Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Bàu Bàng
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Bàu Bàng. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán THPT. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Bàu Bàng
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÀU BÀNG NĂM 2021 ĐỀ THI THỬ TNTHPT Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho một cấp số cộng có , . Hỏi và công sai bằng bao nhiêu? A. và B. và C. và D. và Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. B. C. D. Câu 5 . Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại . C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại . Câu 6 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 7 . Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. .B. .C..D. . Câu 8 . Đồ thị hàm số cắt trục tại điểm A. . B. . C. . D. . Câu 9 . Cho là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Câu 10 . Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 11: V Rút gọn biểu thức với . A. B. C. D. Câu 12: Nghiêm cua ph ̣ ̉ ương trinh la ̀ ̀ A. . B. . C. . D. . Câu 13: Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 14: Nguyên hàm của hàm số là A . B. C. . D. Câu 15: Tính. A. .B. . C.. D. Câu 16: Nếu và thì bằng A. . B. . C. . D. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 Câu 17: Tính tích phân . A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực là và phần ảo là . B. Phần thực là và phần ảo là . C. Phần thực là và phần ảo là . D. Phần thực là và phần ảo là . Câu 19: Cho hai số phức và . Phần thực của số phức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 20: Điểm trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức y M 3 x 2 O A. B. C. D. Câu 21: Khối chóp có diện tích đáy là và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. B. C. D. Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: A. 80. B. 64. C. 20. D. 100. Câu 24: Cắt hình nón đỉnh bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng Thể tích khối nón theo là: A. B. C. D. Câu 25: Trong không gian , cho ba vectơ vectơ có tọa độ là TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 A. . B. C. D. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình . Tính tọa độ tâm và bán kính của . A. Tâm và bán kính . B. Tâm và bán kính . C. Tâm và bán kính . D. Tâm và bán kính . Câu 27: Đường thẳng đi qua nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là A. B. C. D. Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Câu 29: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 1. B. . C. 5. D. 5!. Câu 30:. Cho hàm số . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên . A. . B. . C. . D. M, m Câu 31 : Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 9 x + 2 [ −1; 2] P = M −m trên đoạn . Tính giá trị biểu thức . 18 2 8−6 3 8+6 3 A. . B. . C. . D. . log 3 ( 2 x 2 + 7 x ) 2 Câu 32 : Tập nghiệm T của bất phương trình là � 7� � 9� −�; − ��[ 1; + �) T =� T =�−�; − ��( 1; + �) � 2� � 2� A. B. �−9 −7 � �9 � T= ; ( 0;1] T = �− ; 1� �2 2 � �2 � C. . D. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 2 2 5 − 3 f ( x) � � � �dx = 3 f ( x ) dx −1 −1 Câu 33 : Nếu thì bằng 5 4 6 3 A. B. C. . D. . z = 3 − 2i w = iz − z Câu 34: Cho số phức . Phần thực của số phức là i 1 −1 4 A. . B. . C. . D. . Câu 35 : Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và . Biết và . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng A. . B. . C. . D. . S . ABC a Câu 36: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc giữa một mặt bên và mặt 60 đáy bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 38: Trong không gian , cho hai điểm . Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm . Phương trình tham số của đường thẳng là A. . B. . C. .D. . Câu 39 : Cho hàm số , đồ thị hàm số là đường cong trong hình bên dưới. TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có ít nhất một số nguyên và không quá số nguyên thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Câu 41. Cho hàm số . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 42. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo? A. B. C. Vô số D. Câu 43. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối chóp bằng: A. B. C. D. Câu 44. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính, của hai đáy sao cho. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt đi qua trong điểm để khối đá có hình tứ diện. Biết cm và thể tích khối tứ diện . Hãy tính thể tích lượng đá cắt bỏ (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy). A. B. C. D. Câu 45. Trong không gian , cho hai đường thẳng và và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với cắt và có phương trình là A. . B. . C. . D. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 Câu 46: Cho tập có chứa tập tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau và tổng hai chữ số liên tiếp luôn chia hết cho 3. Số phần tử của là : A. . B. . C. . D. . Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu ; điểm; mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu . Gọi khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất từ đến mặt phẳng lần lượt là và . Giá trị của biểu thức bằng : A. . B. . C. . D. . Câu 48: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Có , và . Thể tích khối chóp bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 49: Gọi là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số để tồn tại duy nhất một bộ số thực thỏa mãn hệ thức . Tổng bình phương giá trị tất cả các phần tử của tập nằm trong khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 50: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Hỏi có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên sao cho phương trình có đúng 5 nghiệm thực ? A. 6. B. 10. C. 14. D. 12. HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.D 5.B 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B 11. A 12. A 13. B 14. A 15. D 16. B 17. A 18. B 19. B 20. C 21. B 22. D 23. A 24. C 25. C 26. A 27. A 28. B 29. D 30. C 31. D 32. C 33. B 34. C 35. B 36. C 37. A 38. D 39. A 40. C 41. B 42. D 43. D 44. B 45. B 46. D 47. C 48. A 49. B 50. A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 Câu 1 . Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp là A. . B. . C. . D. . Lời giải Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp là: . Câu 2 . Cho một cấp số cộng có , . Hỏi và công sai bằng bao nhiêu? A. và B. và C. và D. và Lời giải Ta có: . Theo giả thiết ta có hệ phương trình . Vậy và Câu 3 . Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên các khoảng và hàm số nghịch biến trên . Câu 4 . Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. B. C. D. Lời giải Theo BBT Hàm số đạt cực tiểu tại TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 Câu 5 . Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại . C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại . Lời giải Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại bằng tại . Câu 6 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Tập xác định của hàm số . Ta có . Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng . Câu 7 . Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. .B. .C. .D. . Lời giải Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C. Khi thì . Câu 8 . Đồ thị hàm số cắt trục tại điểm A . . B. . C. . D. . Lời giải Với . Vậy đồ thị hàm số cắt trục tại điểm . Câu 9 . Cho là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. . B. . C. . D. . Lời giải A sai, D đúng. B, C sai. Câu 10 . Tính đạo hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 Lời giải Ta có . Câu 11: Nghiêm cua ph ̣ ̉ ương trinh la ̀ ̀ A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có: Câu 12: Nghiêm cua ph ̣ ̉ ương trinh la ̀ ̀ A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta co: . ́ Câu 13: Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Điều kiện: Ta có . Vậy phương trình có nghiệm . Câu 14: Nguyên hàm của hàm số là A . B. C. . D. Lời giải . Câu 15: Tính. A. .B. . C.. D. Lời giải TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 Ta có . Câu 16: Nếu và thì bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có . Câu 17: Tính tích phân . A. . B. . C. . D. Lời giải . Câu 18: : Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực là và phần ảo là . B. Phần thực là và phần ảo là . C. Phần thực là và phần ảo là . D. Phần thực là và phần ảo là . Lời giải Số phức có phần thực là và phần ảo là . Câu 19: Cho hai số phức và . Phần thực của số phức bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Ta có . Phần thực của số phức bằng . Câu 20: Điểm trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 y M 3 x 2 O A. B. C. D. Lời giải Điểm biểu thị cho số phức Câu 21: Khối chóp có diện tích đáy là và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. Lời giải: Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta được Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. B. C. D. Lời giải: Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: A. 80. B. 64. C. 20. D. 100. Lời giải: Thể tích khối lăng trụ đã cho là . Câu 24: Cắt hình nón đỉnh bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng Thể tích khối nón theo là: A. B. C. D. TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 Lời giải: vuông cân tại có suy ra Do đó hình nón đã cho có Vậy Câu 25: Trong không gian , cho ba vectơ vectơ có tọa độ là A. . B. C. D. Lời giải: Ta có: Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình . Tính tọa độ tâm và bán kính của . A. Tâm và bán kính . B. Tâm và bán kính . C. Tâm và bán kính . D. Tâm và bán kính . Lời giải: . Câu 27: Đường thẳng đi qua nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là A. B. C. D. Lời giải: Đường thẳng đi qua , nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 A. 60 . B . 30 . C. 45 . D. 90 . Lời giải: có vectơ chỉ phương có vectơ pháp tuyến Gọi là góc giữa và . Khi đó, ta có . Vậy . Câu 29: Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là A. 1. B. . C. 5. D. 5!. Lời giải: Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh là một hoán vị của 5 phần tử. Số các hoán vị là: 5!. Câu 30:. Cho hàm số . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên . A. . B. . C. . D. . Lời giải: Hàm bậc ba đồng biến trên M, m Câu 31 : Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x − 9x + 2 3 [ −1; 2] P = M −m trên đoạn . Tính giá trị biểu thức . 18 2 8−6 3 8+6 3 A. . B. . C. . D. . Lời giải f ( x ) = x3 − 9 x + 2 [ −1; 2] Xét hàm số trên đoạn ta có: x = 3 �[ −1; 2] f ( x ) = 3x 2 − 9; f ( x ) = 0 � 3x2 − 9 = 0 � x = − 3 �[ −1; 2] + . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 f ( −1) = 10; f ( 3) = 2 − 6 3; f ( 2 ) = −8 + . M = 10; m = 2 − 6 3 P = M − m = 8+ 6 3 Vậy . Suy ra . log 3 ( 2 x 2 + 7 x ) 2 Câu 32 : Tập nghiệm T của bất phương trình là � 7� � 9� −�; − ��[ 1; + �) T =� T =�−�; − ��( 1; + �) � 2� � 2� A. B. �−9 −7 � �9 � T= ; ( 0;1] T = �− ; 1� �2 2 � �2 � C. . D. . Lời giải 7 x 0 2 2 (*) x>0 Điều kiện xác định −9 log 3 ( 2 x 2 + 7�� x ) +2�� 2 x+2 −�7 x �32 2x2 7x 9 0 x 1 2 Ta có . Giao với điều kiện (*) ta được tập nghiệm của BPT đã cho là �− 9 −7 � T= ; ( 0;1] �2 2 � . 2 2 5 − 3 f ( x) � � � �dx = 3 f ( x ) dx −1 −1 Câu 33 : Nếu thì bằng 5 4 6 3 A. B. C. . D. . Lời giải TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 * Ta có 2 2 2 2 2 � � �5 − 3 f ( x) � �dx = 3 � � 5dx − 3 �f ( x ) dx = 3 � 15 − 3 �f ( x ) dx = 3 � �f ( x ) dx = 4 −1 −1 −1 −1 −1 . z = 3 − 2i w = iz − z Câu 34: Cho số phức . Phần thực của số phức là i 1 −1 4 A. . B. . C. . D. . Lời giải z = 3 + 2i � w = iz − z = i ( 3 − 2i ) − ( 3 + 2i ) = −1 + i Ta có: . w = iz − z −1 Vậy số phức có phần thực là . Câu 35 : Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và . Biết và . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B S C A M B Gọi là trung điểm . Do tam giác vuông cân tại nên . Do . Ta có . Suy ra góc giữa và bằng góc . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 Xét tam giác vuông cân tại và Xét tam giác vuông tại Ta có . S . ABC a Câu 36: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , góc giữa một mặt bên và mặt 60 đáy bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Lời giải M BC Gọi là trung điểm của . Do là tam giác đều nên . ( SBC ) �( ABC ) = BC SM �( SBC ) : SM ⊥ BC AM �( ABC ) : AM ⊥ BC Vì . H ABC S . ABC Gọi là trọng tâm tam giác . Vì là hình chóp đều nên SH ⊥ ( ABC ) . Do là tam giác đều a 3 a SH = HM .tan 60 = . 3= . SHM 6 2 Trong tam giác vuông có Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là A. . B. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 C. . D. . Lời giải Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là: . Vậy phương trình mặt cầu là: . Câu 38: Trong không gian , cho hai điểm . Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm . Phương trình tham số của đường thẳng là A. . B. . C. .D . . Lời giải Ta có là vectơ chỉ phương của đường thẳng nên phương trình đường thẳng là: . Câu 39 : Cho hàm số , đồ thị hàm số là đường cong trong hình bên dưới. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt: . Ta được: . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 ( là nghiệm kép ). . Bảng biến thiên: Vậy: . Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có ít nhất một số nguyên và không quá số nguyên thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Xét . Từ yêu cầu bài toán ta suy ra: . Vậy có nguyên dương thỏa điều kiện bài toán. Câu 41: Cho hàm số . Tính A. . B. . C. . D. . TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
- ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN TNTHPT NĂM 2021 Lời giải + Xét tích phân: . Đặt: . Đổi cận: với thì , với thì . . + Xét tích phân: . Đặt: Đổi cận: với thì , với thì . Vậy: . Câu 42: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và là số thuần ảo? A. B. C. Vô số D . Lời giải Gọi số phức Ta có . Do là số thuần ảo nên Thay vào ta có thay vào ta có Vậy có một số phức cần tìm.z=+i Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích khối chóp bằng: A. B. C. D. Lời giải TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT BÀU BÀNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2514 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 241 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 165 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 97 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 84 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 72 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 77 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 94 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 114 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 94 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 79 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 121 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 73 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p | 78 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p | 92 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn