Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương
lượt xem 3
download
Gửi đến các bạn học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương
- SỞ GD& ĐT BÌNH DƯƠNG Ma trận đề thi thử THPT quốc gia 2021 Trường THPT Lê Lợi Môn: Địa lý Chuyên đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VDC Số câu Địa lí tự nhiên 1 1 1 3 Địa lí dân cư 2 2 Địa lý các ngành kinh tế 3 4 1 8 Địa lí các vùng kinh tế 1 1 4 2 9 Thực hành kĩ năng địa lí 15 2 1 18 Tổng số câu 20 8 7 4 40 Tỉ lệ % 50% 20% 17.5% 12.5% 100% Trang 1/13
- SỞ GD& ĐT BÌNH DƯƠNG KỲ THI TN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Trường THPT Lê Lợi Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ ( Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ THI THỬ (Đê thi có 04 trang) Câu 41: Loại rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở miền núi nước ta? A. Rừng phòng hộ ven biển. B. Rừng ngập mặn. C. Rừng phòng hộ đầu nguồn. D. Rừng sản xuất. Câu 42: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không trực tiếp gây nên thiên tai nào sau đây? A. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Hạn hán. D. Động đất. Câu 43: Khó khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm ở nước ta hiện nay là A. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại. B. môi trường ở một số vùng ven biển dễ bị suy thoái. C. mỗi năm có khoảng 30 35 đợt gió mùa Đông Bắc. D. mỗi năm chịu ảnh hưởng trực tiếp từ 3 4 cơn bão. Câu 44: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 45: Biện pháp quan trọng nhất để ĐBSH trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hoá là A. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường. B. phát triển mạnh giống cây trồng, vật nuôi ưa lạnh. C. thay đổi cơ cấu giống cây trồng và cơ cấu mùa vụ. D. khai thác tài nguyên đất hợp lí, bảo vệ môi trường. Câu 46: Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng có điều kiện phát triển mạnh ở vùng BTB do A. có nhiều vốn đầu tư nước ngoài. B. có nguồn nguyên liệu phong phú. C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. cơ sở hạ tầng giao thông phát triển. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Phú Thọ. B. Hà Tĩnh. C. Bình Dương. D. Cao Bằng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Cả. B. Sông Chu. C. Sông Mã. D. Sông Đà. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII? Trang 2/13
- A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Thanh Hóa. D. Sa Pa. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc Đông Nam? A. Bạch Mã. B. Pu Đen Đinh. C. Trường Sơn Bắc. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng đàn bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Trị. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất? A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Na Dương, Phả Lại, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền? A. Graphit. B. Đồng. C. Apatit. D. Than đá. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết cảng biển nào dưới đây không ở Bắc Trung Bộ? A. Nhật Lệ. B. Cam Ranh. C. Vũng Áng. D. Cửa Lò. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim. B. Cơ khí. C. Hóa chất. D. Vật liệu xây dựng. Câu 61: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 2017 Trang 3/13
- (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 2017? A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu. C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. Câu 62: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2014 2017 Nhà nước 264,7 119,1 18,1 Ngoài Nhà nước 609,2 1 387,6 1 412,7 Đầu tư nước ngoài 267,6 356,7 288,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 2017? A. Đầu tư nước ngoài tăng và nhỏ hơn Nhà nước. B. Nhà nước giảm và giảm ít hơn đầu tư nước ngoài. C. Ngoài nhà nước tăng và lớn hơn đầu tư nước ngoài. D. Ngoài Nhà nước giảm và giảm nhiều hơn nhà nước. Câu 63: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta thuộc vùng A. đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. nội thủy. Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường ô tô ở nước ta? A. Mạng lưới ngày càng được mở rộng. B. Chưa hội nhập vào đường xuyên Á. C. Hầu hết các phương tiện lạc hậu, cũ kĩ. D. Chỉ tập trung ở dải đồng bằng ven biển. Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên? Trang 4/13
- A. Thị trường được mở rộng, đa dạng hóa. B. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư. C. Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện. D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn. Câu 66: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây? A. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi; giống tốt. B. Nguồn nước mặt dồi dào phân bố nhiều nơi. C. Địa hình đa dạng; có cả núi, đồi, cao nguyên. D. Đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng. Câu 67: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. B. giảm việc khai thác, tăng nuôi trồng thủy sản. C. hạn chế khai thác và bảo vệ môi trường ven biển. D. không khai thác ven bờ, đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. Câu 68: Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu. B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu. C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm. D. khí hậu diễn biến thất thường. Câu 69: Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp mang tính bền vững, Đông Nam Bộ cần thực hiện phương hướng nào sau đây? A. Bảo vệ tài nguyên, môi trường. B. Đẩy mạnh xuất khẩu dầu mỏ. C. Xây dựng các trung tâm công nghiệp lớn. D. Tăng cường nhập khẩu nguyên, nhiên liệu. Câu 70: Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất cả nước, chủ yếu do A. diện tích đất phù sa rộng, khí hậu cận xích đạo. B. trình độ thâm canh cao, thuỷ lợi được phát triển. C. nguồn nước dồi dào, ít chịu ảnh hưởng thiên tai. D. khả năng mở rộng diện tích lớn, nhiều sông ngòi. Câu 71. Vấn đề đặt ra trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta là A. xây dựng các nhà máy lọc hóa dầu. B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường. C. hạn chế tối đa việc xuất khẩu dầu thô. D. tăng cường liên doanh với nước ngoài. Trang 5/13
