Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Minh Hòa
lượt xem 2
download
Hi vọng Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Minh Hòa được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Minh Hòa
- TRƯỜNG THCS THPT MINH HÒA ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2020 2021 MÔN: TOÁN 12 (Thời gian làm bài 90 phút) Câu 1: Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh? A. 8 . B. 256 . C. 16 . D. 24 . Câu 2: Cho cấp số nhân ( un ) với u2 = 8 và công bội q = 3 . Số hạng đầu tiên u1 của cấp số nhân đã cho bằng 8 3 A. 24 . B. . C. 5 . D. . 3 8 Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( −1;1) . B. ( 0;1) . C. ( 4; + ). D. ( − ; 2 ) . Câu 4: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. x = 0. B. y = 1. C. x = −2. D. y = −2. Câu 5: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm f ( x ) như sau Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 2x −1 Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x+2 A. x = −2. B. x = −1. C. y = 2. D. y = 1. Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau
- A. y = x 4 − 3x 2 . B. y = x 3 − 3 x 2 . C. y = − x 4 + 3 x 2 . D. y = − x 3 + 3 x 2 . Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4 với trục hoành là A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 9: Giá trị của biểu thức A = 2log4 9+ log2 5 là A. A = 15. B. A = 405. C. A = 86. D. A = 8. Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = ln x là 1 A. y ᄁ = x ln x . B. y ᄁ = x . C. y ᄁ = . D. y = ln x . x Câu 11: Cho a là số thực dương tùy ý, 3 a 5 bằng 5 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 5 . D. a 5 . Câu 12: Nghiệm của phương trình 23 x- 1 = 4 là A. x = −1 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = 3 . Câu 13: Tích tất cả các nghiệm của phương 4 log 4 ( x − 2 ) − 3log 2 ( x − 2 ) + 2 = 0 là 2 A. 2 . B. 24 . C. 32 . D. 8 . �π 3 � Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số y = sin � − x � là �6 2 � 3 �π 3 � 2 �π 3 � A. cos � − x �+ C . B. cos � − x �+ C . 2 �6 2 � 3 �6 2 � 2 �π 3 � 3 �π 3 � C. − cos � − x �+ C . D. − cos � − x �+ C . 3 �6 2 � 2 �6 2 � Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = x − 2 x + 5 x − 26 . Khi đó, ( x ) dx bằng 5 4 3 f A. 5 x 4 − 8 x3 + 15 x 2 + C . B. 20 x3 − 24 x 2 + 30 x + C . C. 60 x 2 − 48 x + C . D. 120x + C . a Câu 16: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄁ . Tính P = f ( x ) dx (với a là hằng số cho trước). a A. P = 0 . B. P = 1 . C. P = 2a . D. P = a . e2021 ln x + 4 Câu 17: Khi tính Q = dx , với cách đặt t = ln x + 4 , ta có e5 x ln x
- 45 45 45 45 t 2t 2 t 2t 2 A. Q = dt . B. Q = dt . C. Q = dt . D. Q = dt . 3 t −4 3 t −4 3 t −4 2 3 t2 − 4 Câu 18: Cho số phức z = a + bi ( a, b ᄁ ) . Mệnh đề nào sau đây sai? A. − z = − a − bi . B. z = a − bi . C. z 2 = a 2 + b 2 + 2abi . D. z = z . Câu 19: Cho hai số phức z1 = 3 − 4i , z2 = 3i − 2 . Số phức z1 z2 bằng A. 6 − 17i . B. 6 + 17i . C. −6 + 17i . D. −6 − 17i . Câu 20: Cho số phức z = 5 + 2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. ( −5; 2 ) . B. ( −5; −2 ) . C. ( 5; −2 ) . D. ( 5; 2 ) . Câu 21: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 8cm và diện tích đáy bằng 6cm 2 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng A. 14cm3 . B. 16cm3 . C. 48cm 2 . D. 48cm3 . Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy ABCD là hình vuông. Biết SB = 4a , SC = 2a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . 8 3 3 4 3 3 A. V = 6a 3 . B. V = a . C. V = a . D. V = 3 3a 3 . 3 3 Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón là 1 A. 2π rl . B. π r 2l . C. π rl . D. π r 2l . 3 Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 4 . Thể tích khối trụ đó bằng A. 100π . B. 20π . C. 80π . D. 10π . Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A ( 1; 2; −3 ) , B ( −2;0,1) , trọng tâm G ( 0; −1; 4 ) Khi đó đỉnh C có tọa độ �1 1 2 � �1 1 2� A. C � ; − ; − �. B. C ( 1; −5;14 ) . C. C �− ; ; �. D. C ( −1;1;10 ) . �3 3 3 � �3 3 3� Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y − 2 z − 5 = 0 . Gọi I là tâm 2 2 2 mặt cầu ( S ) . Hình chiếu vuông góc của tâm I xuống mặt phẳng Oxy là điểm A. P ( 0;0;1) . B. N ( −1; 2;0 ) . C. M ( 1; −2;0 ) . D. Q ( 0;0; −1) . Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z − 2 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) và chứa trục Ox là A. ( Q ) : x + 2 z = 0 . B. ( Q ) : x + 2 y = 0 . C. ( Q ) : x + y = 0 . D. ( Q ) : y + 2 z = 0 . x −1 z Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = y + 1 = . Phương trình tham số của 2 −1 đường thẳng d có dạng
- x = 1 − 2t x = 1 − 2t x = 1 − 2t x = 1 + 2t A. y = −1 − t . B. y = −1 + t . C. y = −1 − t . D. y = −1 − t . z=t z=t z = −t z = −t Câu 29: Thầy giáo chọn 3 học sinh trong một nhóm có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ đi dự đại hội đoàn trường. Tính xác suất sao cho nhóm được chọn có ít nhất 2 học sinh nam. 9 5 17 25 A. . B. . C. . D. . 14 14 42 42 Câu 30: Hàm số y = x3 + x 2 − 2mx . Tìm m để hàm số đồng biến trên tập xác định. 1 1 1 1 A. m < − . B. m − . C. m > − . D. m − . 6 6 6 6 Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ −2;1] . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. M − m = 2 . B. M 2 + m 2 = 8 . C. 2 M + m = 5 . D. M − 2m = 1 . 2 x+1 1� Câu 32: Có bao nhiêu số nguyên âm thuộc tập nghiệm của bất phương trình � �� 25 ? �5 � A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số. π �f ( x ) + sin x � Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên ᄁ và � �dx = 10 . Tính 0 π I= f ( x ) dx . 0 A. I = 8 . B. I = 12 . C. I = 4 . D. I = 6 . Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z ( 2 − i ) + 13i = 1 . Tính môđun của số phức z . 34 5 34 A. z = 34 . B. z = 34 . C. z = . D. z = . 3 3 Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Tính góc tạo bởi đường thẳng A B và đường thẳng B C . A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2. Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a.
- a 5 a 3 2a 5 a 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 2 2 3 3 Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I ( 1; 2; −1) và đi qua điểm A ( 3;0;0 ) có phương trình là A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 . B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 3) + y 2 + z 2 = 9 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 1 . 2 2 2 2 Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A ( 1; 2; −3) và điểm B ( 2; −1; 4 ) có phương trình tham số là x = 1+ t x = 3−t x = 3 + 2t x = 2+t A. y = 2 − 3t . B. y = −4 + 3t . C. y = −4 − 6t . D. y = −1 + 3t . z = 3 + 7t z = 11 − 7t z = −17 + 14t z = 4 + 7t Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. �1 1� Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) = f ( 3 x ) + 9 x trên đoạn � − ; là � 3 3� � �1� A. f ( 1) . B. f ( 1) + 2 . C. f � �. D. f ( 0 ) . �3� Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 1000 số nguyên x ( ) thỏa mãn log 2 x − 2 ( log 2 x − y ) < 0 ? A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 11 . e x + m khi x 0 Câu 41: Cho hàm số f ( x) = liên tục trên R và x 2 + 2 x khi x < 0 π 4 e4 b b f ( 3 tan x + 1) ( 1 + tan 2 x ) dx = − với a, b, c là các số tự nhiên và là phân số tối giản. π a c c − 4 Tính tổng a + b + 2c . A. 36 . B. 40 . C. 28 . D. 42 . Câu 42: Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thoả mãn đồng thời z = m và z − 4m + 3mi = m . 2 A. 4 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
- Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) bằng 45 ; M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB và AB . Tính thể tích V khối tứ diện DMNP . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 12 Câu 44: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π dm3 .Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. 27π dm3 . B. 6π dm3 . C. 9π dm3 . D. 24π dm3 . x −1 y +1 z − 2 Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau ( d1 ) : = = , 3 2 −2 x−4 y−4 z+3 ( d2 ) : = = . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng 2 2 −1 ( d1 ) , ( d 2 ) là x − 4 y +1 z x−2 y−2 z+2 A. ( d1 ) : = = . B. = = . 2 −1 2 6 3 −2 x−2 y−2 z+2 x−4 y −1 z C. = = . D. = = . 2 −1 2 2 −1 −2 ( Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ᄁ . Biết rằng hàm số y = f x − 3x có đồ 2 ) thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây: ( 3 ) Hàm số y = f x − 8 x + 13x + 12 x có bao nhiêu điểm cực trị 4 2
- A. 7 B. 13 C. 9. D. 11 Câu 47: Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho tồn tại duy nhất một giá trị của x ( ) thỏa mãn log 3 y x + 4 + 1 + 3 y x 2 + 4 − 3 x = 3 . Số phần tử của S là 2 3x + 2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. vô số. Câu 48: Cho hàm số y = x 4 − 3x 2 + m có đồ thị ( Cm ) , với m là tham số thực. Giả sử ( Cm ) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ a a Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giả sử m = ( là b b phân số tối giản, a > 0 ) để S1 + S3 = S 2 . Giá trị của biểu thức T = 3a + 2b là A. 4 B. 22 C. 3 D. 23 Câu 49: Cho z1 , z2 là các số phức thỏa mãn z1 − 3 + 2i = z2 − 3 + 2i = 2 và z1 − z2 = 2 3 . Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1 + z2 − 3 − 5i . Giá trị của biểu thức T = m + 2n bằng A. T = 3 10 − 2 . B. T = 6 − 10 . C. 6 − 34 . D. 3 34 − 2 . Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho A ( 1; − 3; − 2 ) , B ( 5;1;0 ) . Gọi ( S ) là mặt cầu đường kính AB . Trong các hình chóp đều có đỉnh A nội tiếp trong mặt cầu ( S ) , gọi A.MNPQ là hình chóp có thể tích lớn nhất. Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng ( MNPQ ) là A. ( x − 5 ) + ( y − 1) + z 2 = 4 . B. ( x − 5 ) + ( y − 1) + z 2 = 16 . 2 2 2 2 C. ( x − 5 ) + ( y − 1) + z 2 = 2 . D. ( x − 5 ) + ( y − 1) + z 2 = 8 . 2 2 2 2 HẾT
- BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B B B B A B A A C B B C B A A A C B C D B C A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D A C B C A A B C D A B D A B D A B C D B B A A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh? A. 8 . B. 256 . C. 16 . D. 24 . Lời giải Chọn D. Mỗi cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh là một hoán vị của 4 phần tử. Vậy có 4! = 24 cách. Câu 2: Cho cấp số nhân ( un ) với u2 = 8 và công bội q = 3 . Số hạng đầu tiên u1 của cấp số nhân đã cho bằng 8 3 A. 24 . B. . C. 5 . D. . 3 8 Lời giải Chọn B. u2 8 Ta có: u2 = u1.q � u1 = = . q 3 Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. ( −1;1) . B. ( 0;1) . C. ( 4; + ). D. ( − ; 2 ) . Lời giải Chọn B. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;1) . Câu 4: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. x = 0. B. y = 1. C. x = −2. D. y = −2.
- Lời giải Chọn B. Hàm số có y đổi dấu từ ( − ) sang ( + ) nên hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực đại là y = 1. Câu 5: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm f ( x ) như sau Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B. Hàm số có f ( x ) đổi dấu 1 lần khi qua x = 1 nên hàm số có 1 cực trị. 2x −1 Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x+2 A. x = −2. B. x = −1. C. y = 2. D. y = 1. Lời giải Chọn A. 2x −1 2x −1 Ta có lim+ = − , lim− = + nên đường thẳng x = −2 là tiệm cận đứng của đồ x −2 x+2 x −2 x + 2 thị hàm số. Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau A. y = x 4 − 3x 2 . B. y = x 3 − 3 x 2 . C. y = − x 4 + 3 x 2 . D. y = − x 3 + 3 x 2 . Lời giải Chọn B. Đồ thị hàm số trong hình vẽ là đồ thị của một hàm số bậc ba có hệ số a > 0. Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4 với trục hoành là A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Lời giải Chọn A.
- Phương trình hoành độ giao điểm của y = x 3 − 3 x 2 + 4 và trục hoành là x=2 . x3 − 3x 2 + 4 = 0 x = −1 Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là 2 . Câu 9: Giá trị của biểu thức A = 2log4 9+ log2 5 là A. A = 15. B. A = 405. C. A = 86. D. A = 8. Lời giải Chọn A. Ta có: A = 2log4 9+ log2 5 = 2log 2 3.2log2 5 = 3.5 = 15 . Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = ln x là 1 A. y ᄁ = x ln x . B. y ᄁ = x . C. y ᄁ = . D. y = ln x . x Lời giải Chọn C. 1 Ta có: y ᄁ = ( ln x ) ᄁ = . x Câu 11: Cho a là số thực dương tùy ý, 3 a 5 bằng 5 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 5 . D. a 5 . Lời giải Chọn B. m 5 Áp dụng công thức n a m = a n , với a > 0 . Ta có: 3 a 5 = a 3 . Câu 12: Nghiệm của phương trình 23 x- 1 = 4 là A. x = −1 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = 3 . Lời giải Chọn B. Ta có: 23 x- 1 = 4 � 3 x - 1 = 2 � 3x = 3 � x = 1 . Câu 13: Tích tất cả các nghiệm của phương 4 log 4 ( x − 2 ) − 3log 2 ( x − 2 ) + 2 = 0 là 2 A. 2 . B. 24 . C. 32 . D. 8 . Lời giải Chọn B. ĐK: x > 2 Phương trình � 4 log 4 ( x − 2 ) − 3log 2 ( x − 2 ) + 2 = 0 � log 2 ( x − 2 ) − 3log 2 ( x − 2 ) + 2 = 0 2 2 log 2 ( x − 2 ) = 1 x−2= 2 x=4 (thỏa mãn điều kiện). log 2 ( x − 2 ) = 2 x−2= 4 x=6 Vậy tích tất cả các nghiệm của phương trình trên là: 24 . �π 3 � Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số y = sin � − x � là �6 2 �
- 3 �π 3 � 2 �π 3 � A. cos � − x �+ C . B. cos � − x �+ C . 2 �6 2 � 3 �6 2 � 2 �π 3 � 3 �π 3 � C. − cos � − x �+ C . D. − cos � − x �+ C . 3 �6 2 � 2 �6 2 � Lời giải Chọn B. 1 �π 3 � 2 �π 3 � Ta có: sin ( ax + b ) dx = − cos ( ax + b ) + C nên I = sin � − x � dx = cos � − x �+ C . a �6 2 � 3 �6 2 � Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = x − 2 x + 5 x − 26 . Khi đó, ( x ) dx bằng 5 4 3 f A. 5 x 4 − 8 x3 + 15 x 2 + C . B. 20 x3 − 24 x 2 + 30 x + C . C. 60 x 2 − 48 x + C . D. 120x + C . Lời giải Chọn A. Ta có: f ( x ) = x − 2 x + 5 x − 26 � f ( x ) = 5x 4 − 8 x3 + 15 x 2 . 5 4 3 Vì ( f ( x) ) = f ( x ) nên J = f ( x ) dx = f ( x ) + C = 5 x 4 − 8 x3 + 15 x 2 + C . a Câu 16: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄁ . Tính P = f ( x ) dx (với a là hằng số cho trước). a A. P = 0 . B. P = 1 . C. P = 2a . D. P = a . Lời giải Chọn A. e2021 ln x + 4 Câu 17: Khi tính Q = dx , với cách đặt t = ln x , ta có e5 x ln x 45 45 45 45 t 2t 2 t 2t 2 A. Q = dt . B. Q = dt . C. Q = dt . D. Q = dt . 3 t −4 3 t −4 3 t −4 2 3 t2 − 4 Lời giải Chọn A. 1 Đặt t = ln x + 4 � t 2 = ln x + 4 � 2tdt = dx và ta có x = e5 � t = 3 ; x = e 2021 � t = 45 . x 45 2t 2 Vậy Q = dt . 3 t2 − 4 Câu 18: Cho số phức z = a + bi ( a, b ᄁ ) . Mệnh đề nào sau đây sai? A. − z = − a − bi . B. z = a − bi . C. z 2 = a 2 + b 2 + 2abi . D. z = z . Lời giải Chọn C. Ta có z 2 = ( a + bi ) = a 2 + 2abi + b 2i 2 = a 2 − b 2 + 2abi . 2 Câu 19: Cho hai số phức z1 = 3 − 4i , z2 = 3i − 2 . Số phức z1 z2 bằng A. 6 − 17i . B. 6 + 17i . C. −6 + 17i . D. −6 − 17i .
