intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Bàu Bàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

25
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Bàu Bàng. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán THPT. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Bàu Bàng

  1. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021    TRƯỜNG THPT KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG       BÀU   BÀNG NĂM 2021  ĐỀ THI THỬ TNTHPT Bài thi:  TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong mặt phẳng cho tập hợp  P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3   điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho một cấp số cộng có , . Hỏi và công sai  bằng bao nhiêu? A. và   B. và   C. và  D. và    Câu 3. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. .         D. . Câu 4. Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A.  B.  C.  D.  Câu 5 . Cho hàm số   có bảng biến thiên như  hình bên dưới. Mệnh đề  nào dưới đây   đúng? TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  2. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại . C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại . Câu 6 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  là A. . B. . C. . D. . Câu 7 . Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. .B. .C..D. . Câu 8 .  Đồ thị hàm số  cắt trục  tại điểm A. . B. . C. . D. . Câu 9 . Cho  là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Câu 10 . Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 11: V Rút gọn biểu thức  với . A.  B.  C.  D.  Câu 12: Nghiêm cua ph ̣ ̉ ương trinh  la ̀ ̀ A. . B. . C. . D. . Câu 13: Nghiệm của phương trình  là: A. . B. . C. . D. . Câu 14: Nguyên hàm của hàm số  là  A .   B.                   C. .      D.  Câu 15: Tính. A. .B. .   C..     D.  Câu 16: Nếu  và  thì  bằng A. . B. . C. . D. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  3. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 Câu 17: Tính tích phân . A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực là  và phần ảo là . B. Phần thực là  và phần ảo là . C. Phần thực là  và phần ảo là . D. Phần thực là  và phần ảo là . Câu 19: Cho hai số phức  và . Phần thực của số phức  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 20: Điểm  trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức   y M 3 x 2 O A.  B.  C.  D.  Câu 21: Khối chóp có diện tích đáy là  và chiều cao bằng . Thể tích  của khối chóp là:  A. B.  C.                             D.  Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy  và độ  dài đường sinh . Diện tích xung quanh   của hình nón đã cho là  A.  B.  C.        D.  Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng   4. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:  A. 80.  B. 64.  C. 20. D. 100.  Câu 24: Cắt hình nón đỉnh  bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân  có cạnh huyền bằng  Thể tích khối nón theo  là: A. B. C. D.  Câu 25: Trong không gian , cho ba vectơ  vectơ  có tọa độ là TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  4. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 A. .  B.  C.      D.  Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  có phương trình . Tính tọa  độ tâm  và bán kính  của . A. Tâm  và bán kính . B. Tâm  và bán kính . C. Tâm  và bán kính . D. Tâm  và bán kính . Câu 27: Đường thẳng đi qua  nhận  làm véctơ pháp tuyến có phương trình là  A.  B.  C.    D.  Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  và mặt phẳng . Góc giữa đường  thẳng  và mặt phẳng  bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Câu 29: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 1. B. . C. 5. D. 5!. Câu 30:. Cho hàm số . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  đồng biến trên . A. . B. . C. . D.  M, m Câu 31 : Gọi   lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x ) = x3 − 9 x + 2 [ −1; 2] P = M −m  trên đoạn  . Tính giá trị biểu thức  . 18 2 8−6 3 8+6 3 A.  . B.  . C.  . D.  . log 3 ( 2 x 2 + 7 x ) 2 Câu 32 : Tập nghiệm T của bất phương trình   là � 7� � 9� −�; − ��[ 1; + �) T =� T =�−�; − ��( 1; + �) � 2� � 2� A.  B.  �−9 −7 � �9 � T= ; ( 0;1] T = �− ; 1� �2 2 � �2 � C.  . D.  . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  5. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 2 2 5 − 3 f ( x) � � � �dx = 3 f ( x ) dx −1 −1 Câu 33 : Nếu   thì   bằng 5 4 6 3 A.  B.  C.  . D.  . z = 3 − 2i w = iz − z Câu 34: Cho số phức  . Phần thực của số phức   là  i 1 −1 4 A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 35 : Cho  hình chóp  có đáy  là tam giác vuông cân tại  và . Biết  và . Góc giữa hai  mặt phẳng  và  bằng A. . B. . C. . D. . S . ABC a Câu 36:  Cho hình chóp đều   có cạnh đáy bằng  , góc giữa một mặt bên và mặt  60 đáy bằng  . Tính khoảng cách từ  đến mặt phẳng  bằng A.    B.    C.   D.   Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm  và tiếp xúc với mặt phẳng  có phương  trình là    A. . B. . C. . D. . Câu 38: Trong không gian , cho hai điểm . Gọi  là đường thẳng đi qua hai điểm .  Phương trình tham số của đường thẳng  là A. . B. . C. .D. . Câu 39 : Cho hàm số , đồ thị hàm số  là đường cong trong hình bên dưới. TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  6. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn   bằng A. . B. . C. . D. . Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương  sao cho ứng với mỗi  có ít nhất một  số  nguyên  và không quá  số nguyên  thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Câu 41. Cho hàm số . Tính  A. . B. . C. . D. . Câu 42. Có bao nhiêu số phức  thỏa mãn  và  là số thuần ảo? A.  B.  C. Vô số D.  Câu 43. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh , mặt bên  là tam giác cân tại  và nằm   trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa  và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể  tích khối chóp bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 44. Một người thợ  có một khối đá hình trụ. Kẻ  hai đường kính,  của hai đáy sao cho.   Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt đi qua  trong  điểm  để  khối đá có hình tứ  diện. Biết  cm và thể tích khối tứ diện . Hãy tính thể tích lượng đá cắt bỏ (làm tròn  đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy). A.  B.  C.  D.  Câu 45. Trong không gian , cho hai đường thẳng  và  và mặt phẳng . Đường thẳng vuông   góc với  cắt  và  có phương trình là A. . B. . C. . D. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  7. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 Câu 46: Cho tập  có chứa tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số đôi một khác    nhau và tổng hai chữ số liên tiếp luôn chia hết cho 3. Số phần tử của  là : A. . B. . C. . D. . Câu 47:  Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu ; điểm;  mặt phẳng  tiếp xúc với mặt  cầu . Gọi khoảng cách  lớn nhất và nhỏ nhất từ  đến mặt phẳng  lần lượt là  và .  Giá trị của biểu thức   bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 48: Cho hình chóp  có đáy  là hình bình hành. Có ,  và . Thể tích khối chóp  bằng:  A. . B. . C. . D. . Câu 49: Gọi  là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số  để tồn tại duy nhất một bộ số    thực  thỏa mãn hệ thức . Tổng bình phương giá trị tất cả các phần tử của tập  nằm    trong khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 50: Cho đồ thị hàm số  như hình vẽ bên dưới. Hỏi có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên   sao cho phương trình  có đúng 5 nghiệm thực ?  A. 6. B. 10. C. 14. D. 12. ­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­ BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.D 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B 11. A 12. A 13. B 14. A 15. D 16. B 17. A 18. B 19. B 20. C 21. B 22. D 23. A 24. C 25. C 26. A 27. A 28. B 29. D 30. C 31. D 32. C 33. B 34. C 35. B 36. C 37. A 38. D 39. A 40. C 41. B 42. D 43. D 44. B 45. B 46. D 47. C 48. A 49. B 50. A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  8. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 Câu 1 . Trong mặt phẳng cho tập hợp  gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3   điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp  là: .   Câu 2 . Cho một cấp số cộng có , . Hỏi và công sai  bằng bao nhiêu? A. và   B. và   C. và   D. và    Lời giải Ta có: . Theo giả thiết ta có hệ phương trình . Vậy và  Câu 3 . Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. .     D. . Lời giải Dựa vào bảng biến thiên ta thấy  trên các khoảng  và  hàm số nghịch biến  trên . Câu 4 . Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A.  B.  C.  D.  Lời giải Theo BBT Hàm số  đạt cực tiểu tại  TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  9. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 Câu 5 . Cho hàm số   có bảng biến thiên như  hình bên dưới. Mệnh đề  nào dưới đây   đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại . C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại . Lời giải Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại bằng  tại . Câu 6 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  là A. . B. . C. . D. . Lời giải Tập xác định của hàm số . Ta có . Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng . Câu 7 . Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. .B. .C. .D. . Lời giải Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C. Khi  thì . Câu 8 .  Đồ thị hàm số  cắt trục  tại điểm  A .  . B. . C. . D. . Lời giải Với . Vậy đồ thị hàm số  cắt trục  tại điểm . Câu 9 . Cho  là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Lời giải A sai, D đúng.  B, C sai. Câu 10 . Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  10. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 Lời giải Ta có . Câu 11: Nghiêm cua ph ̣ ̉ ương trinh  la ̀ ̀ A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có:  Câu 12: Nghiêm cua ph ̣ ̉ ương trinh  la ̀ ̀ A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta co: . ́ Câu 13:  Nghiệm của phương trình  là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Điều kiện:  Ta có . Vậy phương trình có nghiệm . Câu 14: Nguyên hàm của hàm số  là  A .   B.                   C. .      D.  Lời giải . Câu 15: Tính. A. .B. .   C..     D.  Lời giải TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  11. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 Ta có . Câu 16: Nếu  và  thì  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có . Câu 17: Tính tích phân .              A. . B. . C. . D.  Lời giải . Câu 18: : Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực là  và phần ảo là . B. Phần thực là  và phần ảo là . C. Phần thực là  và phần ảo là . D. Phần thực là  và phần ảo là . Lời giải Số phức  có phần thực là  và phần ảo là . Câu 19: Cho hai số phức  và . Phần thực của số phức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có . Phần thực của số phức  bằng . Câu 20: Điểm  trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức   TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  12. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 y M 3 x 2 O A.  B.  C.  D.  Lời giải Điểm  biểu thị cho số phức    Câu 21: Khối chóp có diện tích đáy là  và chiều cao bằng . Thể tích  của khối chóp là:  A. B.  C.                     D.  Lời giải: Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta được  Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy  và độ  dài đường sinh . Diện tích xung quanh   của hình nón đã cho là  A.  B.  C. D.  Lời giải: Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là  Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng   4. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:  A. 80.  B. 64.  C. 20. D. 100.  Lời giải: Thể tích khối lăng trụ đã cho là . Câu 24: Cắt hình nón đỉnh  bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân  có cạnh huyền bằng  Thể tích khối nón theo  là: A. B. C. D.  TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  13. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 Lời giải:  vuông cân tại  có  suy ra  Do đó hình nón đã cho có  Vậy  Câu 25: Trong không gian , cho ba vectơ  vectơ  có tọa độ là A. .  B.  C.  D.  Lời giải: Ta có:  Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  có phương trình . Tính tọa  độ tâm  và bán kính  của . A. Tâm  và bán kính . B. Tâm  và bán kính . C. Tâm  và bán kính . D. Tâm  và bán kính . Lời giải: . Câu 27: Đường thẳng đi qua  nhận  làm véctơ pháp tuyến có phương trình là  A.  B.  C.    D.  Lời giải: Đường thẳng đi qua , nhận  làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  và mặt phẳng . Góc giữa đường  thẳng  và mặt phẳng  bằng TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  14. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 A. 60 .  B .  30 . C. 45 . D. 90 . Lời giải:  có vectơ chỉ phương   có vectơ pháp tuyến  Gọi  là góc giữa  và . Khi đó, ta có . Vậy . Câu 29: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 1. B. . C. 5. D. 5!. Lời giải: Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh là một hoán vị của 5 phần tử. Số các hoán vị là: 5!. Câu 30:. Cho hàm số . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  đồng biến trên . A. . B. . C. . D. . Lời giải: Hàm bậc ba  đồng biến trên  M, m Câu 31 : Gọi   lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = x − 9x + 2 3 [ −1; 2] P = M −m  trên đoạn  . Tính giá trị biểu thức  . 18 2 8−6 3 8+6 3 A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải                    f ( x ) = x3 − 9 x + 2 [ −1; 2] Xét hàm số   trên đoạn   ta có: x = 3 �[ −1; 2] f ( x ) = 3x 2 − 9; f ( x ) = 0 � 3x2 − 9 = 0 � x = − 3 �[ −1; 2] +  . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  15. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 f ( −1) = 10; f ( 3) = 2 − 6 3; f ( 2 ) = −8 +  .  M = 10; m = 2 − 6 3 P = M − m = 8+ 6 3 Vậy  . Suy ra  . log 3 ( 2 x 2 + 7 x ) 2 Câu 32 : Tập nghiệm T của bất phương trình   là � 7� � 9� −�; − ��[ 1; + �) T =� T =�−�; − ��( 1; + �) � 2� � 2� A.  B.  �−9 −7 � �9 � T= ; ( 0;1] T = �− ; 1� �2 2 � �2 � C.  . D.  . Lời giải            7 x 0 2 2 (*) x>0    Điều kiện xác định  −9 log 3 ( 2 x 2 + 7�� x ) +2�� 2 x+2 −�7 x �32 2x2 7x 9 0 x 1 2 Ta có  .              Giao với điều kiện (*)  ta được tập nghiệm của BPT đã cho là  �− 9 −7 � T= ; ( 0;1] �2 2 � . 2 2 5 − 3 f ( x) � � � �dx = 3 f ( x ) dx −1 −1 Câu 33 : Nếu   thì   bằng 5 4 6 3 A.  B.  C.  . D.  . Lời giải                     TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  16. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 * Ta có 2 2 2 2 2 � � �5 − 3 f ( x) � �dx = 3 � � 5dx − 3 �f ( x ) dx = 3 � 15 − 3 �f ( x ) dx = 3 � �f ( x ) dx = 4 −1 −1 −1 −1 −1   . z = 3 − 2i w = iz − z Câu 34: Cho số phức  . Phần thực của số phức   là  i 1 −1 4 A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải z = 3 + 2i � w = iz − z = i ( 3 − 2i ) − ( 3 + 2i ) = −1 + i Ta có:  . w = iz − z −1 Vậy số phức   có phần thực là  . Câu 35 : Cho  hình chóp  có đáy  là tam giác vuông cân tại  và . Biết  và . Góc giữa hai  mặt phẳng  và  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B S C A M B Gọi  là trung điểm . Do tam giác  vuông cân tại  nên . Do .  Ta có . Suy ra góc giữa  và  bằng góc . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  17. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 Xét tam giác  vuông cân tại  và   Xét tam giác  vuông tại  Ta có . S . ABC a Câu 36:  Cho hình chóp đều   có cạnh đáy bằng  , góc giữa một mặt bên và mặt  60 đáy bằng  . Tính khoảng cách từ  đến mặt phẳng  bằng A.    B.    C.   D.   Lời giải M BC Gọi   là trung điểm của  . Do  là tam giác đều nên .  ( SBC ) �( ABC ) = BC SM �( SBC ) : SM ⊥ BC AM �( ABC ) : AM ⊥ BC Vì  . H ABC S . ABC Gọi   là trọng tâm tam giác  . Vì   là hình chóp đều nên  SH ⊥ ( ABC ) . Do  là tam giác đều   a 3 a SH = HM .tan 60 = . 3= . SHM 6 2 Trong tam giác vuông  có    Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm  và tiếp xúc với mặt phẳng  có phương  trình là    A. . B. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  18. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 C. . D. . Lời giải                   Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là: . Vậy phương trình mặt cầu là: . Câu 38: Trong không gian , cho hai điểm . Gọi  là đường thẳng đi qua hai điểm .  Phương trình tham số của đường thẳng  là A. . B. . C. .D    .  . Lời giải                   Ta có  là vectơ chỉ phương của đường thẳng  nên phương trình đường thẳng   là: .  Câu 39 : Cho hàm số , đồ thị hàm số  là đường cong trong hình bên dưới. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn   bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải                      Đặt:  . Ta được: .   TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  19. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021   ( là nghiệm kép ). .     Bảng biến thiên:    Vậy:   . Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương  sao cho ứng với mỗi  có ít nhất một  số  nguyên  và không quá  số nguyên  thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải   Xét  . Từ yêu cầu bài toán ta suy ra:  . Vậy có  nguyên dương thỏa điều kiện bài toán.  Câu 41: Cho hàm số . Tính           A. . B. . C. . D. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
  20. ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN  TNTHPT NĂM 2021 Lời giải + Xét tích phân: . Đặt: . Đổi cận: với  thì , với  thì . . + Xét tích phân: . Đặt:  Đổi cận: với  thì , với  thì . Vậy: . Câu 42: Có bao nhiêu số phức  thỏa mãn  và  là số thuần ảo? A.  B.  C. Vô số  D .   Lời giải Gọi số phức  Ta có  . Do  là số thuần ảo nên  Thay  vào  ta có  thay vào  ta có   Vậy có một số phức cần tìm.z=+i Câu 43:  Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh , mặt bên  là tam   giác cân tại  và nằm   trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa  và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể  tích khối   chóp bằng: A.  B.  C.  D.  Lời giải TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2