- Câu 72: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giảm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thực hiện có hiệu quả Pháp lệnh dân số. B. Áp dụng các biện pháp xử lí quyết liệt. C. Chính sách dân số kế hoạch hoá gia đình. D. Tăng cường giáo dục dân số ở nhà trường. Câu 73: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích xã hội chủ yếu nào sau đây? A. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này. B. Phát huy truyền thống sản xuất của người dân. C. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu. D. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thành thị ở nước ta ngày càng tăng là A. phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. C. ngành nông lâm ngư phát triển. D. đời sống dân thành thị ngày càng cao. Câu 75: Mục đích quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là A. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. B. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật. C. tăng trưởng kinh tế rất nhanh. D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 76. Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 2016: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng than, dầu và điện. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện. C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điệ D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu và điện. Trang 6/13
- Câu 77: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2014 2015 2017 Nhà nước 67 678 123 291 133 081 165 548 Ngoài Nhà nước 1 721 5 941 7 333 12 622 Đầu tư nước ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 78: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta? A. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ. B. Lượng mưa lớn và theo mùa. C. Tăng độ ẩm tương đối của không khí. D. Mang lại lượng mưa, ẩm lớn. Câu 79: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho nước ta A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. B. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới. C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. Câu 80: Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ nước ta là A. tiếp giáp với các vùng biển sâu, thềm lục địa thu hẹp nhanh. B. mở rộng với bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng và nông. C. thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai đa dạng song kém màu mỡ. D. gồm nhiều đồng bằng nhỏ hẹp, đường bờ biển khúc khuỷu. Trang 7/13
- SỞ GD& ĐT BÌNH DƯƠNG THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Trường THPT Lê Lợi ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHẤM Môn: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THỬ Câu 41: Loại rừng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở miền núi nước ta? C. Rừng phòng hộ đầu nguồn. Câu 42: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa không trực tiếp gây nên thiên tai nào sau đây? D. Động đất. Câu 43: Khó khăn chủ yếu đối với việc nuôi tôm ở nước ta hiện nay là A. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại. Câu 44: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung lớn nhất ở vùng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 45: Biện pháp quan trọng nhất để ĐBSH trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm hàng hoá là A. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường. Câu 46: Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng có điều kiện phát triển mạnh ở vùng BTB do B. có nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? B. Hà Tĩnh. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? D. Sông Đà. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII? B. Nha Trang. Trang 8/13
- Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc Đông Nam? C. Trường Sơn Bắc. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? C. Hải Phòng. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng đàn bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây? C. Nghệ An. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất? D . An Giang. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Nha Trang. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây? C. Quy Nhơn. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền? C. Apatit. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết cảng biển nào dưới đây không ở Bắc Trung Bộ? B. Cam Ranh. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ? Trang 9/13
- C. Bình Định. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Luyện kim. Câu 61: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 2017? D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. Câu 62: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2014 2017 Nhà nước 264,7 119,1 18,1 Ngoài Nhà nước 609,2 1 387,6 1 412,7 Đầu tư nước ngoài 267,6 356,7 288,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong cơ cấu sản lượng đường kính của nước ta, giai đoạn 2010 2017? C. Ngoài nhà nước tăng và lớn hơn đầu tư nước ngoài. Câu 63: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta thuộc vùng C. lãnh hải. Trang 10/13
- Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng với giao thông đường ô tô ở nước ta? A. Mạng lưới ngày càng được mở rộng. Câu 65: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên? A. Thị trường được mở rộng, đa dạng hóa. Câu 66: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây? A. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi; giống tốt. Câu 67: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Câu 68: Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu. Câu 69: Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp mang tính bền vững, Đông Nam Bộ cần thực hiện phương hướng nào sau đây? A. Bảo vệ tài nguyên, môi trường. Câu 70: Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất cả nước, chủ yếu do A. diện tích đất phù sa rộng, khí hậu cận xích đạo. Câu 71. Vấn đề đặt ra trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta là B. tránh để xảy ra các sự cố môi trường. Câu 72: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giảm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thực hiện có hiệu quả Pháp lệnh dân số. Câu 73: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích xã hội chủ yếu nào sau đây? D. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng. Câu 74: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thành thị ở nước ta ngày càng tăng là Trang 11/13
- B. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. Câu 75: Mục đích quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 76. Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 2016: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Sản lượng than, dầu và điện. Câu 77: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2014 2015 2017 Nhà nước 67 678 123 291 133 081 165 548 Ngoài Nhà nước 1 721 5 941 7 333 12 622 Đầu tư nước ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? C. Miền. Câu 78: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta? B. Lượng mưa lớn và theo mùa. Trang 12/13
- Câu 79: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho nước ta D. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. Câu 80: Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ nước ta là B. mở rộng với bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng và nông. Trang 13/13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn