intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tây Nam, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tây Nam, Bình Dương để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tây Nam, Bình Dương

  1. SỞ GD VÀ ĐT BÌNH DƯƠNG                       KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 202 1 BÀI THI KHOA HỌC XàHỘI                   Môn thi thành phần: Địa lí                                                                                         Thời gian làm bài: 50 phút Câu 41. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ  đường cơ sở  ra phía biển của nước ta là  vùng A. thềm lục địa. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh  tế. Câu 42.  Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện ở A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 43. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tác động mạnh mẽ nhất đến A. hoạt động sản xuất công nghiệp. B. hoạt động du lịch. C. hoạt động sản xuất nông nghiệp. D. hoạt động giao thông vận tải. Câu 44. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên là các vùng trũng lớn của vùng A. đồng bằng Nghệ An. B. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng Hà Tĩnh. D. đồng bằng sông Cửu Long Câu 45. Triển khai Luật bảo vệ và phát triển rừng, Nhà nước đã A. xây dựng, mở rộng vườn quốc gia. B. giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân. C. ban hành “Sách đỏ Việt Nam”. D. đẩy mạnh trồng rừng phủ xanh đất trống, đồi trọc. Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào chảy theo hướng tây   bắc ­ đông nam? A. Sông Đà. B. Sông Lục Nam. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai Câu 47. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Ba Vì thuộc tỉnh  nào? A. Thái Nguyên. B. Hà Nội. C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng. Câu 48.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết cơ cấu dân thành thị và  nông thôn năm 2007 lần lượt là (%) A. 27,4 và 72,6. B. 72,6 và 27,4. C. 28,1 và 71,9. D. 71,9 và 28,1. Câu 49. Căn cứ Atlat địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết so với năm 2000, giá trị sản  xuất nông nghiệp năm 2007 tăng A. 175 239,5 tỉ đồng B. 175, 2395 tỉ đồng . C. 107969,435 tỉ đồng    D.197069,435 tỉ đồng    Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích   cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Đắk Lắk. B. Lâm Đồng. C. Bình Phước.  D. Gia Lai. Câu 51.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà   nước trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở nước ta năm  2007? A. 86,6 %. B. 11,7 %. C. 85,6 %. D. 10,7 %.
  2. Câu 52.  Dựa vào Atlat  trang 26,  xác định  Trung tâm công nghiệp  không  thuộc vùng  Đồng bằng sông Hồng?   A. Hải Dương.           B. Hải Phòng.       C. Nam Định.       D. Việt Trì.  Câu 53.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các nhà máy thủy điện  được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi. B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi. C. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi, Vĩnh Sơn. D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim. Câu 54.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết kênh đào nào sau đây  thuộc tỉnh An Giang? A. Phụng Hiệp.  B. Rạch Sỏi.  C. Vĩnh Tế.  D. Kỳ Hương. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không  có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc? A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Cao Bằng. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới  đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất?  A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.                   B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.  C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.                       D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.  Câu  57.  Căn cứ  vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào chịu  ảnh   hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam?      A. Bắc Trung Bộ        B. Tây Bắc.      C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 58. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất mặn của  nước ta chủ yếu tập trung ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải miền Trung Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo  hướng Đông – Tây nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 6. B. Đường số 7. C. Đường số 8. D. Đường số 9. Câu 60. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không  phải là di sản văn hóa thế giới? A. Cố đô Huế.    B. Phố cổ Hội An.     C. Di tích Mỹ Sơn.  D. Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 61.  Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC  GIA, NĂM 2012 VÀ 2015 (Đơn vị: Đô la Mỹ) Năm In­đô­nê­xi­a Phi­líp­pin Thái Lan Xin­ga­po Việt Nam 2012 3 701 2 605 5 915 54 451 1 748 2015 3 346 2 904 5 815 52 889 2 109 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong  nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015? A. Phi­líp­pin tăng chậm hơn Việt Nam. B. Xin­ga­po tăng nhiều nhất.
  3. C. Xin­ga­po giảm chậm hơn In­đô­nê­xi­a. D. Thái Lan giảm nhiều nhất Câu 62. Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM  CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014 Căn cứ  vào biểu đồ  trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về  diện  tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 1990 – 2014? A. Diện tích lúa tăng nhanh hơn sản lượng lúa.  B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng liên tục. C. Sản lượng lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất. D. Năng suất lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất. Câu 63. Thánh phần kinh tế tham gia bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ chiếm giá   trị cao nhất nước ta là: A. khu vực ngoài nhà nước B. Khu vực nhà nước C. khu vực cá thể D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 64.  Cơ cấu dân số của nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A.  Cơ cấu dân số theo giới tính ngày càng mất cân đối. B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi C. Tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người già có xu hướng tăng. D.  Tỉ lệ nữ tăng, tỉ lệ nam ngày càng giảm. Câu 65. Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta là  A. cần cù, sang tạo, ham học hỏi.               B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.  C. có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.            D. chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. Câu 66.  Ở  nước ta, diện tích đất chuyên dùng và đất  ở  ngày càng mở  rộng chủ  yếu   chuyển từ A. đất nông nghiệp . B. đất lâm nghiệp. C. đất hoang hoá. D. đất chưa sử dụng. Câu 67. Hoa màu lương thực của nước ta hiện nay chủ yếu dùng vào mục đích A. cung cấp lương thực cho con người. B. thức ăn cho ngành chăn nuôi. C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.            D. nguồn hàng để xuất khẩu.
