intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Bình Dương dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ, Bình Dương

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO  KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TẠO BÌNH DƯƠNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề có 4 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian   phát đề * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;   Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;  Ag = 108; Ba = 137.  * Các thể tích khí đều đo ở (đktc)  Câu 41. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag.  C. Al. D. Cu. Câu 42. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O? A. Fe.  B. Ba. C. Cu.  D. Mg. Câu 43. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như  C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như  Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 44. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 45. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 46. Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
  2. A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr. Câu 47. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 thu được kết tủa  X. Chất X là A. CaCO3. B. NaCl. C. CaO. D. Ca(OH)2. Câu 48. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 49. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 50. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon­6,6. D. Polietilen. Câu 51: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu vàng.               B. Màu đỏ thẫm.        C. Màu xanh lục.         D. Màu  da cam. Câu 52: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X  là chất nào dưới đây?  A. Fe(OH)2        B. Fe3O4.        C. Fe(OH)3.       D. Na2SO4. Câu 53: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng   nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí  X là  A. N2.  B. H2.  C. CO2.  D. O2.  Câu 54. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch? A. NaOH và ZnCl2     B. HCl và NaOH      C. FeCl2 và KOH        D. NaOH và KCl
  3. Câu 55. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự  nhau,   phân tử  hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện  tượng  A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. Câu 56. Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm  muối Al2(SO4)3 và A. S. B. H2O. C. H2S. D. H2. Câu 57: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X.  Công thức của X là A. C17H33COONa.  B. CH3COONa.  C. C17H35COONa.  D. C15H31COONa. Câu 58: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?  A. Metylamin.    B. Anilin.   C. Ala­Gly­Val.  D. Gly­Val.  Câu 59: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức  của canxi cacbonat là A. CaCl2.  B. Ca(OH)2.  C. CaCO3.  D. CaO. Câu 60: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11.  B. 6.  C. 12.  D. 10. Câu  61:  Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị.   X có  nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát  biểu nào sau đây đúng? A. Y không trong nước lạnh. B. X có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Phân tử khối của X là 162. D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat. Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai?
  4. A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. Câu 63 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin,  vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun  nóng sinh ra ancol là  A. 2.  B. 5.  C. 4.  D. 3.  Câu 64. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam  Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4.  B. 9,6.  C. 7,2.      D. 10,8. Câu 66.  Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung  dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 67. Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4. Số  chất trong dãy tác  dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 68.  Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a  mol X tác dụng với brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X  cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,31. B. 0,33. C. 0,26. D. 0,34.
  5. Câu 69: Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và   6,72 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là A. 20,25 gam.  B. 36,00 gam. C. 32,40 gam.    D. 72,00 gam. Câu 70: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3­CH(NH2)­COOH và H2N­CH2­COOH phản  ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a   là A. 0,6.  B. 0,03.  C. 0,06. D. 0,12. Câu 71:Hòa    tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung   dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu   được muối khan có khối lượng là A. 1,71 gam.  B. 34,20 gam.  C. 13,55 gam.  D. 17,10 gam. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ khí a mol CO2 vào dung dịch chứa 0,55a mol Ba(OH)2. (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 73: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 11,2 gam.  B. 5,6 gam.  C. 16,8 gam.  D. 8,4 gam. Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được  CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung   dịch HCl 2M. Giá trị của V là  A. 2,24.  B. 4,48.  C. 6,72. D. 8,96 
  6. Câu 75.Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ  lệ  mol 1:1) có thể  tan hết trong dung  dịch  HCl  dư. (b) Hỗn hợp kim loại Al, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (c) Hỗn hợp Na và Al2O3 (có tỉ lệ mol 2:1) có thể tan hoàn toàn trong nước. (d) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch  chứa 2 muối tan. (e)  Hỗn hợp kim loại Cu và Ag có thể  tan hoàn toàn trong dung dịch gồm   KNO3 và H2SO4 loãng. (g) Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 76: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung  dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C 15H31COONa, C17H33COONa,  C17H35COONa với tỉ  lệ  mol tương  ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol.  Mặt  khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254.  B. 4,296.  C. 4,100.  D. 5,370. Câu 77. Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và  CaO. Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và  H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết   m gam chất rắn A vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và  dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 50,72 gam. B. 47,52 gam. C. 45,92 gam. D.  48,12  gam. Câu 78. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc  axit khác nhau). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch  NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp 2  ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình 
  7. đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được  CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có  khối lượng lớn nhất trong E là A. 53,96%. B. 35,92%. C. 36,56%. D. 90,87%. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào  dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa  62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z  (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch  NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa  hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng  dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4. Câu 80: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử  glucozơ được tiến hành theo các bước sau: Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit,   sau đó cho hỗn hợp  ống nghiệm khô (ống số  1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam  đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO 4 khan  vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. Bước 2: Lắp  ống số  1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng  ống dẫn khí vào dung  dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập  trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau: (a)   Sau   bước   3,   màu   trắng   của   CuSO4  khan   chuyển   thành   màu   xanh   của  CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới. (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để  xác định định tính nguyên tố  oxi trong   phân tử glucozơ.
  8. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để   ống số  1 nguội hẳn rồi mới đưa  ống  dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu sai là A. 4.  B. 3.  C. 1.  D. 2.
  9. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO  KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TẠO BÌNH DƯƠNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề có 4 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kê thời gian   phát đề ĐÁP ÁN Câu 41. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag.  C. Al. D. Cu. Câu 42. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O? A. Fe.  B. Ba. C. Cu.  D. Mg. Câu 43. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như  C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như  Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 44. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al. Câu 45. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 46. Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Cr.
  10. Câu 47. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 thu được kết tủa  X. Chất X là A. CaCO3. B. NaCl. C. CaO. D. Ca(OH)2. Câu 48. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 49. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. NaCl. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 50. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon­6,6. D. Polietilen. Câu 51: Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu vàng.               B. Màu đỏ thẫm.         C. Màu xanh lục.         D. Màu da cam. Câu 52: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X  là chất nào dưới đây?  A. Fe(OH)2        B. Fe3O4.        C. Fe(OH)3.       D. Na2SO4. Câu 53: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng   nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí  X là  A. N2.  B. H2.  C. CO2.  D. O2.  Câu 54. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch? A. NaOH và ZnCl2     B. HCl và NaOH      C. FeCl2 và KOH        D. NaOH và KCl Câu 55. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự  nhau,   phân tử  hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện  tượng 
  11. A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. Câu 56. Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm  muối Al2(SO4)3 và A. S. B. H2O. C. H2S. D. H2. Câu 57: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X.  Công thức của X là A. C17H33COONa.  B. CH3COONa.  C. C17H35COONa.  D. C15H31COONa. Câu 58: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?  A. Metylamin.    B. Anilin.   C. Ala­Gly­Val.  D. Gly­Val.  Câu 59: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức  của canxi cacbonat là A. CaCl2.  B. Ca(OH)2.  C. CaCO3.  D. CaO. Câu 60: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11.  B. 6.  C. 12.  D. 10. Câu  61:  Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị.   X có  nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát  biểu nào sau đây đúng? A. Y không trong nước lạnh. B. X có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Phân tử khối của X là 162. D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat. Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
  12. C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. Câu 63 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin,  vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun  nóng sinh ra ancol là  A. 2.  B. 5.  C. 4.  D. 3.  Câu 64. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 65.  Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam  Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4.  B. 9,6.  C. 7,2.  D. 10,8. Câu 66. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung  dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 67. Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4. Số  chất trong dãy tác  dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 68. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a  mol X tác dụng với brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X  cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,31. B. 0,33. C. 0,26. D. 0,34. Đáp án A C4 H8O2 :x mol y + kz = 0,15(1) � � C4 H6O2 :y mol � �4x + 3y + (n + 1 − k)z = 0,95(2) � Cn H 2n+ 2−2k :zmol �10x + 9y + (3n + 1 − k)z = 1,265.2(3)
  13. (1)� kz= 0,15− y Lấy (2)x3 – (3) ta được x + z – kz = 0,16  x + y + z = 0,31 Cho các phát biểu sau: Câu 69: Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và   6,72 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là A. 20,25 gam.  B. 36,00 gam.  C. 32,40 gam.  D. 72,00 gam. Câu 70: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3­CH(NH2)­COOH và H2N­CH2­COOH phản  ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a   là A. 0,6.  B. 0,03.  C. 0,06.  D.  0,12. Câu 71:Hòa    tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung   dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu   được muối khan có khối lượng là A. 1,71 gam.  B. 34,20 gam.  C. 13,55 gam.  D. 17,10 gam. Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ khí a mol CO2 vào dung dịch chứa 0,55a mol Ba(OH)2. (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 73: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 11,2 gam.  B. 5,6 gam.  C. 16,8 gam.  D. 8,4 gam.
  14. Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được  CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung   dịch HCl 2M. Giá trị của V là  A. 2,24.  B. 4,48.  C. 6,72. D. 8,96  Câu 75. (a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch  HCl dư. (b) Hỗn hợp kim loại Al, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (c) Hỗn hợp Na và Al2O3 (có tỉ lệ mol 2:1) có thể tan hoàn toàn trong nước. (d) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch  chứa 2 muối tan. (e)  Hỗn hợp kim loại Cu và Ag có thể  tan hoàn toàn trong dung dịch gồm   KNO3 và H2SO4 loãng. (g) Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 76: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung  dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C 15H31COONa, C17H33COONa,  C17H35COONa với tỉ  lệ  mol tương  ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol.  Mặt  khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254.  B. 4,296.  C. 4,100.  D. 5,370. Câu 77. Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và  CaO. Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và  H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết   m gam chất rắn A vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và  dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 50,72 gam. B. 47,52 gam. C. 45,92 gam. D.  48,12  gam. Đáp án B
  15. + HCl:2a mol; H 2SO4 :a mol CaCl 2 : a (m + 21,14) gam CaSO4 : a Ca Ca { + O2 m gam + Ca(NO3 )2 0,28 mol CaO + HNO3 X NH 4NO3 NO : 0,04 mol BTNT.Ca nCaSO4 + nCaCl 2 = nCa 2a = 0,28 a = 0,14 mol (m + 21,14) = 0,14.111+0,14.136 m =13,44 13,44 − 11,2 BTKL nO2 = = 0,07 mol 32 BTE 2nCa = 4nO2 + 3nNO + 8nNH4NO3 2.0,28 − 4.0,07 − 3.0,04 nNH 4NO3 = = 0,02 mol 8 mX = 164.0,28 + 80.0,02 = 47,52 gam ᄃᄃp ᄃn B Câu 78. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc  axit khác nhau). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch  NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp 2  ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình  đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được  CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có  khối lượng lớn nhất trong E là A. 53,96%. B. 35,92%. C. 36,56%. D. 90,87%. Đáp án D C H O: a mol X Ancol  n 2n+2 Na H 2 + m b =12,15 gam � NaOH � C H O n 2n+2 2 : b mol *  E { �Y � 28,92 gam este � � G: x Z F (mol) +O2 0,195 mol Na 2 CO3 +CO 2 +0,585 mol H 2O H: x X, Y đơn chức, Z 2 chức. %meste có khối lượng lớn nhất =?? *   Bảo   toàn   Na:   nNaOH=0,195.2=0,39   (mol)=   nOH­(ancol) Số   mol   H2  =0195   (mol) mancol=12,15+0,195.2=12,54 (g) Ta  có:  a+2b=0,39 và  a(14n+2+16)+   b(14n+2+32)=12,54   (14n+2)(a+b)+16(a+2b)=12,54 (14n+2)(a+b)=6,3 Mặt   khác:   (a+b)
  16. Bảo toàn Na: nF= nNa=0,39 (mol)  Mmuối =31,98/0,39= 82 Muối G là HCOONa và muối H là  C2H5COONa * Este X: HCOOC2H5; Y: C2H5COOC2H5; Z: HCOO­C2H4 ­ OOCC2H5: 0,18 (mol) %mZ=0,18.146.100%/28,92=90,87%   Chọn đáp án D Câu 79. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào  dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa  62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z  (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch  NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa  hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng  dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4. Đáp án C 2+ Mg { Mg(OH)2 x mol 14 2 43 x mol Fe 2+ 58x + 90y + 98z = 31,72 (1) { �Fe(OH)2 � y mol + NaOH:0,865 mol 14 2 43 2x + 2y + 2z + t = 0,865 (2) y mol 2+ Cu { Cu(OH)2 Y z mol 14 2 43 z mol NH +4 { t mol Na2SO4 BTNT.Na nNa2SO4 = 0,455 mol + Na { BaSO4 0,045 mol + BaCl 2 AgNO3 S� n ph� m Ag SO24− AgCl BTBT.Ba nBaCl 2 = nBaSO4 = 0,455 mol BTNT.Cl nAgCl = 0,91 mol mk�t t�a = 108nAg + 143,5.0,91 + 233.0,455 = 256,04 gam nAg = 0,18 mol BTE nFe2+ (Y ) = nAg y = 0,18 mol (3) mY = 24x + 56y + 64z + 18t + 0,045.23 + 96.0,455 = 62,605 (4) x = 0,2 y = 0,18 T�(1), (2), (3) v�(4) BTNT.H 2nH2SO4 = 2nH2 + 4nNH+ + 2nH2O z = 0,04 4 t = 0,025 nH2O = 0,455 − 0,02 − 2.0,025 = 0,385 mol 3,808 19 BTKL m + 85.0,045 + 98.0,455 = 66,605 + .32. + 18.0,385 22,4 17 m = 27,2 ᄃᄃp ᄃn C Câu 80: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử  glucozơ được tiến hành theo các bước sau:
  17. Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit,   sau đó cho hỗn hợp  ống nghiệm khô (ống số  1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam  đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO 4 khan  vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. Bước 2: Lắp  ống số  1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng  ống dẫn khí vào dung  dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập  trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau: (a)   Sau   bước   3,   màu   trắng   của   CuSO4  khan   chuyển   thành   màu   xanh   của  CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới. (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để  xác định định tính nguyên tố  oxi trong   phân tử glucozơ. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để   ống số  1 nguội hẳn rồi mới đưa  ống  dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu sai là A. 4.  B. 3.  C. 1.  D. 2.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1