Đặt H 2 O : y mol    2x  y  2,575   y  0,875  N : z mol  BTKL   2   44x  18y  28z  55, 25 z  0, 075 Gly : a mol a  b  2n N 2  0,15 a  0,1    BT: C 4 Đặt Glu : b mol  0,5a  0,5b  n CO 2  n H 2O  0, 025  b  0, 05  n  C H O : c mol a  2b  c  0,5 c  0,3 3  n 2n 2    Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X là HCOOH: 0,2 mol %m = 30,62%. Câu 39. Chọn D. BT: N n NO Hỗn hợp khí T là NO và H2 có MT = 24,4   n NO  0, 08 mol  n H 2   0, 02 mol 4 Ta có: n H   2n H 2  4n NO  2n O (Y)  n O (Y)  0,5 mol và m KL  98,36  mSO 4 2   m K   29,96 (g) Hỗn hợp khí Z gồm NO2 và CO2 có MZ = 45,6  NO2 (4x mol) và CO2 (x mol) BT: O Quy đổi X thành Fe, C, NO3 (4x mol), CO3 (x mol)   4x.3  x.3  4x.2  x .2  0,5  x  0,1  m  m KL  m CO3  m NO3  60, 76 (g) Câu 40. Chọn D. Theo đề, X là axit không no, có 1 liên kết C=C đơn chức và T là este ba chức được tạo thành từ 2 phân từ chất X, 1 phân tử chất Y và 1 ancol Z ba chức. Từ phản ứng của Z với Na  n Z  0,15 mol  M Z  92 : C3H 5 (OH) 3 BTKL 0, 25  0,1 Khi cho E tác dụng với NaOH:   n H 2O  n X,Y  0,1 mol  n T   0, 05 mol 3 Ta có: MQ = 17,6  có khí CH4  Muối thu được gồm HCOONa hoặc CH3COONa và RCOONa. 68a  (M R  67).b  20,9 M R  27 a  0,1 + Xét muối HCOONa (a mol) và RCOONa (b mol)     a  b  0, 25 b  0,15 Vậy X là C2H3COOH: 0,05 mol  %mX = 13,6% ----------HẾT----------
  9. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 18 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ: Nhận biết Vận dụng Vận dụng Lớp MỤC LỤC TỔNG Thông hiểu thấp cao Este – lipit 1 4 1 6 Cacbohidrat 1 1 2 Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 1 4 Polime và vật liệu 1 1 Đại cương kim loại 4 1 5 12 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 3 4 7 Crom – Sắt 1 1 2 Phân biệt và nhận biết 1 1 Hoá học thực tiễn 1 1 2 Thực hành thí nghiệm Điện li 0 Nitơ – Photpho – Phân bón 0 11 Cacbon - Silic 0 Đại cương - Hiđrocacbon 1 1 2 Ancol – Anđehit – Axit 1 1 10 Kiến thức lớp 10 0 Tổng hợp hoá vô cơ 1 3 4 Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
  10. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 2B 3A 4D 5B 6D 7B 8A 9D 10A 11B 12B 13D 14C 15A 16D 17C 18C 19B 20D 21A 22B 23D 24B 25C 26C 27C 28D 29C 30A 31C 32C 33A 34B 35A 36D 37B 38C 39D 40D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 15. Chọn A. Chất làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là (2), (4). Câu 21. Chọn A. Hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. Câu 22. Chọn B. + Este hai chức được tạo thành từ axit hai chức và ancol đơn chức: (COOCH3)2. + Este hai chức được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức: (HCOO)2C2H4. Câu 23. Chọn D. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là Al, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2 và Al2O3. Câu 24. Chọn B. Chất có phản ứng tráng gương là (2), (3), (5). Câu 25. Chọn C. Nếu n NaOH  n Y  M Y  12 (loại)  X gồm một axit cacboxylic và một este. CH 3COONa : x  x  y  0, 2  x  0, 075 Ta có: Mmuối = 90,75      M Y  32 : CH 3OH C 2 H 5COONa : y 82x  96y  18,15  y  0,125 Vậy X là C3H6O2 (0,2 mol)  m = 14,8 (g) Câu 26. Chọn C. + Nếu dung dịch đó là NaHCO3 thì khi cho HCl vào thì có khí thoát ra ngay. + Nếu dung dịch đó là Na2CO3 thì thể tích của HCl dùng là gấp đôi nhau. a  V1 + Nếu dung dịch đó là Na2CO3 (a mol) và NaHCO3 (b mol) thì:  (vô lí) 2a  b  1, 6V1 a  b  V1 + Nếu dung dịch đó là NaOH (a mol) và Na2CO3 (b mol) thì:  (thoả mãn) a  2b  1, 6V1 Câu 27. Chọn C. H SO , t o xt, t o HCOOH  2 4  CO (X) + H2O (Y) CO (X) + CH3OH (Z)   CH3COOH (T) H SO , t o  2 CH3COOH (T) + C2H4(OH)2  4  CH3COOCH2CH2OH (G) + H2O  H 2SO 4 , t o CH3COOH (T) + CH3OH (Z)    CH3COOCH3 (M) + H2O A. Sai, Chất X là CO. B. Sai, Chất G có phân tử khối bằng 104. D. Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 28. Chọn D. (a) 2NaOH + 2KHSO4  Na2SO4 + K2SO4 + H2O (số mol 2 muối bằng nhau). (b) 3KOH + 3Na2HPO4  K3PO4 + 2Na3PO4 + 3H2O (c) 8KOH + K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O  4K2SO4 + 2KAlO2 + 28H2O (d) 3Cl2 + 6FeSO4  2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3 (số mol 2 muối bằng nhau). (e) Ba + 2HCl  BaCl2 + H2O ; Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O  Ba(AlO2)2 + 3H2 (số mol 2 muối bằng nhau). (f) Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O (số mol 2 muối bằng nhau).
