intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Thanh Tuyền, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Thanh Tuyền, Bình Dương để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Thanh Tuyền, Bình Dương

  1. SỞ GD­ĐT BÌNH DƯƠNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TRƯỜNG THPT THANH TUYỀN Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI ­ĐỀ THI THỬ­ Môn thi thành phần: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đ Đề thi có 5 trang, gồm 40 câu. Câu 41: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các A. hải đảo.  B. đảo ven bờ.  C. đảo xa bờ.  D. quần đảo. Câu 42: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là A. thịt trâu.                  B. thịt bò.                   C   . thịt lợn.                   D. thịt gia cầm. Câu 43: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp  biển? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Gia Lai. D. Cà Mau. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 ­ 7, cho biết hướng Tây Bắc ­ Đông  Nam là hướng của dãy núi nào sau đây? A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Nam. C. Bạch Mã. D. Đông Triều. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8,  cho biết đất hiếm tập trung nhiều  nhất ở vùng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở  trạm  khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI. Câu 47: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, điểm giống nhau về  chế  độ  mưa  của trạm Đồng Hới và Nha Trang là A. mưa lớn nhất cả nước B. mưa đều quanh năm C. mưa lớn nhất vào tháng IX. D. mùa mưa lệch về thu ­ đông. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ tập   trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ. Câu 49:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc   miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tây Côn Lĩnh. B. Kiều Liêu Ti. C. Pu Tha Ca D. Phu Luông. Câu 50: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa   vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. Sông Cả. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Hồng. Câu 51: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian thuộc cao  nguyên nào sau đây? A. Mơ Nông. B. Di Linh.
  2. C. Lâm Viên. D. Kom Tum. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi  nào sau đây là đô th ̣ ị  ̣đặc biệt? A. Hải Phòng. B. Cân Th ̀ ơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào   không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Hòn La. D. Vũng Áng. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất  ở vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam trung Bộ. Câu 55:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp  ̉ Câm Ph ả gồm những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Khai thác than đá và cơ khí. B. Khai thác than và luyện kim màu. C. Cơ khí và chế biến nông sản. D. Khai thác than đá và than nâu. Câu 56: Dựa vào Atlat địa lí trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh  nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Hải Dương. C. Hưng Yên. D. Bắc Ninh. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau   đây có du lịch biển? A. Cần Thơ.  B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số  3 nối Hà Nội   với nơi nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Bắc Kạn. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta xuất khẩu sang   thị trường nào sau đây có giá trị trên 6 tỉ đô la Mĩ? A. Xin­ga­po. B. Liên Bang Nga. C. Nhật Bản. D. Đài Loan. Câu 60:  Chiếm tỉ trọng giá trị  sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta hiện nay  là   vùng A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 61: Cho biểu đồ về GDP của Phi­lip­pin, Thái Lan và Việt Nam, giai đoạn 2010  ­  2016:
  3. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Phi­lip­pin, Thái Lan và Việt Nam. B. Cơ cấu GDP của Phi­lip­pin, Thái Lan và Việt Nam. C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Phi­lip­pin, Thái Lan và Việt Nam. D. Giá trị GDP của Phi­lip­pin, Thái Lan và Việt Nam. Câu 62: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017 (Đơn vị: triệu người) Năm Việt Nam In­đô­nê­xi­a Thái Lan 2000 79,7 217,0 62,6 2017 93,7 264,0 66,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số của một số quốc gia, năm 2000 và 2017,  dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 63:  Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển. B.  Ở   phía   Tây   của   vùng   có   đồi   núi  thấp.  C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển. D. Vùng có biển rộng lớn phía Đông.
  4. Câu 64:  Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính   chất A. cận xích đạo gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. ôn đới gió mùa. Câu 65:  Dân cư  nước ta phân bố  không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất   cho việc A. nâng cao tay nghề cho lao động. B. bảo vệ tài nguyên và môi trường. C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động. D. nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 66:  Thu nhập của người lao động nước ta còn thấp là do A. năng suất lao động thấp. B.  cơ   cấu   kinh   tế   chậm   thay  đổi. C. trình độ lao động chưa cao. D. phân bố lao động không đều. Câu 67:  Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay   là A. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế. C. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp. D. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động. Câu 68:  Phát biểu nào sau đây không đúng về  sản xuất thủy sản của nước ta hiện   nay? A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.  B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.  C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.  D. Phương tiện sản xuất được đầu tư. Câu 69:  Phát biểu nào sau đây không đúng với vận tải đường ống nước ta? A. Có lịch sử xuất hiện và phát triển chưa lâu. B. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí. C. Mạng lưới phát triển rộng khắp cả nước. D. Vận chuyển chủ yếu là chất lỏng, chất khí. Câu 70:    Nguyên nhân chủ  yếu nào sau đây làm cho du lịch biển  ở  Duyên hải Nam  Trung Bộ có thể phát triển quanh năm? A. Có nhiều bãi biển đẹp nhất cả nước. B. Có nhiều trung tâm du lịch biển. C. Có nhiểu di sản thiên nhiên thế giới. D. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo. Câu 71: Thế mạnh chủ yếu để hình thành các vùng chuyên canh quy mô lớn ở Tây  Nguyên là  có A. đất phân bố tập trung trên mặt bằng rộng.  B. khí hậu cận xích đạo phân hóa đa dạng. C. nhiều giống cây trồng với năng suất cao. D. các cao nguyên cao với khí hậu mát mẻ.
  5. Câu 72: Giải pháp chủ yếu để ứng phó với vấn để xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông  Cửu Long là A. chuyển đất trồng lửa sang nuôi tôm, nuôi cá.  B. phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu nền kinh tế.  C. xây dựng các hệ thống để ven sông, ven biển.  D. mở rộng rừng ngập mặn, bảo vệ môi trường. Câu 73: Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do A. dân số đông, chất lượng sống tăng rất nhanh.  C. mở rộng thu hút đầu tư, hội nhập với thế giới.  B. hội nhập quốc tế, tăng cường xuất nhập khẩu.   D .  sản xuất phát triển, nhu cầu tiêu thụ tăng lên. Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng  sông Hồng là A. phát huy thế mạnh, tạo ra sản phẩm có giá trị.  B. tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa. C. cung cấp các sản phẩm giá trị cho xuất khẩu.  D. tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa rất lớn.  Câu 75: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung  Bộ là A. đảm bảo nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng  B. hội nhập quốc tế, tăng cường xuất nhập khẩu. C. tăng cường năng lượng, thu hút nguồn đầu tư.  D. tăng số lượng lao động, phát triển giao thông. Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là  A. sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường, phát triển bền vững. B. tạo nhiều hàng hóa, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập C. cung cấp nguyên liệu cho chế biến và nguồn hàng xuất khẩu.  D. góp phần đẩy nhanh tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 77: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền  núi Bắc Bộ là A. đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh, du cư B. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu C. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật D. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
  6. Câu 78: Cho biểu đồ: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ  CỦA MA­LAI­XI­A NĂM 2010 VÀ NĂM 2018  (Số liệu theo Niêm giảm thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của Ma­lai­ xi­a từ năm 2010 đến năm 2018? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.  B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.  D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. Câu 79: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM  2018 (Đơn vị: Nghìn ha) Lúa hè thu và thu  Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa mùa đông 2010 7489,4 3085,9 2436,0 1967,5 2018 7570,4 3102,1 2785,0 1683,3 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ  cấu diện tích lúa phân theo mùa   vụ ở nước ta năm 2010 và 2018? A. Tỉ trọng lúa mùa tăng dần.
  7. B. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất. C. Tỉ trọng lúa hè thu và thu đông giảm dần. D. Tỉ trọng lúa hè thu và thu đông luôn nhỏ nhất. Câu 80: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu mang đến lượng mưa lớn cho vùng khí  hậu Nam Trung Bộ A. Gió từ Bắc Ấn Độ Dương, gió mùa Tây Nam, áp thấp và bão B. Tin phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới và bão C. Gió đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới và bão. D. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, frông và áp thấp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
85=>1