intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn An Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:26

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn An Ninh dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn An Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021   TRƯỜNG  THPT NGUY   ỄN AN NINH  Tên môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút;  Mã đề thi: 101 (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên dương  m  thỏa mãn  m 2020  sao cho phương trình  ( m − 1) .cos x � 2.ln � � �− tan 2 x + m 2 − 2m = 0  có nghiệm? A.  2018 . B.  2019 . C.  2020 . D.  2021 1 Câu 2: Cho cấp số nhân  ( un ) với  u1 = −2 và  u2 = . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 6 1 1 A.  − B.  C.  12 D.  −12 12 12 Câu 3: Môđun của số phức  5 − 3i  bằng A.  34 B.  2 C.  16 D.  8 Câu 4: Cho hai số phức  z1 = 2 + 5i  và  z2 = 1 − 2i . Tìm mô đun của số phức  w = iz1 + z2 . A.  2 2 . B.  4 2 . C.  4 . D.  −4 . Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức  z = ( 2 + 3i )  là điểm nào dưới đây? 2 A.  P ( −5;12 ) . B.  Q ( 13;12 ) . C.  N ( 12;13) . D.  M ( 4;5 ) . Câu 6: Cho số phức  z = 3 − 2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của w = ( 2 − i ) z A.  −1 . B.  5 . C.  1 . D.  i . Câu 7: Cho số phức  z = 2 − 3i . Điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức  w = ( 2 + i ) .z A.  M ( −1; −8 ) . B.  N ( 1; −8 ) . C.  P ( −1;8 ) . D.  Q ( 1;8 ) . Câu 8: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h  và diện tích đáy bằng  B  là 1 1 1 A.  V Bh . B.  V Bh . C.  V Bh . D.  V Bh . 3 6 2 Câu 9: Cho hình hộp đứng  ABCD. A B C D  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh  = 60 ,  AB  hợp với đáy  ( ABCD )  một góc  60 . Thể tích của khôí  B' C' a  và  BAD ᄋ D' hộp la ̀ A' a3 3a 3 A.  . B.  . 2 2 B C 3 a a3 2 C.  . D.  . A D 6 6 Câu 10: Cho hình chóp tam giác đều  S . ABC  có góc giữa mặt phẳng  ( SAB )  và mặt đáy bằng  30o .  Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng  ( SAB )  bằng  a . Tính thể tích khối  chóp  S . ABC 8 A.  24a 3 . B.  8a 3 3 . C.  8a 3 . D.  a 3 . 3                                               Trang 1/26 ­ Mã đề thi 101
  2. Câu 11: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông. Mặt  bên  SAB  là tam giác đều cạnh  a  và nằm trong mặt phẳng vuông góc  với mặt phẳng  ( ABCD ) . Tính thể tích khối chóp  S . ABCD . a3 3 A.  a 3 . . B.  6 a3 a3 3    C.  . D.  . 3 2 Câu 12: Cho hình chóp  S . ABC có  SA = a  và  SA  vuông góc với đáy. Biết đáy là tam giác vuông  cân tại  A  và  BC = a 2 . Tính khoảng cách từ  A  đến mặt phẳng  ( SBC ) . a 5 a 3 a A.  . B.  . C.  a 3 . D.  5 3 3 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hình bình hành  ABCD  với A(−2;3;1), B(3; 0; −1), C (6;5; 0) . Tọa độ đỉnh  D  là. A.  D(11; 2; 2) . B.  D(11; 2; −2) . C.  D(1;8; −2) . D.  D (1;8; 2) . Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , khoảng cách từ tâm mặt cầu  x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y − 4 z − 1 = 0  đến mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 2 z − 10 = 0  bằng 7 4 8 A.  . B.  0 . C.  . D.  . 