  11. Câu 29. Chọn C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 30. Chọn A. 2n CO 2  n H 2O  2,97 n CO 2  0,945 Ta có:   12n CO 2  2n H 2O  13,5 n H 2O  1, 08 (13n  3)a  13,5 a  0, 405 2 Đặt CT chung của X là CnHn+3: a mol    k na  0,945 n  7 / 3 3 2 Khi cho a mol X tác dụng với Br2 thì: a.  0, 09  a  0,135 mol 3 Câu 31. Chọn C. 2m Tại 2m (g)  x  mol 100  m  n CO 2  a  mol  100 m 7m b Tại   (2x  2x)  b  b  7 n CO  b mol ; n CaCO  m mol 100 100 a   2 3 100 Câu 32. Chọn C. (b) Sai, Trong phản ứng điều chế este, người ta thường cho thêm H2SO4 đặc để xúc tác cho phản ứng. (d) Sai, "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua. (e) Sai, Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được muối của các amino axit. (f) Sai, C6H5CH2NH2 làm quỳ tím hoá xanh. Câu 33. Chọn A. BTKL BT: O   n O 2  0,315 mol   n M  0, 05 mol < nNaOH  Trong M có một este của phenol n X,Y  n Z  0, 05 n X,Y  0, 03 mol  k1  2 với    (k1  1).0, 03  (k 2  1).0, 02  0,11   n X,Y  2n Z  0, 07 n Z  0, 02 mol k 2  5 HCOOCH 2 CH  CH 2 BT: C C X,Y  4    0, 03.C X,Y  0, 02.C Z  0, 28    HCHCOOCH=CHCH 3 C Z  8 HCOOC H CH  6 4 3 Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3C6H4ONa (0,02 mol)  m = 6 gam. Câu 34. Chọn B. Dung dịch X chứa Na+ (0,1 mol); K+ (0,25a mol); CO32- (x mol) và OH- (y mol). Khi cho H2SO4 vào X thì: x  (n H  y)  n CO2  x  y  0,175 Khi cho Y tác dụng với Ba(OH)2 thì: m BaSO4  m BaCO3  34, 05  n BaCO3  0, 025 mol  BT: C  n HCO   x  0, 025  0, 075  0,1  y  0, 075  BTDT  a  0, 7 3 Câu 36. Chọn D. A. Sai, Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam. B. Sai, Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau. C. Sai, Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu xanh đặc trưng. Câu 37. Chọn B. Dung dịch X chứa NaNO3 (0,1 mol) và HNO3. Khi cho Mg tác dụng với X thì: BT: e 2n Mg  8n N 2O   n NH 4    0, 004  n HNO3  10.(n NH 4   n N 2O )  0, 2 mol 8 BT: N 0,1  0, 2   n Cu(NO3 ) 2   0,15 mol  n e  0,3 mol  t  3h 2 Câu 38. Chọn C. BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n H 2O  n NaOH  n COOH  0,5 mol   m X  30, 05 (g)
  12. CO 2 : x mol  x  t  0,925  x  0,85   BT: O  Đặt H 2 O : y mol    2x  y  2,575   y  0,875  N : z mol  BTKL   2   44x  18y  28z  55, 25 z  0, 075 Gly : a mol a  b  2n N 2  0,15 a  0,1    BT: C 4 Đặt Glu : b mol  0,5a  0,5b  n CO 2  n H 2O  0, 025  b  0, 05  n  C H O : c mol a  2b  c  0,5 c  0,3 3  n 2n 2    Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X là HCOOH: 0,2 mol %m = 30,62%. Câu 39. Chọn D. BT: N n NO Hỗn hợp khí T là NO và H2 có MT = 24,4  n NO  0, 08 mol  n H 2   0, 02 mol 4 Ta có: n H   2n H 2  4n NO  2n O (Y)  n O (Y)  0,5 mol và m KL  98,36  m SO 4 2   m K   29,96 (g) Hỗn hợp khí Z gồm NO2 và CO2 có MZ = 45,6  NO2 (4x mol) và CO2 (x mol) BT: O Quy đổi X thành Fe, C, NO3 (4x mol), CO3 (x mol)   4x.3  x.3  4x.2  x .2  0,5  x  0,1  m  m KL  m CO3  m NO3  60, 76 (g) Câu 40. Chọn D. Theo đề, X là axit không no, có 1 liên kết C=C đơn chức và T là este ba chức được tạo thành từ 2 phân từ chất X, 1 phân tử chất Y và 1 ancol Z ba chức. Từ phản ứng của Z với Na  n Z  0,15 mol  M Z  92 : C3H 5 (OH) 3 BTKL 0, 25  0,1 Khi cho E tác dụng với NaOH:   n H 2O  n X,Y  0,1 mol  n T   0, 05 mol 3 Ta có: MQ = 17,6  có khí CH4  Muối thu được gồm HCOONa hoặc CH3COONa và RCOONa. 68a  (M R  67).b  20,9 M R  27 a  0,1 + Xét muối HCOONa (a mol) và RCOONa (b mol)     a  b  0, 25 b  0,15 Vậy X là C2H3COOH: 0,05 mol  %mX = 13,6% ----------HẾT----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2