- Lời giải Chọn B. Ta có: z1 z2 = ( 3 − 4i ) ( 3i − 2 ) = 6 + 17i . Câu 20: Cho số phức z = 5 + 2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. ( −5; 2 ) . B. ( −5; −2 ) . C. ( 5; −2 ) . D. ( 5; 2 ) . Lời giải Chọn C. Ta có: z = 5 − 2i điểm biểu diễn z có tọa độ ( 5; −2 ) . Câu 21: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 8cm và diện tích đáy bằng 6cm 2 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng A. 14cm3 . B. 16cm3 . C. 48cm 2 . D. 48cm3 . Lời giải Chọn D. Thể tích khối lăng trụ đã cho là: V = B.h = 6.8 = 48 ( cm ) . 3 Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy ABCD là hình vuông. Biết SB = 4a , SC = 2a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD . 8 3 3 4 3 3 A. V = 6a 3 . B. V = a . C. V = a . D. V = 3 3a 3 . 3 3 Lời giải Chọn B. Ta có : BC ⊥ AB và BC ⊥ SA nên BC ⊥ ( SAB ) � BC ⊥ SB . ( 2a 5 ) 2 − ( 4 a ) = 2a . 2 ∆SBC vuông tại B có BC = SC 2 − SB 2 = ( 4a ) − ( 2a ) = 2 a 3 . 2 2 ∆SAB vuông tại A có SA = SB 2 − AB 2 = 1 1 8 3 3 Thể tích khối chóp S . ABCD là: VS . ABCD = SA.S ABCD = .2a 3. ( 2a ) = 2 a . 3 3 3 Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón là
- 1 A. 2π rl . B. π r 2l . C. π rl . D. π r 2l . 3 Lời giải Chọn C. Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 4 . Thể tích khối trụ đó bằng A. 100π . B. 20π . C. 80π . D. 10π . Lời giải Chọn A. Thể tích khối trụ là: V = π r 2 h = π 52.4 = 100π . Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A ( 1; 2; −3 ) , B ( −2;0,1) , trọng tâm G ( 0; −1; 4 ) Khi đó đỉnh C có tọa độ �1 1 2 � �1 1 2� A. C � ; − ; − �. B. C ( 1; −5;14 ) . C. C �− ; ; �. D. C ( −1;1;10 ) . �3 3 3 � �3 3 3� Lời giải Chọn B. xA + xB + xC xG = 3 xC = 3xG − x A − xB xC = 1 y A + yB + yC Ta có yG = � yC = 3 yG − y A − yB � yC = −5 � C ( 1; −5;14 ) . 3 zC = 3zG − z A − zB zC = 14 z +z +z zG = A B C 3 Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y − 2 z − 5 = 0 . Gọi I là tâm 2 2 2 mặt cầu ( S ) . Hình chiếu vuông góc của tâm I xuống mặt phẳng Oxy là điểm A. P ( 0;0;1) . B. N ( −1; 2;0 ) . C. M ( 1; −2;0 ) . D. Q ( 0;0; −1) . Lời giải Chọn C. Ta có I ( 1; −2;1) . Hình chiếu vuông góc của I ( 1; −2;1) xuống mặt phẳng Oxy là điểm M ( 1; −2;0 ) . Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y + z − 2 = 0 . Phương trình mặt phẳng ( Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) và chứa trục Ox là A. ( Q ) : x + 2 z = 0 . B. ( Q ) : x + 2 y = 0 . C. ( Q ) : x + y = 0 . D. ( Q ) : y + 2 z = 0 . Lời giải Chọn D. Mặt phẳng ( Q ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) và chứa trục Ox có một vecto pháp tuyến r r r �( P ) , i �= ( 0;1; 2 ) . n( Q ) = � n � Mặt phẳng ( Q ) chứa Ox suy ra O ( Q) . Phương trình mặt phẳng ( Q ) : y + 2 z = 0 .