  4. Câu 68. Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt   là do A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú. B. có nhiều đảo và vụng, vịnh tạo điều kiện hình thành các bãi cho cá đẻ. C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn,.... D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng,… Câu 69. Mùa khô kéo dài từ 6­7 tháng xảy ra chủ yếu ở A. ven biển cực Nam Trung Bộ. B. đồng bằng Nam Bộ. C. vùng thấp Tây Nguyên. D. thung lũng khuất gió miền Bắc. Câu 70. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa  Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là  A. trình độ thâm canh.  B. điều kiện về địa hình.  C. đất đai và khí hậu.  D. truyền thống sản xuất của dân cư Câu 71. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định B. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường Câu 72. Chuyển dịch  cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không phải do A. sự tác động của thị trường.      B. theo xu hướng chung của toàn thế giới.  C. đường lối phát triển công nghiệp của nước ta.     D. tác động của thiên tai trong thời gian gần  đây. Câu 73. Đẩy mạnh nghề cá ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tác động như thế nào  vấn đề xã hội của vùng? A. Bổ sung nguồn thực phẩm. B. Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống. C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu. Câu 74. Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được   thể hiện  A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.  B. là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.  C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.  D. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.  Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thuỷ  điện  ở  Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế ­ xã hội của vùng? A.Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai khoáng. B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng. C. Làm thay đổi đời sống đồng bào dân tộc ít người. D. Tạo việc làm tại chỗ cho lao động địa phương. Câu 76. Cho biểu đồ:
  5. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A.Sản lượng cà phê, chè, cao su giai đoạn 2005­2014                    B.Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê, chè, cao su giai đoạn 2005­2014                    C.Giá trị sản xuất cà phê, chè, cao su giai đoạn 2005­2014                                   D.Cơ cấu giá trị sản xuất cà phê, chè, cao su giai đoạn 2005­2014                    Câu 77. Vấn đề  cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư  nghiệp của vùng  Bắc Trung Bộ là  A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản  B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển  C. khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản  D. ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ  Câu 78. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông   nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng                  B. hoàn thiện thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng  C.thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn      D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi Câu 79. Nhân tố nào được coi là có ảnh hưởng lớn nhất đến sự có mặt của cây cà phê ở Tây   Nguyên? A. Khí hậu cận xích đạo, nước ngầm phong phú.                                                         B. Đất badan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo. C. Lao động dồi dào, có kinh nghiệm.                                              D. Địa hình gồm nhiều cao nguyên. Câu 80.  Cho bảng số liệu: GDP theo giá thực tế, phân theo ngành kinh tế ở nước ta (nghìn tỉ đồng)        Khu vực Nông­lâm nghiệp­thủy sản Công nghiệp­xây dựng Dịch vụ Năm 1995 62,2 65,8 100,9 2000 108,4 162,2 171,1 2005 175,0 343,8 319,0 2012 658,8 1373,0 1552,5   Biểu đồ  thích hợp nhất thể  hiện sự  thay đổi cơ  cấu GDP của nước ta phân   theo thành phần kinh tế trong thời gian từ 1995­2012 là A. biểu đồ tròn.         B. biểu đồ cột.           C. biểu đồ miền.         D. biểu đồ đường.
  6. MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ     NĂM 2021 Stt Chủ đề Nhận  Hiể Vận dụng  Vận dụng  Số câu biết u thấp cao 1 Địa lí tự nhiên 1 1 1 3 2 Địa lí dân cư 2 2 3 Địa lí ngành kinh tế 2 5 2 9 4 Địa lí vùng kinh tế 1 4 2 7 5 Thực hành kỹ  năng Địa  15 2 2 19 lí Tổng số câu 20 12 7 2 40
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ 41D 51C 61A 71A 42 52D 62C 72D C 43 53B 63A 73B C 44 54B 64D 74C D 45B 55B 65C 75C 46 56D 66A 76B A 47B 57A 67B 77C 48 58B 68D 78B A 49 59A 69A 79B D 50 60A 70C 80C C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2