3 3 3 Câu 15: Trong không gian  Oxyz , cho điểm  A ( −4;1;1)  và mặt phẳng  ( P ) : x − 2 y − z + 4 = 0 . Mặt  phẳng  ( Q )  đi qua điểm  A  và song song với mặt phẳng  ( P )  có phương trình A.  ( Q ) : x − 2 y + z + 5 = 0 . B.  ( Q ) : x − 2 y − z + 7 = 0 . C.  ( Q ) : x − 2 y + z − 5 = 0 . D.  ( Q ) : x − 2 y − z − 7 = 0 . Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz,  cho hai điểm  A(1; 2; 4), B (3; - 2; 2) , mặt cầu  đường kính  AB  có phương trình là 2 2 A.  ( x - 2) + y 2 + ( z - 3) 2 = 36. B.  ( x + 2) + y 2 + ( z + 3) 2 = 6. 2 2 C.  ( x - 2) + y 2 + ( z - 3) 2 = 6. D.  ( x - 2) + y 2 + ( z - 3) 2 = 24. Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz,  cho mặt phẳng  ( P) : 3 x + 2 y - z + 4 = 0  và  x- 2 y- 4 z +2 đường thẳng  d : = = .  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 4 3 1 A.  d  cắt  ( P) . B.  d ᄋ ( P ) . C.  d ^ ( P ). D.  d P ( P ). Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , tìm tọa độ điểm M trên trục  Ox cách đều hai  điểm  A ( 1; 2; − 1)  và điểm  B ( 2; − 1; − 2 ) . �2 � �1 � �1 � �3 � A.  M � ;0;0 �. B.  M � ;0;0 �. C.  M � ;0;0 �. D.  M � ;0;0 � �3 � �2 � �3 � �2 � Câu 19: Trong không gian  Oxyz  viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm  A(2;0;0), B(0; −3;0), C (0;0; 2) . x y z x y z x y z x y z A.  + + = 1 . B.  + + = 1. C.  + + = 1 . D.  + + =1. 2 3 2 2 −2 3 2 −3 2 −3 2 2                                               Trang 2/26 ­ Mã đề thi 101
  3. Câu 20: Cho khối lăng trụ đứng  ABC . A B C  có đáy là tam giác  vuông cân tại  A ,  BC = a 2 . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A B C  biết  A B = 3a 2a 3 A.  V = 2a3 . B.  V = . 2 C.  V = 6a 3 . D.  V = a 3 2 . Câu 21: Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy  r  và độ  dài đường sinh  l  là A.  S xq = rl . B.  S xq = 2π rl . C.  S xq = π rl . D.  S xq = 2rl . ᄋ Câu 22: Cho hình chóp  S . ABC , có  SA  vuông góc với đáy,  AB = 3, AC = 2, BAC = 60 . Gọi  M , N   lần lượt là hình chiếu của  A  lên  SB, SC . Tính bán kính  R  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM . 21 4 A.  R = 2 . B.  R = . C.  R = . D.  R = 1 . 3 3 2x4 + 3 Câu 23: Nguyên hàm  F ( x )  của hàm số  f ( x ) = (x 0 )  là x2 2 x3 3 x3 3 A.  F ( x ) = − +C . B.  F ( x ) = − +C . 3 x 3 x 3 2 x3 3 C.  F ( x ) = −3 x3 − + C . D.  F ( x ) = + +C . x 3 x Câu 24: Tìm  (cos 6 x − cos 4 x)dx  là: 1 1 A.  − sin 6 x + sin 4 x + C . B.  6sin 6 x − 5sin 4 x + C . 6 4 1 1 C.  sin 6 x − sin 4 x + C . D.  − 6sin 6 x + sin 4 x + C . 6 4 Câu 25: Tính  P = x.e dx x A.  P = x.e x + C . B.  P = e x + C . C.  P = x.e x − e x + C . D.  P = x.e x + e x + C . Câu 26: Tính  (3cos x − 3 ) dx , kết quả là: x 3x 3x A.  3sin x − +C. B.  −3sin x + +C. ln 3 ln 3 3x 3x C.  3sin x + +C. D.  −3sin x − + C. ln 3 ln 3 2 � x � Câu 27: Tích phân  I = �x2 + dx  có giá trị là: � 1� x +1� 10 10 A.  I = + ln 2 − ln 3 B.  I = − ln 2 + ln 3 3 3 10 10 C.  I = − ln 2 − ln 3 D.  I = + ln 2 + ln 3 3 3                                               Trang 3/26 ­ Mã đề thi 101
  4. 1 Câu 28: Tích phân  I = (x 3 ) + 3x + 2 dx có giá trị là: −1 A. I = 1 B. I = 2 C. I = 3 D. I = 4 π 6 Câu 29: Tích phân  I = ( sin 2 x − cos 3x ) dx  có giá trị là: π − 2 2 3 3 2 A.  I = B.  I = C.  I = − D.  I = − 3 4 4 3 2 Câu 30: Tích phân  I = x ln xdx  có giá trị là: 1 5 3 5 3 A.  I = 2 ln 2 − B.  I = 2 ln 2 + C.  I = 2 ln 2 + D.  I = 2 ln 2 − 4 4 4 4 Câu 31: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ B đến C có 5 con đường. Hỏi có  bao nhiêu cách đi từ A đến C, mà qua B một lần? A. 7. B. 1. C. 45. D. 10. Câu 32: Một tổ học sinh có  7 nam và  3 nữ. Chọn ngẫu nhiên  2  người. Xác suất sao cho  2 người được chọn không có nữ nào cả là 1 8 7 1 A.  B.  C.  D.  15 15 15 5 Câu 33: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. (­1;1) B. (­1;0) C. (0;1) D.  ( − ;0 ) Câu 34: Cho hàm số  y = f ( x )  xác định và liên tục trên  ᄋ . Ta có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số  y = f ( x )  có 1 cực đại và 2 cực tiểu. B. Hàm số  y = f ( x )  có 1 cực đại và 1 cực tiểu. C. Hàm số  y = f ( x )  có đúng 1 cực trị. D. Hàm số  y = f ( x )  có 2 cực đại và 1 cực tiểu. Câu 35: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm  f ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( x − 3) ( x + 5 ) . Số điểm cực trị  2 3 4 của hàm số đã cho là:                                               Trang 4/26 ­ Mã đề thi 101
  5. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 4x +1 Câu 36: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là 2x − 3 3 3 3 3 A.  x = − ; y = −2          B.  x = ;y =2 C.  x = ; y = −2          D.  x = 2; y = 2 2 2 2 Câu 37: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là  hàm số nào?     y O x A.  y = − x 3 + 3 x − 1 . B.  y = − x 2 − 3 x + 1 . C.  y = − x 3 + 3 x + 1 . D.  y = x 3 − 3x + 1 . ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ Câu 38: Đô thi cua hàm sô nao sau đây căt truc tung tai điêm co tung đ ́ ̀ ́ ộ âm? x −1 3x + 1 −x − 3 3x + 4 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x−2 x+2 3x − 2 x−2 4 Câu 39: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y =  tại điểm có hoành độ  x = −1  có phương trình  x −1 là: A.  y = − x − 3 . B.  y = − x + 2 . C.  y = x − 1 . D.  y = x + 2 . x −1 Câu 40: Hàm số  y =  đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [0;2] tại 2x +1 A. x = 2 B. x = 0 C. x = 3 D. x = ­ ½ Câu 41: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên  ᄋ  có đồ thị  y = f ' ( x )  cho như hình vẽ.  Đặt  g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?    A.  [min g ( x ) = g ( 1) B.  [max g ( x ) = g ( 1) −3;3] −3;3] C.  [max g ( x ) = g ( 3) D. Không tồn tại  [max g ( x) −3;3] −3;3] Câu 42: Cho f(x) là hàm bậc bốn thỏa mãn  f ( 0 ) = 0 . Hàm số  f ' ( x )  có đồ thị như hình vẽ                                               Trang 5/26 ­ Mã đề thi 101
  6. Số điểm cực trị của hàm số  g ( x ) = 4 f ( x + 1) + x 2 + 2 x  là:   A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. � 1� b 2 .b 2 � bằng: Câu 43: Cho b là số thực dương khác 1. Giá trị của  logb � � � � � 3 5 1 A.  B. 1 C.  D.  2 2 4 Câu 44: Đạo hàm của hàm số  y = e1−2 x  có đạo hàm là: A.  y ' = 2e1−2 x B.  y ' = e1−2 x C.  y ' = −2e1−2 x D.  y ' = −e1−2 x Câu 45: Cho biểu thức  P = 4 x.3 x 2 . x3 , với  x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 13 1 2 A.  B.  C.  D.  P= x2 P= x 24 P= x4 P= x3 Câu 46: Nghiệm của phương trình  32 x−1 = 27  là: A.  x = 5 B.  x = 1 C.  x = 2 D.  x = 4 Câu 47: Nghiệm của phương trình  log 2 ( x − 5 ) = 4  là: A.  x = 3 B.  x = 13 C.  x = 21 D.  x = 11 2 Câu 48: Tập nghiệm của bất phương trình  3x −13 < 27  là: A.  ( 4; + ) B.  ( −4;4 ) C.  ( − ; 4 ) D.  ( 0; 4 ) Câu 49: Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình  2log 22 x − ( m + 1) log 3 x + m − 1 < 0  có không quá 10 nghiệm nguyên là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên  a   ( a 2 )  sao cho tồn tại số thực x thỏa  ( ) log 2 a 2a x log 2 a + 1 = x−2? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 6/26 ­ Mã đề thi 101
  7. ĐÁP ÁN Cauhoi Dapan Cauhoi Dapan 1 C 26 A 2 A 27 A 3 A 28 D 4 B 29 C 5 A 30 D 6 A 31 D 7 D 32 C 8 A 33 C 9 B 34 B 10 C 35 A 11 B 36 B 12 B 37 C 13 D 38 D 14 B 39 A 15 B 40 A 16 C 41 B 17 A 42 C 18 D 43 C 19 C 44 C 20 D 45 B 21 C 46 C 22 B 47 C 23 A 48 B 24 C 49 C 25 C 50 D                                               Trang 7/26 ­ Mã đề thi 101
  8. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Có   bao   nhiêu   số   nguyên   dương   m   thỏa   mãn   m 2020   sao   cho   phương   trình  ( m −1) .cos x � 2.ln � � �− tan x + m − 2 m = 0  có nghiệm? 2 2 A.  2018 . B.  2019 . C.  2020 . D.  2021 Lời giải  HD giải  Chọn C Nhận xét với  m = 1  thì phương trình không tồn tại nên  m [ 2; 2020] . Điều kiện  cos x > 0 . ln ( m − 1) + ln ( cos x ) � Ta có  2. � � �+ m 2 − 2 m = tan 2 x 1 1 � ln ( m − 1) + m 2 − 2m = tan 2 x − 2 ln cos x � ln ( m − 1) + ( m − 1) = ln 2 2 2 + . cos x cos 2 x 2 Xét hàm  y = f ( t ) = ln t + t  đồng biến trên  ( 0;+ )  nên từ đó ta có  1 1 1 = m − 1 � cos x = . Phương trình ban đầu có nghiệm  1۳ m 2 . cos x m −1 m −1 Vậy có  2019  số nguyên dương  m thỏa mãn yêu cầu bài toán. 1 Câu 2. Cho cấp số nhân  ( un ) với  u1 = −2 và  u2 = . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 6 1 1 A.  − B.  C.  12 D.  −12 12 12 Lời giải HD giải Chọn A 1 Ta có  q = 2 = 6 = − 1 . u u1 −2 12 Câu 3. Môđun của số phức  5 − 3i  bằng A.  34 B.  2 C.  16 D.  8                                               Trang 8/26 ­ Mã đề thi 101
  9. Lời giải HD giải Chọn A Ta có  z = 5 − 3i � z = 52 + (−3) 2 = 34 . Câu 4. Cho hai số phức  z1 = 2 + 5i  và  z2 = 1 − 2i . Tìm mô đun của số phức  w = iz1 + z2 . A.  2 2 . B.  4 2 . C.  4 . D.  −4 . Lời giải HD giải   Chọn B z2 = 1 + 2i � w = iz1 + z2 = i (2 + 5i ) + 1 + 2i = 2i − 5 + 1 + 2i = −4 + 4i w = (−4) 2 + 42 = 4 2 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức  z = ( 2 + 3i )  là điểm nào dưới đây? 2 Câu 5. A.  P ( −5;12 ) . B.  Q ( 13;12 ) . C.  N ( 12;13) . D.  M ( 4;5 ) . Lời giải HD giải  Chọn A z = ( 2 + 3i ) = 4 + 12i + ( 3i ) = 4 + 12i − 9 = −5 + 12i . Vậy điểm biểu diễn số phức  z  trên mặt phẳng tọa  2 2 độ là điểm  P ( −5;12 ) . Câu 6. Cho số phức  z = 3 − 2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của w = ( 2 − i ) z A.  −1 . B.   5 . C.   1 . D.   i . Lời giải HD giải Chọn A Ta có w = ( 2 − i ) z = ( 2 − i ) ( 3 + 2i ) = 8 + i � w = 8 − i Vậy số phức liên hợp của w có phần ảo bằng  −1 . Câu 7. Cho số phức  z = 2 − 3i . Điểm nào sau đây biểu diễn cho số phức  w = ( 2 + i ) .z A.  M ( −1; −8 ) . B.   N ( 1; −8 ) . C.   P ( −1;8 ) . D.   Q ( 1;8 ) . Lời giải                                               Trang 9/26 ­ Mã đề thi 101