- x −1 z Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = y + 1 = . Phương trình tham số của 2 −1 đường thẳng d có dạng x = 1 − 2t x = 1 − 2t x = 1 − 2t x = 1 + 2t A. y = −1 − t . B. y = −1 + t . C. y = −1 − t . D. y = −1 − t . z=t z=t z = −t z = −t Lời giải Chọn A. Câu 29: Thầy giáo chọn 3 học sinh trong một nhóm có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ đi dự đại hội đoàn trường. Tính xác suất sao cho nhóm được chọn có ít nhất 2 học sinh nam. 9 5 17 25 A. . B. . C. . D. . 14 14 42 42 Lời giải Chọn D. Ta có n ( Ω ) = C9 . 3 Gọi A là biến cố ‘nhóm được chọn có ít nhất 2 học sinh nam’. TH1: Chọn được 2 nam, 1 nữ: C42 .C51 (cách chọn) TH2: Chọn được 3 nam: C43 . Suy ra n ( A ) = C4 .C5 + C4 . 2 1 3 C42 .C51 + C43 17 P ( A) = = . C93 42 Câu 30: Hàm số y = x3 + x 2 − 2mx . Tìm m để hàm số đồng biến trên tập xác định. 1 1 1 1 A. m < − . B. m − . C. m > − . D. m − . 6 6 6 6 Lời giải Chọn B. y = 3 x 2 + 2 x − 2m suy ra hàm số y = x 3 + x 2 − 2mx đồng biến trên ᄁ ∆ 0 1. �∀y�−0+��ᄁ x ∀ 3 x 2 2 x 2m 0 x ᄁ ��+ �− 1 6m 0 m a>0 6 Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ −2;1] . Khẳng định nào dưới đây đúng?
- A. M − m = 2 . B. M 2 + m 2 = 8 . C. 2 M + m = 5 . D. M − 2m = 1 . Lời giải Chọn C. Ta có M = 3; m = −1 suy ra 2 M + m = 5 . 2 x+1 1� Câu 32: Có bao nhiêu số nguyên âm thuộc tập nghiệm của bất phương trình � �� 25 ? �5 � A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số. Lời giải Chọn A. 2 x +1 �1 � 3 � � �� 25 + � 2 x−۳−1 2 x . �5 � 2 Tập nghiệm của bất phương trình trên có duy nhất một số nguyên âm là −1 . π �f ( x ) + sin x � Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên ᄁ và � �dx = 10 . Tính 0 π I= f ( x ) dx . 0 A. I = 8 . B. I = 12 . C. I = 4 . D. I = 6 . Lời giải Chọn A. π π π π Ta có � �( ) �f x + sin x � �d x = 10 � � f ( ) x dx = 10 − � sin xdx = 10 + cos x = 8 . 0 0 0 0 Vậy I = 8 . Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z ( 2 − i ) + 13i = 1 . Tính môđun của số phức z . 34 5 34 A. z = 34 . B. z = 34 . C. z = . D. z = . 3 3 Lời giải Chọn B. 1 − 13i 1 − 13i Cách 1: Ta có z ( 2 − i ) + 13i = 1 � z = � z = = 34 . 2−i 2−i 1 − 13i Cách 2: Dùng máy tính Casio bấm z = = 34 . 2−i Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Tính góc tạo bởi đường thẳng A B và đường thẳng B C . A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Lời giải Chọn C.
