intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Trần Văn Ơn, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

15
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Trần Văn Ơn, Bình Dương sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Trần Văn Ơn, Bình Dương

  1. SỞ   GD&ĐT   BÌNH   DƯƠNG  ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT, NĂM 2021  TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN ƠN Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ  ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể  thời gian   phát đề  Chủ đề BIẾT HIỂU VD  VD CAO Tổng Dạng  THẤP CH 2 2   câu  11 ­5% 2 câu  (5%)  12 ĐLTN 1 1 0 1 3 câu 38 câu (95%) ĐLDC 0 2 0 0 2 câu Lý  thuyết ĐL  3 4 1 0 8 câu ngành ĐL vùng 1 1 4 2 8 câu Át lát 15 0 15 câu Kỹ  năng Bảng SL  2   (Địa  1 1 4 câu –   Biểu  11) đồ  Tổng 40 câu 20   câu   –  10   câu­  6câu­ 4   câu­ 40 câu ­   LT:   24  50% 25% 15%  10%  (Đia   12  câu ­Lý  ­Lý  ­Lý  ­   Lý  38 câu) ­ KN: 16  thuyết 5 thuyết:  thuyết: 5 thuyết: 3 câu ­Kỹ năng  89 ­Kỹ  ­   Kỹ 
  2. 15 ­Kỹ  năng: 1 năng: 1 năng: 2 SỞ   GD&ĐT   BÌNH   DƯƠNG  ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT, NĂM 2021  TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN ƠN Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ  ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể  thời gian   phát đề  Họ, tên thí sinh:...................................................... Số báo danh: ............................. Câu 41. Hoạt động đánh bắt thủy sản của ngư dân nước ta còn gặp phải khó khăn nào sau  đây A. Tác động của Bão. B. Sạt lở bờ biển. C. Thủy triều dâng cao. D. Biển ô nhiễm. Câu 42. Mùa bão nước ta có đặc điểm là: A. chậm dần từ Bắc vào Nam. B. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam. C. ở miền Trung sớm hơn miền Bắc. D. chậm dần từ Nam ra Bắc. Câu 43. Theo cách phân loại hiện hành, cơ  cấu công nghiệp theo ngành  ở  nước ta được   chia thành ba nhóm chính là A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện,   khí đốt, nước. B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp cấp ba. C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba. D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 44. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung công suất lớn trên hệ thống sông A. sông Đồng Nai. B. sông Thu Bồn. C. sông Thái Bình. D. sông Mã. Câu 45. Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam   Bộ là A. xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. tiến hành cải tạo đất đai, mở rộng diện tích đất canh tác. C. mở rộng diện tích đất canh tác, xây dựng các công trình thủy lợi. D. thay đổi cơ cấu cây trồng, tiến hành cải tạo đất đai. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Ninh Thuận. B. Đồng Nai. C. Tây Ninh. D. Bình Phước. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc hệ thống   sông Đồng Nai? A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Thác Bà. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Nha Trang thuôc vung khi ̣ ̀ ́  ̣ hâu nào d ưới đây? A. Vung khi hâu Nam Trung Bô ̀ ́ ̣ ̣. B. Vung khi hâu B ̀ ́ ̣ ắc Trung Bộ. C. Vung khi hâu Tây Nguyên ̀ ́ ̣ . D. Vung khi hâu Nam Bô. ̀ ́ ̣
  3. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi  Chư Yang Sin nằm trên cao nguyên nào sau  đây? A. Lâm Viên. B. Di Linh. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số  cao nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn  Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Tây Nguyên. C. Vùng Đông Nam Bộ. D. Vùng Bắc Trung Bộ. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng cây   công nghiệp lâu năm cao nhất? A. Đắc Nông. B. Lâm Đồng. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà   Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào? A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu. B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nông sản. C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu. D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp   chế biến lương thực, thực phâm nào sau đây có quy mô r ̉ ất lớn? A. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Đà Nẵng, Hà Nội. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết đường số  5 nối Hà Nội  với nơi nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Hòa Bình. C. Ninh Bình. D. Nam Định. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di  sản văn hóa thế giới? A. Phố cổ Hội An. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Vịnh Hạ Long. D. Cát Tiên. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây   thuộc Đồng Bằng Sông Hồng. A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Thác Bà. D. Hòa Bình. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm có ở tỉnh   nào của vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa, Nghệ An. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết hồ Sông Hinh thuộc tỉnh   nào A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau   đây thuộc đồng bằng sông Cửu Long? A. Đồng Tháp. B. Hoa Lư. C. Mộc Bài. D. Xa Mát. Câu 61. Cho bảng số liệu:
  4. XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN­ĐÔ­NÊ­XI­A (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết cán cân xuất nhập khẩu của In­đô­nê­xi­a năm 2018 là bao  nhiêu? A. 11 tỷ đô la Mỹ. B. ­11 tỷ đô la Mỹ. C. 9 tỷ đô la Mỹ. D. 10 tỷ đô la Mỹ. Câu 62. Cho biểu đồ Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2016 với năm   2010 của Ma­lai­xi­a và Phi­lip­pin? A. Phi­lip­pin tăng nhiều hơn Ma­lai­xi­a. B. Ma­lai­xi­a tăng nhiều hơn Phi­lip­pin. C. Ma­lai­xi­a tăng nhanh hơn Phi­lip­pin. D. Phi­lip­pin tăng gấp hai lần Ma­lai­xi­ a. Câu 63. Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới gió mùa                                                       D. cận xích đạo gió mùa. Câu 64. Chất lượng lao động của nước ta nâng lên nhờ A. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế. B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ. C. Việc đẩy mạnh CNH và hiện đại hóa đất nước. D. đa dạng hóa loại hình đào tạo, tập trung hướng nghiệp.  Câu 65. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay A. có nhiều loại khác nhau. B. đều có quy mô rất lớn. C. phân bố đồng đều cả nước. D. cơ sở hạ tầng hiện đại.  Câu 66. Đặc điểm nào sau đây biểu hiện chủ yếu của một nền kinh tế tăng trưởng bền  vững? A. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí. B. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và phân bố rộng khắp. C. Cơ cấu ngành và các vùng lãnh thổ hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước chủ đạo. D. Cơ cấu thành phần kinh tế, các vùng lãnh thổ hợp lí và dịch vụ phát triển. Câu 67. Xu hướng của ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay là
  5. A. các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao. B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo. C. hiệu quả chăn nuôn đạt mức độ cao và luôn ổn định. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao. Câu 68. Hiện trạng rừng của nước ta hiện nay A. chất lượng rừng chưa thể phục hồi. B. diện tích rừng chiếm 50% lãnh thổ. C. diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên. D. rừng nghèo và rừng mới mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ. Câu 69. Đường ống của nước ta hiện nay A. đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền. B. chỉ phát triển ở ĐB Sông Hồng. C. chỉ vận chuyển sản phẩm xăng dầu B12. D. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí. Câu 70. Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là A. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển. B. cơ  sở  để  khẳng định chủ  quyền vùng  biển. C. tạo hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc  phòng. Câu 71. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng   trong những năm gần đây là A. mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm. B. điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt. Câu 72. Phát biểu nào sau đây không phải là thế mạnh để  thúc đẩy chuyển dịch cơ  cấu  kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú. B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế. C. Cơ sở vật chất kỹ thuật tương đối tốt. D.  Nguồn lao động có trình độ  kĩ thuật  cao. Câu 73. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất về khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung  Bộ là có A. các ngư trường trọng điểm. B. nhiều vịnh biển, cửa sông. C. vùng biển diện tích rộng. D. nhiều bãi triều, đầm phá. Câu 74. Giải pháp quan trọng hàng đầu để  đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp  ở  Tây  Nguyên là A. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. B. phát triển mô hình kinh tế trang trại. C. phát triển mô hình kinh tế vườn, thay đổi giống cây trồng. D. nâng cao chất lượng lao động, đảm bảo nước tưới. Câu 75. Biện pháp quan trọng hàng đầu để khai thác có hiệu quả tiềm năng tự nhiên nông   nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Giải quyết tốt vấn đề thủy lợi và đảm bảo nước ngọt. B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. C. Vùng biển khai thác kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền. D. Phát triển công nghệ sau thu hoạch nông­ lâm­ thủy sản. 
  6. Câu 76. Cho biểu đồ về diện tích lúa đông xuân, lúa hè thu và thu đông, lúa mùa của nước   ta giai đoạn 2005 ­ 2016: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A  . Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. B. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. C. Diện tích lúa phân theo mùa vụ. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa theo mùa vụ. Câu 77. Vùng biển nước ta, quá trình địa mạo chi phối địa hình là A  . xâm thực – bồi tụ. B. xâm thực – vận chuyển. C. xâm thực – bóc mòn. D. mài mòn – vận chuyển. Câu 78. Ý nghĩa chủ  yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây nghiệp công nghiệp  ở  vùng   TDMN Bắc Bộ A. cho phép phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao. B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản. C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho người lao động ở địa phương. D. giải quyết việc làm cho người lao động thuộc các dân tộc ít người. Câu 79. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển của Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét là  do      A. mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.      B. chú trọng đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.      C. mở rộng công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.       D. cơ sở hạ tầng nghề cá phát triển, nhu cầu thị trường lớn. Câu 80. Cho bảng số liệu: Theo bảng số liệu, để  thể  hiện quy mô và cơ  cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế  năm 2000 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền.                                                       ­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­
  7. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm   2009 đến nay. 
  8. GIẢI ĐỀ CHI TIẾT: Câu 41. Hoạt động đánh bắt thủy sản của ngư dân nước ta còn gặp phải khó khăn nào sau  đây A. Tác động của Bão. B. Sạt lở bờ biển. C. Thủy triều dâng cao. D. Biển ô nhiễm. GIẢI: (Hàng năm xuất hiện 9­10 cơn bão  ở  Biển Đông gây thiệt hại về  người, tài sản,   hạn chế số ngày ra khơi của Ngư dân­tr 101, bài 24,sgk Địa lí 12)) Câu 42. Mùa bão nước ta có đặc điểm là: A. chậm dần từ Bắc vào Nam. B. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam. C. ở miền Trung sớm hơn miền Bắc. D. chậm dần từ Nam ra Bắc. GIẢI: (trang 62, bài 15, sgk Địa lí 12) Câu 43. Theo cách phân loại hiện hành, cơ  cấu công nghiệp theo ngành  ở  nước ta được   chia thành ba nhóm chính là A. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất, phân phối điện,   khí đốt, nước. B. công nghiệp nặng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp cấp ba. C. công nghiệp cấp một; công nghiệp cấp hai; công nghiệp cấp ba. D. công nghiệp khai thác; công nghiệp chế biến; công nghiệp sản xuất ang ti êu dùng. GIẢI: ( Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có 3 nhóm ngành …   ­trang 113,bài 26, ,   sgk Địa lí 12) Câu 44. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung công suất lớn trên hệ thống sông A. sông Đồng Nai. B. sông Thu Bồn. C. sông Thái Bình. D. sông Mã. GIẢI: (Tiềm năng thủy điện của nước ta rất lớn, tập trung chủ  yếu  ở  hệ  thống Sông   Hồng (37%) và  hệ thống sông Đồng Nai (19%), trang 121, bài 27, sgk Địa lí 12) Câu 45. Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam   Bộ là A. xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. tiến hành cải tạo đất đai, mở rộng diện tích đất canh tác. C. mở rộng diện tích đất canh tác, xây dựng các công trình thủy lợi. D. thay đổi cơ cấu cây trồng, tiến hành cải tạo đất đai. GIẢI: (Vấn đề  thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu,  việc thay đổi cơ  cấu cây trồng  đang nâng   cao vị trí của vùng  là vùng chuyên canh cây CN cả  nước, trang 180,181 bài 39, sgk Địa lí   12) Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Ninh Thuận. B. Đồng Nai. C. Tây Ninh. D. Bình Phước. GIẢI: Xem atlat. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc hệ thống   sông Đồng Nai? A. Hồ Dầu Tiếng. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Thác Bà. GIẢI: Xem atlat. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Nha Trang thuôc vung khi ̣ ̀ ́  ̣ hâu nào d ưới đây? A. Vung khi hâu Nam Trung Bô ̀ ́ ̣ ̣. B. Vung khi hâu B ̀ ́ ̣ ắc Trung Bộ. C. Vung khi hâu Tây Nguyên ̀ ́ ̣ . D. Vung khi hâu Nam Bô. ̀ ́ ̣ GIẢI: Xem atlat.
  9. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi  Chư Yang Sin nằm trên cao nguyên nào sau  đây? A. Lâm Viên. B. Di Linh. C. Đắk Lắk. D. Kon Tum. GIẢI: Xem atlat. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số  cao nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. GIẢI: Xem atlat. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn  Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Tây Nguyên. C. Vùng Đông Nam Bộ. D. Vùng Bắc Trung Bộ. GIẢI: Xem atlat. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng cây   công nghiệp lâu năm cao nhất? A. Đắc Nông. B. Lâm Đồng. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận. GIẢI: Xem atlat. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà   Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào? A. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, đóng tàu. B. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, chế biến nông sản. C. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, luyện kim màu. D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô. GIẢI: Xem atlat. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp   chế biến lương thực, thực phâm nào sau đây có quy mô r ̉ ất lớn? A. Tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội. B. Hà Nội, Hải Phòng. C. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Đà Nẵng, Hà Nội. GIẢI: Xem atlat. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết đường số  5 nối Hà Nội  với nơi nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Hòa Bình. C. Ninh Bình. D. Nam Định. GIẢI: Xem atlat. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di  sản văn hóa thế giới? A. Phố cổ Hội An. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Vịnh Hạ Long. D. Cát Tiên. GIẢI: Xem atlat. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây   thuộc Đồng Bằng Sông Hồng. A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Thác Bà. D. Hòa Bình. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm có ở tỉnh   nào của vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa, Nghệ An. C. Thanh Hóa, Quảng Bình. D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.
  10. GIẢI: Xem atlat. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết hồ Sông Hinh thuộc tỉnh   nào A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. GIẢI: Xem atlat. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau   đây thuộc đồng bằng sông Cửu Long? A. Đồng Tháp. B. Hoa Lư. C. Mộc Bài. D. Xa Mát. GIẢI: Xem atlat. Câu 61. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN­ĐÔ­NÊ­XI­A (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết cán cân xuất nhập khẩu của In­đô­nê­xi­a năm 2018 là bao  nhiêu? A. 11 tỷ đô la Mỹ. B. ­11 tỷ đô la Mỹ. C. 9 tỷ đô la Mỹ. D. 10 tỷ đô la Mỹ. GIẢI: (Cán cân xuất nhập khẩu= giá trị xuất khẩu­ giá trị nhập khẩu= 230­219=11 tỷ đô   la Mỹ) Câu 62. Cho biểu đồ Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP năm 2016 với năm   2010 của Ma­lai­xi­a và Phi­lip­pin? A. Phi­lip­pin tăng nhiều hơn Ma­lai­xi­a. B. Ma­lai­xi­a tăng nhiều hơn Phi­lip­pin. C. Ma­lai­xi­a tăng nhanh hơn Phi­lip­pin. D. Phi­lip­pin tăng gấp hai lần Ma­lai­xi­ a. GIẢI:  (từ   2010   đến   2016,   Malaixia   tăng   42   tỷ   đô   la   Mỹ,   Philippin   tăng   105   tỷ   đô   la   Mỹ=>Philippin tăng nhiều hơn Malaixia) Câu 63. Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới gió mùa                                                       D. cận xích đạo gió mùa.
  11. GIẢI: (Vị trí trong vùng nội chí tuyến=>tính nhiệt đới, Giáp Biển Đông=> tính ẩm, nằm   trong vùng hoạt động gió mùa của châu Á) Câu 64. Chất lượng lao động của nước ta nâng lên nhờ A. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế. B. kinh nghiệm sản xuất được tích lũy qua nhiều thế hệ. C. Việc đẩy mạnh CNH và hiện đại hóa đất nước. D. đa dạng hóa loại hình đào tạo, tập trung hướng nghiệp.  GIẢI: (Chất lượng lao động của nước ta nâng lên nhờ những thành tựu trong phát triển   văn hóa, giáo dục và y tế , trang73, bài 17, SGK địa lí 12). Câu 65. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay A. có nhiều loại khác nhau. B. đều có quy mô rất lớn. C. phân bố đồng đều cả nước. D. cơ sở hạ tầng hiện đại.  GIẢI: (Dựa vào chức năng, quy mô dân số, tỷ lệ hoạt động phi nông nghiệp…,đô thị nước   ta được chia thành 6 loại: loại đặc biệt, loại 1,2,3,4,5 (trang 79,bài 18, sgk Địa lí 12) Câu 66. Đặc điểm nào sau đây biểu hiện chủ yếu của một nền kinh tế tăng trưởng bền  vững? A. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí. B. Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và phân bố rộng khắp. C. Cơ cấu ngành và các vùng lãnh thổ hợp lí, kinh tế ngoài nhà nước chủ đạo. D. Cơ cấu thành phần kinh tế, các vùng lãnh thổ hợp lí và dịch vụ phát triển. GIẢI: (Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững không chỉ đòi hỏi nhịp độ phát triển cao mà   quan trọng hơn là phải có cơ  cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế  và các   vùng lãnh thổ. (trang 82, bài 20, sgk Địa lí 12) Câu 67. Xu hướng của ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay là A. các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao. B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo. C. hiệu quả chăn nuôn đạt mức độ cao và luôn ổn định. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao. GIẢI: ( Các sản phẩm không qua giết thịt ( trứng,sữa) chiếm tủ trọng ngày càng cao trong   cơ cấu trong  giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi.(trang 96, bài 22, sgk Địa lí 12)) Câu 68. Hiện trạng rừng của nước ta hiện nay A. chất lượng rừng chưa thể phục hồi. B. diện tích rừng chiếm 50% lãnh thổ. C. diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên. D. rừng nghèo và rừng mới mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ. GIẢI: ( Chất lượng rừng chưa thể phục hồi,rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm 70%   diện tích rừng, độ che phủ năm 2005 là 38%­trang 58, bài 14, sgk Địa lí 12) Câu 69. Đường ống của nước ta hiện nay A. đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền. B. chỉ phát triển ở ĐB Sông Hồng. C. chỉ vận chuyển sản phẩm xăng dầu B12. D. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí. GIẢI: (Đường ống gắn với sự phát triển của ngành dầu khí, ngoài vận chuyển sản phẩm   xăng dầu B12, các đường  ống dẫn khí nơi khai thác dầu khí ngoài thềm lục địa vào đất   liền đã được xây dựng và đi vào hoạt động­ trang 132, bài 30, sgk Địa lí 12)
  12. Câu 70. Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là A. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển. B. cơ  sở  để  khẳng định chủ  quyền vùng  biển. C. tạo hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc  phòng. GIẢI:B,C,D là ý nghĩa về an ninh, quốc phòng và chủ  quyền biển đảo, chỉ  đáp án A là ý   nghĩa về kinh tế) Câu 71. Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng   trong những năm gần đây là A. mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm. B. điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt. GIẢI: (nhờ việc mở rông và đa dạng hóa thị trường, kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên   tục tăng­ trang 138,bài 31, , sgk Địa lí 12) Câu 72. Phát biểu nào sau đây không phải là thế mạnh để  thúc đẩy chuyển dịch cơ  cấu  kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú. B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế. C. Cơ sở vật chất kỹ thuật tương đối tốt. D.  Nguồn lao động có trình độ  kĩ thuật  cao. GIẢI: (tài nguyên thiên nhiên  ở ĐBSH không thật phong phú­ trang 151, bài 33, sgk Địa lí   12) Câu 73. Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất về khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung  Bộ là có A. các ngư trường trọng điểm. B. nhiều vịnh biển, cửa sông. C. vùng biển diện tích rộng. D. nhiều bãi triều, đầm phá. GIẢI:  ( Thuận lợi nhất là Duyên hải Nam Trung Bộ  có 2 ngư  trường trọng điểm: Ninh   Thuận­Bình Thuận­Bà Rịa Vũng Tàu và Hoàng Sa­Trường Sa, còn đáp án B,D chủ yếu để   nuôi trồng thủy sản, đáp án C thì không phải quan trọng nhất) Câu 74. Giải pháp quan trọng hàng đầu để  đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp  ở  Tây  Nguyên là A. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. B. phát triển mô hình kinh tế trang trại. C. phát triển mô hình kinh tế vườn, thay đổi giống cây trồng. D. nâng cao chất lượng lao động, đảm bảo nước tưới. GIẢI:  (Biện pháp quan trọng hàng đầu để  phát triển cây công nghiệp lâu năm  ở  Tây   Nguyên là đẩy mảnh khâu chế biến và đẩy mạnh xuất khẩu. Vì phát triển công nghiệp chế   biến cho phép nâng cao chất lượng và giá trị  sản phẩm cây công nghiệp, tăng sức cạnh   tranh trên thị  trường trong nước và quốc tế. Đẩy mạnh xuất khẩu giải quyết tốt đầu ra   của sản phẩm đảm bảo góp phần lớn vào việc phát triển cây công nghiệp lâu năm =>   Chọn đáp án A) Câu 75. Biện pháp quan trọng hàng đầu để khai thác có hiệu quả tiềm năng tự nhiên nông   nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Giải quyết tốt vấn đề thủy lợi và đảm bảo nước ngọt. B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả. C. Vùng biển khai thác kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền. D. Phát triển công nghệ sau thu hoạch nông­ lâm­ thủy sản.
  13. GIẢI: (Do có một mùa khô sâu sắc, đất lại bị nhiễm phèn mặn chiếm tỷ  lệ cao, nên việc   giải quyết tốt vấn đề thủy lợi và đảm bảo nước ngọt để đảm bảo tưới tiêu, thau chua rửa   mặn là giải pháp quan trọng hang đầu)  Câu 76. Cho biểu đồ về diện tích lúa đông xuân, lúa hè thu và thu đông, lúa mùa của nước   ta giai đoạn 2005 ­ 2016: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A  . Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. B. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ. C. Diện tích lúa phân theo mùa vụ. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa theo mùa vụ. GIẢI:  ( Đáp án B phải là biểu đồ  tròn, đáp án C là biểu đồ  cột, đáp án D là biểu đồ   đường, đề  cho biểu đồ  miền nên đáp án là A: Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân   theo mùa vụ). Câu 77. Vùng biển nước ta, quá trình địa mạo chi phối địa hình là A  . xâm thực – bồi tụ. B. xâm thực – vận chuyển. C. xâm thực – bóc mòn. D. mài mòn – vận chuyển. GIẢI: (Quá trình xâm thực tạo gây ra các vách biển mài mòn và sạt lở bờ biển, quá trình   bồi tụ tạo ra các cồn cát, các đồng bằng ven biển…) Câu 78. Ý nghĩa chủ  yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây nghiệp công nghiệp  ở  vùng   TDMN Bắc Bộ A. cho phép phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao. B. cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản. C. tạo ra tập quán sản xuất mới cho người lao động ở địa phương. D. giải quyết việc làm cho người lao động thuộc các dân tộc ít người. GIẢI: (việc đẩy mạnh sản xuất cây nghiệp công nghiệp ở vùng TDMN Bắc Bộ cho phép  phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao­trang 148, bài 32, sgk Địa lí 12) Câu 79. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển của Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét là  do      A. mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.      B. chú trọng đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn lợi thủy sản.      C. mở rộng công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.       D. cơ sở hạ tầng nghề cá phát triển, nhu cầu thị trường lớn. GIẢI: (Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển của Bắc Trung Bộ đang có sự thay đổi rõ nét là   do đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.=. đáp án A) 
  14. Câu 80. Cho bảng số liệu: Theo bảng số liệu, để  thể  hiện quy mô và cơ  cấu GDP nước ta phân khu vực kinh tế  năm 2000 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. GIẢI: ( Quy mô và cơ cấu=> biểu đồ tròn)                                                                     ­­­­­­­­­­­­­ H ẾT ­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN: TẤT CẢ CÁC CÂU LÀ PHƯƠNG ÁN A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2