  10. HD giải  Chọn D z = 2 − 3i � z = 2 + 3i w = ( 2 + i ) .z = ( 2 + i ) ( 2 + 3i ) = 1 + 8i Vậy điểm biểu diễn số phức  w  là  Q ( 1;8 ) . Câu 8. Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h  và diện tích đáy bằng  B  là 1 1 1 A.  V Bh . B.  V Bh . C.  V Bh . D.  V Bh . 3 6 2 Lời giải HD giải  Chọn A 1 Thể tích khối chóp có chiều cao bằng  h  và diện tích đáy bằng  B  là  V Bh 3 Câu 9. Cho hình hộp đứng  ABCD. A B C D  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh  a  và  BAD ᄋ = 60 ,  AB   hợp với đáy  ( ABCD )  một góc  60 . Thể tích của khôi h ́ ộp là B' C' A' D' B C A D a3 3a 3 a3 a3 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 2 6 6 Lời giải HD giải Chọn B B' C' A' D' B C A D                                               Trang 10/26 ­ Mã đề thi 101
  11. ᄋ a2 3 a2 3 Vì  BAD = 60  nên Tam giác  ABD  là tam giác đều. Thế nên  S ABCD = 2 S∆ABD = 2. = 4 2 Góc giữa  AB  và  ( ABCD )  bằng  B ᄋ AB = a 3 . ᄋ AB . Suy ra  BB = AB.tan B 2 a 3 3a 3 Thể tích khối hộp đứng bằng  V = BB .S ABCD = a 3. = . 2 2 Vậy nên ta Chọn đáp án B Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều  S . ABC  có góc giữa mặt phẳng  ( SAB )  và mặt đáy bằng  30o .  Khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến mặt phẳng  ( SAB )  bằng  a . Tính thể tích  khối chóp  S . ABC 8 A.  24a 3 . B.  8a 3 3 . C.  8a3 . D.  a 3 . 3 Lời giải  HD giải  Chọn C Gọi  H  là trọng tâm tam giác  ABC  và  D  là trung điểm của cạnh  AB . Khi đó  SH ⊥ ( ABC )  tại  H . Do  tam giác  ABC  đều nên  CD ⊥ AB  tại  D , tam giác  SAB  cân tại  S  nên  SD ⊥ AB  tại  D . Ta có  ( SAB ) �( ABC ) = AB SD ⊥ AB, SD �� ( SAB ) ( ( SAB ) , ( ABC ) ) = ( SD, CD ) = SDC ᄋ = 30 o . CD ⊥ AB, CD ( ABC ) Trong tam giác  SDH , dựng  HK ⊥ SD  tại  K . AB ⊥ SD Ta có  � AB ⊥ ( SCD )  mà  HK ( SCD )  nên  HK ⊥ AB . AB ⊥ DC                                               Trang 11/26 ­ Mã đề thi 101
  12. HK ⊥ SD, HK ⊥ AB Ta có  SD �AB = D � HK ⊥ ( SAB )  tại  K � d ( H , ( SAB ) ) = HK = a . SD, AB ( SAB ) HK HK Xét tam giác  DHK  vuông tại  K :  DH = ᄋ = = 2a � DC = 3DH = 6a . sin SDC sin 30 o DC 6a Xét tam giác  BCD  vuông tại  D :  BC = = = 4a 3 . sin ᄋABC sin 60 o ᄋ 2a Xét tam giác  SDH  vuông tại  H :  SH = DH . tan SDC = 2a. tan 30o = . 3 1 1 Diện tích tam giác đều  ABC  là  S ABC = . AB.BC.sin ᄋABC = .4a 3.4a 3.sin 60o = 12 a 2 3 . 2 2 1 1 2a Thể tích khối chóp  S . ABC  là  V = .SH .S∆ABC = . .12a 3 = 8a . 2 3 3 3 3 Câu 11. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông. Mặt bên  SAB  là tam giác đều cạnh  a  và nằm trong mặt phẳng vuông  góc   với   mặt   phẳng   ( ABCD ) .   Tính   thể   tích   khối   chóp  S . ABCD . a3 3 A.  a 3 . B.  . 6 a3 3 D.  a 3 C.  . . 3 2 HD giải AB 3 a 3 Ta có  ∆SAB  là tam giác đều suy ra  SH = = .  2 2 Lại có  ABCD  là hình vuông nên  S ABCD = a 2 .  1 a3 3 Vậy  V = .SH .S ABCD = . 3 6 Câu 12. Cho hình chóp  S . ABC có  SA = a  và  SA  vuông góc với đáy. Biết đáy là tam giác vuông  cân tại  A  và  BC = a 2 . Tính khoảng cách từ  A  đến mặt phẳng  ( SBC ) . a A.  a 5 . B.  a 3 . C.  a 3 . D.  5 3 3 HD giải                                               Trang 12/26 ­ Mã đề thi 101
  13. S H C A E B 1 a 2 Gọi  E  là trung điểm của  BC � AE = BC = 2 2 Kẻ  AH ⊥ SE � AH ⊥ ( SBC ) AH  là khoảng cách từ  A  đến mặt phẳng  ( SBC ) . 1 1 1 2 1 3 a 3 Có  2 = 2 + 2 = 2 + 2 = 2 � AH = . AH AE SA a a a 3 Câu 13. Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   hình   bình   hành   ABCD   với A(−2;3;1), B(3;0; −1), C (6;5;0) . Tọa độ đỉnh  D  là. A.  D(11; 2; 2) . B.  D(11; 2; −2) . C.  D(1;8; −2) . D.  D(1;8; 2) . HD giải uuur uuur Điều kiện để ABCD là hình bình hành là  AB = DC  nên  D(1;8; 2) . Câu 14. Trong   không   gian   với   hệ   trục   tọa   độ   Oxyz ,   khoảng   cách   từ   tâm   mặt   cầu  x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y − 4 z − 1 = 0  đến mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 2 z − 10 = 0  bằng 7 4 8 A.  . B.  0 . C.  . D.  . 3 3 3 HD giải Mặt cầu có tâm  I ( 2; 2; 2 )  và bán kính  R = 13 . Áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng ta có: 2 + 2.2 + 2.2 − 10 d ( I ;( P) ) = =0. 12 + 22 + 22 Câu 15. Trong không gian  Oxyz , cho điểm  A ( −4;1;1)  và mặt phẳng  ( P ) : x − 2 y − z + 4 = 0 . Mặt  phẳng  ( Q )  đi qua điểm  A  và song song với mặt phẳng  ( P )  có phương trình A.  ( Q ) : x − 2 y + z + 5 = 0 . B.  ( Q ) : x − 2 y − z + 7 = 0 .                                               Trang 13/26 ­ Mã đề thi 101
  14. C.  ( Q ) : x − 2 y + z − 5 = 0 . D.  ( Q ) : x − 2 y − z − 7 = 0 . HD giải Mặt phẳng  ( Q )  đi qua điểm  A ( −4;1;1)  và song song với mặt phẳng  ( P ) có véc tơ  pháp tuyến  r n ( 1; − 2; − 1) . Vậy   ( Q )  có phương trình :  ( x + 4 ) − 2 ( y − 1) − ( z − 1) = 0 � x − 2 y − z + 7 = 0 . Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz ,  cho hai điểm  A(1; 2; 4), B(3; - 2; 2) , mặt cầu  đường kính  AB  có phương trình là 2 2 A.  ( x - 2) + y 2 + ( z - 3) 2 = 36. B.  ( x + 2) + y 2 + ( z + 3) 2 = 6. 2 2 C.  ( x - 2) + y 2 + ( z - 3) 2 = 6. D.  ( x - 2) + y 2 + ( z - 3) 2 = 24. HD giải AB Mặt cầu đường kính  AB có tâm  I  là trung điểm của  AB và bán kính  R =   2 � I (2;0;3); R = 6   2 Vậy phương trình mặt cầu có đường kính  AB là :  ( x - 2) + y 2 + ( z - 3)2 = 6. Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ   Oxyz ,  cho mặt phẳng  ( P ) : 3x + 2 y - z + 4 = 0  và  x- 2 y- 4 z +2 đường thẳng  d : = = .  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 4 3 1 A.  d  cắt  ( P ) . B.  d ᄋ ( P ) . C.  d ^ ( P). D.  d P ( P). HD giải ᄋ x = 2 + 4t ᄋᄋ Ta có  d : ᄋ y = 4 + 3t (t  tham số) . ᄋᄋ ᄋᄋ z = - 2 + t Tọa độ giao điểm của  ( P )  và  (d )  là nghiệm của hệ phương trình ᄋ x = 2 + 4t ᄋᄋ ᄋ y = 4 + 3t 20           ᄋᄋ � 3(2 + 4t ) + 2(4 + 3t ) - (- 2 + t ) + 4 = 0 � t = - ᄋᄋ z = - 2 + t 17 ᄋᄋ ᄋ 3x + 2 y - z + 4 = 0 ᄋ   d  cắt  ( P ) .                                               Trang 14/26 ­ Mã đề thi 101
  15. Câu 18. Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , tìm tọa độ  điểm M trên trục   Ox cách đều hai  điểm  A ( 1; 2; − 1)  và điểm  B ( 2; − 1; − 2 ) . �2 � �1 � �1 � �3 � A.  M � ;0;0 �. B.  M � ;0;0 �. C.  M � ;0;0 �. D.  M � ;0; 0 � �3 � �2 � �3 � �2 � HD giải Vì  M trên trục  Ox  nên tọa độ điểm  M  có dạng  ( x ;0;0 ) . uuur uuur Ta có  MA = ( 1 − x ; 2; −1)  và  MB = ( 2 − x ; − 1; − 2 ) . Để  M  cách đều hai điểm  A  và  B  thì  3 (1− x) ( 2 − x) 2 2 MA = MB � + 4 +1 = + 1+ 4 � 1− 2x + x2 = 4 − 4x + x2 � 2x = 3 � x = . 2 �3 � Vậy  M � ; 0;0 �.      �2 � Câu 19. Trong   không   gian   Oxyz   viết   phương   trình   mặt   phẳng   đi   qua   ba   điểm  A(2;0;0), B(0; −3;0), C (0;0; 2) . x y z x y z x y z x y z A.  + + = 1 . B.  + + = 1. C.  + + =1. D.  + + =1. 2 3 2 2 −2 3 2 −3 2 −3 2 2 HD giải x y z Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm  A(2;0;0), B (0; −3;0), C (0;0; 2)  là   + + =1. 2 −3 2 Câu 20. Cho khối lăng trụ  đứng  ABC. A B C  có đáy là tam giác vuông cân tại  A ,  BC = a 2 .  ABC. A B C A B = 3a Tính thể tích của khối lăng trụ   biết  3 A.  V = 2a3 . B.  V = 2a . C.  V = 6a 3 . D.  V = a 3 2 . 2 HD giải BC 2 Tam giác  ABC  vuông cân tại  A  nên  AB = AC = = a  và  S∆ABC = a . 2 2 ( 3a) 2 A A = A B2 − AB2 = − a2 = 2a 2 .  a2 VABC. A B C =AA .S∆ABC = 2a 2. = a3 2  . 2                                               Trang 15/26 ­ Mã đề thi 101
  16. Câu 21. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy  r  và độ  dài đường sinh  l  là A.  S xq = rl . B.  S xq = 2π rl . C.  S xq = π rl . D.  S xq = 2rl . HD giải Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy  r  và độ dài đường  sinh  l  là  S xq = π rl . h l r   ᄋ Câu 22. Cho hình chóp  S . ABC , có  SA  vuông góc với đáy,  AB = 3, AC = 2, BAC = 60 . Gọi  M , N   lần lượt là hình chiếu của  A  lên  SB, SC . Tính bán kính  R  của mặt cầu ngoại tiếp  hình chóp A.BCNM . 21 4 A.  R = 2 . B.  R = . C.  R = . D.  R = 1 . 3 3 HD giải + Kẻ đường kính  AK  của đường tròn ngoại tiếp  ∆ABC . BK ⊥ AB +  � BK ⊥ ( SAB )     BK ⊥ AM . BK ⊥ SA AM ⊥ SB +)  � AM ⊥ ( SBK ) � AM ⊥ MK  (1). AM ⊥ BK + Chứng minh tương tự ta có  AN ⊥ NK  (2).                                               Trang 16/26 ­ Mã đề thi 101
  17. +) Từ  (1) và (2) ta thấy  M , N , B, C   cùng  nhìn đoạn  AK   dưới một vuông. Vậy  AK   là đường  kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM . Do đó bán kính  R  của mặt cầu ngoại tiếp   hình chóp A.BCNM  bằng bán kính của đường tròn ngoại tiếp  ∆ABC . ᄋ Áp dụng định lý Côsin trong  ∆ABC :  BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cosBAC BC = 7 . BC BC 21 Áp dụng định lý Sin trong  ∆ABC : = 2R   � R = = . sin A 2.sin A 3 2x4 + 3 Câu 23. Nguyên hàm  F ( x )  của hàm số  f ( x ) = (x 0 )  là  x2 2 x3 3 x3 3 A.  F ( x ) = − +C . B.  F ( x ) = − +C . 3 x 3 x 3 2 x3 3 C.  F ( x ) = −3x3 − + C . D.  F ( x ) = + +C. x 3 x HD giải 2x4 + 3 3 2 x3 3 I =� ( ) dx = � x2 (2 x 2 + ) dx = − + C .  x2 3 x Câu 24. Tìm  (cos 6 x − cos 4 x)dx  là:  1 1 A.  − sin 6 x + sin 4 x + C . B.  6sin 6 x − 5sin 4 x + C . 6 4 1 1 C.  sin 6 x − sin 4 x + C . D.  −6sin 6 x + sin 4 x + C . 6 4 HD giải 1 1 (cos 6 x − cos 4 x) dx = sin 6 x − sin 4 x + C . 6 4 Câu 25.  Tính  P = x.e dx x A.  P = x.e x + C . B.  P = e x + C . C.  P = x.e x − e x + C . D.  P = x.e x + e x + C . HD giải  Cách 1: Dùng đạo hàm để kiểm tra từng đáp án  x.e x − e x + C ( ) = x.e x .   Cách 2: Dùng phương pháp từng phần: u=x � �du = dx Đặt  � � x �P =�x.e x dx = xe x − � e x dx =xe x − e x + C .  dv = e x dx � �v = e                                               Trang 17/26 ­ Mã đề thi 101