- D C A B D' C' A' B' Do B C //A ' B nên ᄁ( A B; B C = ᄁ ) ( A B; A D . ) Xét ∆A ' BD , ta có: A ' B = BD = DA ' = a 2 ∆A ' BD đều. ᄁ ' D = 60 hay ᄁ Khi đó BA ( A B; B C = ᄁ ) ( A B; A D = 60 . ) Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2. Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a. a 5 a 3 2a 5 a 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 2 2 3 3 Lời giải Chọn D. S K A D O H B C Gọi H là trung điểm của BC suy ra OH ⊥ BC . Kẻ OK ⊥ SH tại K , K SH . �OH ⊥ BC �OK ⊥ BC Ta có � � BC ⊥ ( SOH ) � � � OK ⊥ ( SBC ) � d ( O; ( SBC ) ) = OK . �SO ⊥ BC �OK ⊥ SH a Ta có OH = ; SO = a 2 . 2 Xét ∆SOH vuông tại O , đường cao OK , ta có: 1 1 1 2a 2 a 2 2 = 2 + 2 � OK 2 = � OK = . OK SO OH 9 3 Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I ( 1; 2; −1) và đi qua điểm A ( 3;0;0 ) có phương trình là A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 . B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 1) = 9 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 3) + y 2 + z 2 = 9 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 1 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A.
- Mặt cầu có bán kính R = IA = 4 + 4 + 1 = 3 . Phương trình mặt cầu là ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 . 2 2 2 Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A ( 1; 2; −3) và điểm B ( 2; −1; 4 ) có phương trình tham số là x = 1+ t x = 3−t x = 3 + 2t x = 2+t A. y = 2 − 3t . B. y = −4 + 3t . C. y = −4 − 6t . D. y = −1 + 3t . z = 3 + 7t z = 11 − 7t z = −17 + 14t z = 4 + 7t Lời giải Chọn B. uuur Đường thẳng có vectơ chỉ phương là AB = ( 1; −3; 7 ) loại phương án D. x = 1+ t Viết được phương trình đường thẳng AB là y = 2 − 3t ( d ) . z = −3 + 7t Kiểm tra được điểm ( 1; 2;3) ( d) loại phương án A. Kiểm tra được điểm ( 3; −4;11) ( d ) chọn phương án B. Tương tự loại phương án C. Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) . Đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. �1 1� Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) = f ( 3 x ) + 9 x trên đoạn � − ; là � 3 3� � �1� A. f ( 1) . B. f ( 1) + 2 . C. f � �. D. f ( 0 ) . �3� Lời giải Chọn D. Ta có: g ' ( x ) = 3 f ' ( 3x ) + 9 ,
- 1 x=− 3 x = −1 3 x=0 3x = 0 g ' ( x ) = 0 � f ' ( 3 x ) = −3 �� 1 3x = 1 x= 3 3x = 2 2 x= 3 �1 1� Bảng biến thiên của hàm số g ( x ) trên đoạn � − ; � 3 3� � �1 1� Dựa vào bảng biến thiên, giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) trên đoạn � − ; là � 3 3� � g ( 0) = f ( 0) . Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 1000 số nguyên x ( ) thỏa mãn log 2 x − 2 ( log 2 x − y ) < 0 ? A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 11 . Lời giải Chọn C. Trường hợp 1: y = 2 ᄁ . Trường hợp 2: y > 2 . ( ) Khi đó log 2 x − 2 ( log 2 x − y ) < 0 � 2 2 < x < 2y . Tập nghiệm của BPT chứa tối đa 1000 số nguyên { 3; 4;...;1002} 2 y 1003 ��� y log 2 1003 9,97 y { 2;...;9} . Trường hợp 3: y < 2 � y = 1 (vì y nguyên dương) ( ) Khi y = 1 , ta có: log 2 x − 2 ( log 2 x − 1) < 0 � 1 < log 2 x < 2 � 2 < x < 2 (không có giá trị 2 x nguyên).
- Vậy có 8 số nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu. e x + m khi x 0 Câu 41: Cho hàm số f ( x) = liên tục trên R và x 2 + 2 x khi x < 0 π 4 e4 b b f ( 3 tan x + 1) ( 1 + tan x ) dx = − với a, b, c là các số tự nhiên và là phân số tối giản. 2 π a c c − 4 Tính tổng a + b + 2c . A. 36 . B. 40 . C. 28 . D. 42 . Lời giải Chọn C. Ta có xlim f ( x ) = lim+ ( e x + m ) = m + 1 , lim− f ( x ) = lim− ( x 2 + 2 x ) = 0 và f ( 0 ) = m + 1 . 0+ x 0 x 0 x 0 Vì hàm số đã cho liên tục trên R nên liên tục tại x = 0 . Suy ra lim f ( x ) = lim f ( x ) = f ( 0 ) hay m + 1 = 0 � m = −1 . x 0+ x 0− π 4 Xét I = f ( 3 tan x + 1) ( 1 + tan 2 x ) dx . 0 3 dt Đặt 3tan x + 1 = t dt = 2 dx = 3 ( 1 + tan 2 x ) dx � ( 1 + tan 2 x ) dx = . cos x 3 π π Với x = − t = −2 , x = t=4 4 4 4 4 0 4 1 1 1 1 Khi đó I = � f ( t ) dt = � 3 3 −2 f ( t ) dt = � 3 −2 ( t 2 + 2t ) dt + � 30 ( et − 1) dt −2 0 1 �t 3 � 1 e4 19 = � + t 2 � + ( et − t ) = − . 4 3 �3 �−2 3 0 3 9 Suy ra a = 3 , b = 19 , c = 9 . Vậy tổng a + b + 2c = 40 . Câu 42: Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thoả mãn đồng thời z = m và z − 4m + 3mi = m . 2 A. 4 . B. 6 . C. 9 . D. 10 . Lời giải Chọn D. Đặt z = x + yi ( x, y ᄁ ) . Ta có điểm biểu diễn z là M ( x; y ) . Với m = 0 , ta có z = 0 , thoả mãn yêu cầu bài toán. Với m > 0 , ta có: z =m M thuộc đường tròn ( C1 ) tâm O ( 0;0 ) , bán kính R = m . z − 4m + 3mi = m 2 � ( x − 4m ) + ( y + 3m ) = m 4 2 2 M thuộc đường tròn ( C2 ) tâm I ( 4m; −3m ) , bán kính R = m 2 .
- Có duy nhất một số phức z thoả mãn yêu cầu bài toán khi và chỉ khi ( C1 ) và ( C2 ) tiếp xúc 5m = m 2 + m OI = R + R m=4 nhau � � 5m = m 2 − m � . OI = R − R m=6 m>0 Kết hợp với m = 0 , suy ra m { 0; 4;6} . Vậy tổng tất cả các giá trị của m là 10 . Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) bằng 45 ; M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB và AB . Tính thể tích V khối tứ diện DMNP . a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 4 2 12 Lời giải Chọn A. Gọi điểm O là tâm của đáy, theo giả thiết suy ra: SO ⊥ ( ABCD ) tại O . Ta có AB ⊥ ( SPO ) và góc giữa mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) bằng 45 nên suy ra góc ᄁ SPO = 45 . Do OP = a suy ra SO = OP tan 45 = a . 1 1 1 1 1 Cách 1: Ta có VDMDP = d ( D, ( MNP ) ) .S MNP = .2.d ( O, ( MNP ) ) . S SAB = VO.SAB = VS .OAB 3 3 4 2 2 1 1 1 1 a3 a. ( 2a ) = 2 = VS . ABCD = . .SO.S ABCD = . 8 8 3 24 6 1 1 1 a2 2 Cách 2: SP = a 2 , S ∆MNP = S ∆SAB = . . AB.SP = . 4 4 2 4 Tứ diện DMNP có chiều cao h = d ( D, ( MNP) ) = 2d (O, ( SAB )) Trong mặt phẳng ( SPO ) kẻ OH vuông góc với SP tại H thì OH ⊥ ( SAB ) , suy ra OH = d (O, ( SAB)) . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SPO ta có 1 1 1 2 a 2 = 2 + 2 = 2 � OH = � h = a 2 . OH OP SO a 2 1 a2 2 a3 Thể tích khối chóp D.MNP là V = . .a 2 = . 3 4 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2513 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Tiếng Anh lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương
23 p | 361 | 23
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Tiếng Anh lần 1 có đáp án - Trường THPT Thái Phiên
22 p | 232 | 10
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 241 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 165 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
5 p | 236 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 94 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Trường THPT Tĩnh Gia 2
12 p | 308 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 72 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền
5 p | 120 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 75 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 204 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 79 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p | 91 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 110 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Sinh học lần 1 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền
5 p | 60 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn