intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1)

Chia sẻ: Fan Chengcheng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

31
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1)” để giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Tài liệu đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Lần 1)

  1. TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2022 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Bài thi: TOÁN (Đề thi gồm 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 3 3 3 Câu 1: Cho biết  f (u ).du  6,  g(t).dt  5 . Tính I    2 f ( x)  4 g ( x)  dx 0 0 0 A. I  32 B. I  20 C. I  8 D. I  12 Câu 2: Hàm số y   x  4 x  1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây 4 2  A.  2; 2  B. ( 2; )  C.  3;0 ;  2;    D.  2;0 ;  2;   2 Câu 3: Đạo hàm của hàm số y  esin x là: sin 2 x cos 2 x 2 2 A. 2e .cos x B. e C. esin x .sin 2 x D. esin x .sin 2 x Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SB = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . a3 2 a3 3 a3 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 2 . 6 3 3 Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ? A. y  2 x . B. y  log 2 x . C. y  2 x . D. y  log 1 x . 2 Câu 6: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I (1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) :2 x  y  2 z  3  0? A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  9 . B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  9 . C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  3 . D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  9 . Câu 7: Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh vật học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n)  480  20n (gam) . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất ? A. 12 B. 10 C. 16 D. 24 x2  1 Câu 8: Gọi M,m lần lượt là giá tị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . Hiệu của M  m x2  x  1 bằng: 4 2 A. B. 2 C. D. 1 3 3 2x 1 Câu 9: Tìm nguyên hàm F(x) của f ( x)  biết F (1)  2 x 2 A. F ( x)  2 x  ln x  1 B. F ( x)  2 x  ln x  1 C. F ( x)  3  D. F ( x)  2 x2  ln x x Câu 10: Cho số phức z biết z  1  2i  3  i . Số phức liên hợp của số phức z là: A. z  2  3i B. z  2  3i C. z  2  3i D. z  2  3i Trang 1/7 - Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  i   z  11  i  là: A. Đường tròn tâm I(-1;2), bán kính R = 2. B. Đường tròn tâm I(2 ;-1), bán kính R = 2. C. Đường tròn tâm I(2;-1), bán kính R = 4. D. Đường tròn tâm I(2 ;1), bán kính R = 2. Câu 12: Tính thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giói hạn bởi đường y  x 2  x và trục hoành Ox khi quay quanh trục Ox:  1  1 A. B. C. D. 30 30 15 15 1 Câu 13: Tất cả các giá trị của m để hàm số y  x3 - 2mx 2  (m  3) x  m - 5 đồng biến trên là 3 3 3 3 A. m  1 B.   m  1 C. m   D.   m  1 4 4 4 Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;1;-2) và vuông góc với mặt phẳng ( P) : 2 x  3 y  3z  1  0 . Phương trình tham số của đường thẳng d là:  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  2  t     A.  y  1  3t . B.  y  1  3t . C.  y  1  3t . D.  y  3  t .  z  2  t  z  2  3t  z  2  3t  z  3  2t     Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3   m  1 x  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. 1 1 1 1 A. m  và m  2 B. m   C. m  D. m  và m  2 4 4 4 4 Câu 16: Cho a  log3 15 , b  log3 10 .Hãy tính P  log 3 50 theo a ,b. A. P  2a  2b  2 B. P  a  b  1 C. P  a  b 1 D. P  2a  2b  2 Câu 17: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t )  s(0).2t , trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t (phút). Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con ? A. 19 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 7 phút. Câu 18: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9 x  28.3x  9  0 là 1 A.  B. 2 C. 2 D. 3 3 x 2  3x  2 Câu 19: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số : y  là : x2  4 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 1 Câu 20: Cho hàm số f(x) iên tục trên đoạn 0;1 và 2 f (1)  f (0)  m,  f ( x)dx  n .Tính 0 1 I    3x  1 f '( x)dx theo m và n: 0 A. I  m  3n B. I  m  3n C. I  m  3n D. I  m  3n Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  2 AB  2a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Trên cạnh SB lấy điểm I sao a 3 cho IB  2IS . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD , biết khoảng cách từ I đến (SCD) bằng 3 4 3 3 2 3 3 2 5 3 A. 2 5a3 . B. a . C. a . D. a . 3 3 3 Trang 2/7 - Mã đề thi 132