  18. Câu 26.  Tính  (3cos x − 3 ) dx , kết quả là:  x 3x 3x A.  3sin x − + C .         B.  −3sin x + + C .       ln 3 ln 3 3x 3x C.  3sin x + + C .    D.  −3sin x − + C. ln 3 ln 3 HD giải 3x 3x Ta có:  � (3cos x − 3 )dx = � 3cos xdx − �3 dx = 3sin x + C1 − x + C2 = 3sin x − x +C ln 3 ln 3 2 �x 2 + x � Câu 27.  Tích phân  I = � dx  có giá trị là: � 1 � x + 1 � 10 A.  I = + ln 2 − ln 3 B.  I = 10 − ln 2 + ln 3 3 3 10 10 C.  I = − ln 2 − ln 3      D.  I = + ln 2 + ln 3 3 3 HD giải 2 � x � Tích phân  I = �x 2 + dx  có giá trị là: � 1� x +1� 2 2 2 �2 x � �2 1 � �x 3 �      I = � x + � x +1�dx = � �x + 1 − dx = � + x − ln x + 1 �               1� � 1� x +1� � �3 �1 8 �1 � 10        = + 2 − ln 3 − � + 1 − ln 2 �= + ln 2 − ln 3 3 �3 � 3 1 Câu 28. Tích phân  I = (x 3 ) + 3x + 2 dx có giá trị là: −1 A. I = 1 B. I = 2 C. I = 3 D. I = 4 HD giải 1 Tích phân  I = (x 3 ) + 3x + 2 dx có giá trị là: −1 1 1 �1 3 � Cách 1:  I = ( 3 �4 ) x + 3x + 2 dx = � x 4 + x 2 + 2 x � = 4 . 2 �−1 −1 Đáp án đúng là D. Cách 2: Dùng máy tính cầm tay.                                               Trang 18/26 ­ Mã đề thi 101
  19. π 6 Câu 29.  Tích phân  I = ( sin 2 x − cos 3x ) dx  có giá trị là: π − 2 2 3 3 2 A.  I = B.  I = C.  I = − D.  I = − 3 4 4 3 π 6 Tích phân  I = ( sin 2 x − cos 3x ) dx  có giá trị là: π − 2 HD giải π π 6 1 1 3 ( sin 2 x − cos 3 x ) dx = �− cos 2 x − sin 3 x � 6 I= � � =− . − π �2 3 �− π 4 2 2 Đáp án đúng là C. 2 Câu 30.   Tích phân  I = x ln xdx  có giá trị là: 1 5 3 5 3 A.  I = 2 ln 2 − B.  I = 2 ln 2 + C.  I = 2 ln 2 + D.  I = 2 ln 2 − 4 4 4 4 HD giải 2 Tích phân  I = x ln xdx  có giá trị là: 1 1 du = dx u = ln x x Đặt  � � . dv = xdx x2 v= 2 2 2 2 �x 2 � 2x �x 2 � �x 2 � 3 � I = � .ln x � − dx = � .ln x � − � � = 2 ln 2 − . �2 �1 1 2 �2 �1 �4 �1 4 Đáp án đúng là D. Câu 31. Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ B đến C có 5 con đường. Hỏi có   bao nhiêu cách đi từ A đến C, mà qua B một lần? A. 7. B. 1. C. 45. D. 10. HD giải Theo quy tắc nhân, có 2.5 = 10 cách.                                               Trang 19/26 ­ Mã đề thi 101
  20. Câu 32. Một tổ  học sinh có   7 nam và   3 nữ. Chọn ngẫu nhiên   2   người. Xác suất sao cho   2 người được chọn không có nữ nào cả là 1 8 7 1 A.    B.  C.  D.  15 15 15 5 HD giải 2 Chọn 2 người bất kì là có  C10  cách. Chọn 2 người toàn là nam là có  C72  cách. C72 7 Vậy xác suất chọn được 2 người toàn là nam là  2 = . C10 15 Câu 33. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A. (­1;1)  B. (­1;0) C. (0;1) D.  ( − ;0 )   HD giải Khi  y ' < 0  trên K thì hàm số nghịch biến trên K. Câu 34. Cho hàm số  y = f ( x )  xác định và liên tục trên  ᄋ . Ta có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số  y = f ( x )  có 1 cực đại và 2 cực tiểu. B. Hàm số  y = f ( x )  có 1 cực đại và 1 cực tiểu.  C. Hàm số  y = f ( x )  có đúng 1 cực trị.  D. Hàm số  y = f ( x )  có 2 cực đại và 1 cực tiểu. HD giải Do hàm số y = f(x) liên tục trên  ᄋ  nên dựa vào bảng biến thiên, sự đổi dấu của biểu thức đạo   hàm, hàm số đã cho có 1 cực đại, 1 cực tiểu. Câu 35. Cho hàm số   y = f ( x )  có đạo hàm  f ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( x − 3) ( x + 5) . Số  điểm cực trị  2 3 4 của hàm số đã cho là:                                               Trang 20/26 ­ Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2