intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Long Hòa, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 12 tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Long Hòa, Bình Dương, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Long Hòa, Bình Dương

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT LONG HÒA Bài thi khoa học tự nhiên Môn thi thành phần: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát  TỔ: LÍ – HÓA – SINH – CÔNG NGHỆ đề Câu 1: Chu kì của dao động điều hoà là:  A. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ  độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị  và trạng   thái như cũ.  B. Cả 3 câu trên đều đúng.  C. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.  D. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.  Câu 2: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng từ hiện tượng cộng hưởng cơ     A. Lên dây đàn          B. Máy đầm bê tông C. Máy đo tần số   D. Đo vận tốc âm Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt –  π/6) cm. Lấy  π2=  10. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25s là: A. ­ 40 cm/s2  B. 40 cm/s2     C. 40 cm/s2  D. π  cm/s2 Câu 4: Một vật nhỏ  dao động theo phương trình x   5cos( t   0,25 )(cm). Pha của  dao động là A. 0,125  B. 0,5       C. 0,25   D. ωt + 0,25π Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà khi: A. Chu kì dao động không đổi B. không có ma sát và lò xo còn trong giới hạn đàn hồi C. Biên độ dao động nhỏ D. Khi không có ma sát và biên độ nhỏ Câu 6: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với cùng biên độ  và vị  trí cân bằng O. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động Φ vào thời gian t.  Từ  thời điểm  tới thời điểm hai điểm sáng đi qua nhau lần thứ  5, tỉ  số  giữa khoảng  thời gian li độ  của hai điểm sáng cùng dấu với khoảng thời gian li độ  của hai điểm  sáng trái dấu là  A.   B.   C.   D.   Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ  là A1 và A2.  Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng 
  2. 2 A. . B. .  C. . D. . Câu 8: Thế nào là 2 sóng kết hợp?     A. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.     B. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.     C. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.     D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.  Câu 9: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?     A. Độ đàn hồi của nguồn âm.  B. Biên độ dao động của nguồn âm.     C. Tần số của nguồn âm.  D. Đồ thị dao động của nguồn âm.  Câu 10: Một sợi dây đàn hồi, dài 60 cm, một đầu cố định, đầu kia được gắn với một   thiết bị rung với tần số f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng;  coi hai đầu dây là hai nútsóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02   s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,5 m/s B. 0,6 m/s C. 22,5 m/s D.  12,0 m/s Câu 11:  Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng   giống nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và trên đường trung trực của AB cách trung  điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4/5cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm  N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một   khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu.  A. 2,14cm                 B. 8,75cm                  C. 9,22cm                    D. 8,57cm  Câu 12: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế.                 B. ampe kế.               C. công tơ điện.   D. tĩnh điện kế. Câu   13:  Đặt   vào   hai   đầu   mạch   điện   chỉ   có   cuộn   thuần   cảm   một   điện   áp   xoay  chiều .Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng A. 0,5π. B. 0. C. –π. D. –0,5π. Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một   điện áp . Công thức tính tổng trở của mạch là  A. . B. . C. . D. . Câu 15:  Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ  chứa một trong các phần tử: điện trở  thuần, cuộn  dây hoặc tụ  điện. Khi đặt điện áp  lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có   biểu thức . Đoạn mạch AB chứa:  A. cuộn dây thuần cảm.  B. điện trở thuần.  C. cuộn dây có điện trở thuần.  D. tụ điện.  Câu 16: Một đoạn mạch gồm một điện trở    mắc nối tiếp với một tụ điện có điện  dung  và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm  Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp  xoay chiều . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là:  A. 40W  B. 51,2W  C. 102,4W  D. 80W 
  3. 3 Câu 17: Khi đặt điện áp  vào hai đầu một hộp X chứa 2 trong 3 linh kiện điện là R0,  L0, C0 mắc nối tiếp thì cường độ  dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức . Nếu mắc  hộp X nối tiếp với cuộn cảm thuần có  rồi mắc vào điện áp trên thì cường độ  dòng  điện qua đoạn mạch là A.  B.  C.  D.  Câu 18: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây  một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt   động, vì muốn mở  rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về  thêm một số  máy.  Hiệu suất truyền tải lúc sau khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10%   so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu   thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số  công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ  nguyên điện áp nơi phát thì số  máy hoạt động đã được nhập về thêm là:  A. 100.  B. 70.  C. 50.  D. 160.  Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức   thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U 0 và chu kì dòng  điện không thay đổi. Khi đóng và mở  khóa K thì cường độ  dòng điện tức thời trong   mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là  A.   B. 3A  C.   D.   Câu 20: Dòng điện  có giá trị hiệu dụng bằng:  A.   В.       С.    D.   Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục   từ đỏ đến tím.
  4. 4 D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 22: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số  f được truyền từ  chân không vào   một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng   này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Câu 23: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y­âng đồng thời với hai ánh sáng  đơn sắc màu đỏ  và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5 mm và   1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần   lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là A. 20. B. 28. C. 2. D. 22. Câu 24: Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 0,8   mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm . Gọi H là chân đường cao hạ  từ  S 1  tới màn  quan sát. Lúc đầu H là một vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là  vân sáng giao thoa. Khi dịch chuyển màn như  trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn  để H là vân sáng giao thoa lần đầu và H là vân tối giao thoa lần cuối là A. 0,32 m. B. 1,2 m. C. 1,6 m. D. 0,4 m. Câu 25: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai   bức xạ  đơn sắc, trong đó bức xạ  màu đỏ  có bước sóng  và bức xạ  màu lục có bước   sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân  sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị  của  là :  A. 520 nm. B. 540 nm. C. 560 nm. D. 500 nm. Câu 26: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?  A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.  B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.  C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.  D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.  Câu 27:  Giới hạn quang điện của một kim loại là 300nm. Lấy . Công thoát electron  của kim loại này là:  A.   B.   C.  D.   Câu 28: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon. B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. C. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động   hay đứng yên. D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng   nhỏ. Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng? 
  5. 5 A. Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau . B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ  C. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động  D. Mỗi photon có một năng lượng xác định  Câu 30: Pin quang điện là nguồn điện trong đó:  A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng B. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện  C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng  D. một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện  Câu 31: Công thoát electron ra khỏi kim loại , hằng số Plăng , vận tốc ánh sáng trong  chân không . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A.   B.   C.   D.   Câu 32:  Theo Anh­xtanh khi một electron hấp thụ  phôtôn sử  dụng một phần năng  lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng ban ban đầu cực đại của nó.   Chiếu bức xạ có bước sóng  vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vận  tốc cực đại là . Khi chiếu bức xạ có bước sóng  thì vận tốc cực đại của quang điện tử  là:  A. .  B. . C.. D. . Câu 33: Bình thường một khối bán dẫn có  hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán   dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại  có năng lượng  thì số lượng hạt tải điện trong   khối bán dẫn này là . Tính tỉ  số  giữa số  photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số  photon chiếu tới kim loại A.   B.   C.   D.   Câu 34: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng  A. năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử.  B. năng lượng liên kết giữa hai nuclôn.  C. năng lượng liên kết tính trên một nuclôn.  D. năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân.  Câu 35: Cho biết ; ; ; . Hãy sắp xếp các hạt nhân , ,  theo thứ tự tăng dần độ bền vững.  Câu trả lời đúng là A.   B.  C.  D.  Câu 36: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B là TA và    Ban đầu hai khối chất  A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian   , thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã  phóng xạ là.  A. 4 В.      С.    D.   Câu 37: Một vật tích điện âm khi: A. nó thiếu hụt electron.                                       B. nó bị thừa các electron. C. hạt nhân của các nguyên tử tích điện âm.       
  6. 6 D.các electroncủa nguyên tử tích điện âm. Câu 38: Một nguồn điện có suất điện động 10 V và điện trở trong 1 . Mắc nguồn điện  với điện trở ngoài 4Ω Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 2A B. 2,5 A. C.10 A . D. 4 A. Câu 39: Hạt tải điện trong kim loại là: A. electron tự do       B. electron        C. ion dương          D. ion âm Câu 40: Trong một từ  trường đều có chiều hướng lên, một điện tích dương chuyển  động theo phương ngang từ  Đông sang Tây. Nó chịu tác dụng của lực Lo – ren – xơ  hướng theo hướng A. Tây. B. Bắc. C. Đông. D. Nam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2