  3. 1 b b Câu 22: Cho  x.ln 0 3x 2  1dx  a.ln 2  c (với a là số hữu tỉ , b và c là các số nguyên dương , là phân c số tối giản). Hãy tính giá trị của a.b.c : 4 8 A. B. 6 C. D. 3 3 3 Câu 23: Vật nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Vật thể ở hình 3. B. Vật thể ở hình 2. C. Vật thể ở hình 4. D. Vật thể ở hình 1. Câu 24: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  6 x  2 tại điểm có hoành độ bằng 0 là: A. y  2 . B. y  2 x  1 . C. y  6 x  2 . D. y  6 x  2 . Câu 25: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )  6t  12 (m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét ? A. 24 m B. 0, 4 m C. 12 m D. 6m y 2x 1 5 Câu 26: Hình bên là đồ thị của hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị x 1 4 2x 1 3 thực của tham số m để phương trình  2m có 2 nghiệm phân biệt. f(x)=(2x+1)/(x-1) 2 x 1 f(x)=2 x(t)=1, y(t)=t 1 A. m  0 B. với mọi m 0 x -1 1 2 3 C. không có giá trị nào của m D. m  0;   \ 1 -1 x 2 3 x 10 1   3 2 x Câu 27: Số nghiệm nguyên của bất phương trình   là: 3 A. 11 B. 9 C. 0 D. 1 Câu 28: Cho số phức z  1  3i  2  i  . Điểm nào sau đây à điểm biểu diễn của số phức z? A. M (5; 5) B. M (5;5) C. M (5; 5) D. M (5;5) Câu 29: Tập xác định của hàm số y  log  3  x  là: A.  ;3 B. 3;  C.  ;3 D.  3;   Câu 30: Hàm số y  x3  3x 2  1 đạt cực trị tại các điểm: A. x  0, x  2 B. x  0, x  1 C. x  2 D. x  1 Câu 31: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  z  0 . A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 32: Nghiệm của bất phương trình log 2 (x+1)  2log 4 (5  x)  1  log 2 ( x  2) là: A. 2  x  5 B. 2  x  3 C. 1  x  2 D. Vô nghiệm Câu 33: Tính môđun của số phức z biết 2 z  1  i  z  5  9i A. 13 B. 5 C. 5 D. 1 Câu 34: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ (T ) có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp trong hai mặt đối diện của hình lập phương. Tính diện tích toàn phần của hình trụ (T ) .  a2 3 a 2 3 a 2 A.  a 2 . B. . C. . D. . 4 4 2 Trang 3/7 - Mã đề thi 132
  4. y Câu 35: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, 2 f(x)=x^4-2x^2+1 B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ? A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . 1 C. y  x 4  2 x 2  1. D. y   x 4  2 x 2  1 . x -2 -1 0 1 2 Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ( A ' B ' C ') bằng 450. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C '. 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 6 12 2 x 1 y  2 z Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng d1 :   , 1 2 2 x2 y2 z x y z 1 x  2 y z 1 d2 :   , d3 :   , d4 :   . Gọi  là đường thẳng cắt cả bốn đường 2 4 4 2 1 1 2 2 1 thẳng đã cho. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của  ? A. u1   2;1;1 . B. u2   2;1; 1 . C. u3   2;0; 1 . D. u4  1; 2; 2  . Câu 38: Cho khối nón (N ) có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 12 . Tính diện tích xung quanh của hình nón (N ) . A. S xq  15 . B. S xq  24 . C. S xq  16 . D. S xq  18 . Câu 39: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là V và đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M, N khác S. Gọi V ' là thể tích của khối V' chóp S.AMKN ; a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỉ số . Tính P  a  b . V 5 7 17 25 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 8 8 24 24 4 2 Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , mặt bên hợp với đáy một góc 450. 3 Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 3 A. R  3. B. R  2. C. R  . D. R  2 2. 4 Câu 41: Giá trị m để đồ thị hàm y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 là: A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  4 Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1; 1;2 , B  4; 1;0  . Tìm tọa độ điểm M trên trục tung sao cho tam giác AMB vuông tại M. A. M (0; 3;0) hoặc M (0;1;0). B. M (0;3; 0) hoặc M (0; 1;0). C. M (3; 0; 0) hoặc M (1;0;0). D. M (0; 3;0) hoặc M (0; 1;0). Câu 43: Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hoá có dạng hình Parabol. Người ta dự định lắp cửa kính cường lực cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao 8m và rộng 8m (như hình vẽ) 26 2 131 2 A. (m ) B. (m ) 3 3 128 2 28 2 C. (m ) D. (m ) 3 3 Trang 4/7 - Mã đề thi 132
  5. Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng x 1 y  2 z 1 d:   . Xác định tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho từ M có thể kẻ được 3 tiếp 1 1 1 tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) ( A,B,C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB  600 , BMC  900 , CMA  1200 . 1 2 7 1 2 7 A. M (1; 2;1) hoặc M  ;  ;  . B. M (2; 3;0) hoặc M  ;  ;  . 3 3 3 3 3 3  1 3 3  1 3 3 C. M (0; 1; 2) hoặc M   ;  ;  . D. M (1; 2;1) hoặc M   ;  ;  .  2 2 2  2 2 2 Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho ( P) : 6 x  2 y  z  35  0 là mặt phẳng trung trực của đoạn AB. Biết A(1;3;6) , tính OB. A. OB  3 26. B. OB  5 3. C. OB  46. D. OB  186. Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) : x  2 y  2 z  11  0 và    : 0,5x  y  z  1  0 . Tính khoảng cách d giữa ( ) và    . 1 2 d . B. d  1. d . D. d  3. A. 3 C. 3 Câu 47: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) :  x  1   y  2    z  1  9 . 2 2 2 A. I  1;2;1 và R  3 . B. I 1; 2; 1 và R  3 . C. I  1;2;1 và R  9 . D. I 1; 2; 1 và R  9 . Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 25x   2m  5 .5x  m2  5m  0 thỏa với mọi x thuộc 5 5 A. m B. m  C. 5  m   D. m  5 2 2 2 1  1  Câu 49: Rút gọn biểu thức P  a 2 2 .   2 1  với a  0 ta được a  A. P  a 2 B. P  a 3 D. P  a 2 C. P  a z Câu 50: Cho số phức z  x  yi ( x, y  ) . Điều kiện cần và đủ để số phức là số thuần ảo là: 3  4i A. 3 x  4 y  0 B. 3 x  4 y  0 C. 4 x  3 y  0 D. 4 x  3 y  0 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/7 - Mã đề thi 132
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 - NĂM HỌC 2021-2022 Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 132 1 C 209 1 B 357 1 A 485 1 C 132 2 D 209 2 C 357 2 B 485 2 D 132 3 D 209 3 C 357 3 A 485 3 C 132 4 C 209 4 C 357 4 B 485 4 D 132 5 C 209 5 A 357 5 D 485 5 A 132 6 A 209 6 A 357 6 C 485 6 D 132 7 A 209 7 C 357 7 A 485 7 D 132 8 A 209 8 A 357 8 D 485 8 A 132 9 A 209 9 B 357 9 B 485 9 B 132 10 B 209 10 C 357 10 D 485 10 D 132 11 B 209 11 D 357 11 D 485 11 B 132 12 A 209 12 C 357 12 B 485 12 B 132 13 B 209 13 A 357 13 A 485 13 C 132 14 C 209 14 B 357 14 B 485 14 D 132 15 D 209 15 B 357 15 D 485 15 B 132 16 D 209 16 B 357 16 C 485 16 B 132 17 D 209 17 D 357 17 C 485 17 D 132 18 B 209 18 D 357 18 D 485 18 B 132 19 B 209 19 B 357 19 B 485 19 A 132 20 D 209 20 D 357 20 C 485 20 A 132 21 B 209 21 C 357 21 B 485 21 C 132 22 C 209 22 B 357 22 B 485 22 D 132 23 C 209 23 D 357 23 D 485 23 A 132 24 D 209 24 D 357 24 A 485 24 C 132 25 C 209 25 D 357 25 C 485 25 C 132 26 D 209 26 A 357 26 C 485 26 C 132 27 B 209 27 A 357 27 C 485 27 B 132 28 A 209 28 B 357 28 A 485 28 C 132 29 C 209 29 D 357 29 C 485 29 B 132 30 A 209 30 B 357 30 C 485 30 C 132 31 B 209 31 C 357 31 A 485 31 B Trang 6/7 - Mã đề thi 132
  7. 132 32 B 209 32 A 357 32 B 485 32 B 132 33 A 209 33 D 357 33 B 485 33 C 132 34 D 209 34 D 357 34 A 485 34 C 132 35 C 209 35 A 357 35 C 485 35 D 132 36 A 209 36 C 357 36 D 485 36 A 132 37 B 209 37 A 357 37 D 485 37 C 132 38 A 209 38 C 357 38 C 485 38 A 132 39 C 209 39 C 357 39 D 485 39 B 132 40 B 209 40 A 357 40 A 485 40 A 132 41 C 209 41 B 357 41 A 485 41 C 132 42 A 209 42 A 357 42 C 485 42 A 132 43 C 209 43 A 357 43 A 485 43 B 132 44 A 209 44 B 357 44 A 485 44 A 132 45 D 209 45 D 357 45 B 485 45 A 132 46 D 209 46 C 357 46 A 485 46 D 132 47 A 209 47 A 357 47 D 485 47 A 132 48 D 209 48 B 357 48 A 485 48 D 132 49 B 209 49 B 357 49 B 485 49 C 132 50 A 209 50 D 357 50 D 485 50 D Trang 7/7 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2