Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Nguyễn Huệ
lượt xem 3
download
Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Nguyễn Huệ dưới đây là bước tập duyệt để học sinh có thể nắm được cấu trúc và các nội dung cơ bản của bài thi, làm bài và căn thời gian hợp lý trước khi bước vào kỳ thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Nguyễn Huệ
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI TN THPT QG NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) π Câu 1. Cho tan x = −2 2 với < x < π . Tính giá trị lượng giác cos x . 2 1 1 2 2 A. cos x = . B. cos x = − . C. cos x = . D. cos x = − . 3 3 3 3 πa Câu 2. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : sin 5 x + 2cos 2 x = 1 có dạng với a, b là b các số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Tính S = a + b. A. S = 3. B. S = 7. C. S = 17. D. S = 15. Câu 3. Cho khai triển : (1 + 2 x) = a0 + a1 x + a2 x + .... + an x ; trong đó n ᆬ * và các hệ số thỏa n 2 n a a a mãn : a0 + 1 + 2 + .... + nn = 4096 . Tìm hệ số lớn nhất . 2 4 2 A. 129360. B. 126720. C. 924. D. 792. Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. A là biến cố “số được chọn không chia hết cho 3”. Tính P(A) là xác suất của biến cố A. 1 99 124 2 A. P(A)= . B. P(A)= . C. P(A)= . D. P(A)= . 3 300 300 3 u9 = 5u2 Câu 5. Cho cấp số cộng (un) biết . Tìm số hạng đầu tiên u1 của cấp số cộng. u13 = 2u6 + 5 A. u1 =3. B. u1 =2. C. u1 =1. D. u1 =4. 1 1 1 Câu 6. Cho dãy số (un), số hạng tổng quát un = + +......+ . Tính u3 là số hạng n +1 n + 2 n+n thứ 3 của dãy số. 1 1 1 1 37 47 A. u3= + + . B. u3 = . C. u3 = . D. u3 = . n +1 n + 2 n + 3 6 60 60 2017 + 6.2018 n n Câu 7. Biết I = lim . Tìm giá trị I . 2015n − 2018n A. I = 1. B. I = + . C. I = −6. D. I = − . x + ax + b 2 1 Câu 8. Kết quả giới hạn I = lim = − (a, b ᆬ ) . Tính tổng S = a 2 + b 2 . x 1 x −1 2 2 A. S = 1. B. S = 4. C. S = 9. D. S = 13. x 2 + x khi x 0 Câu 9. Cho hàm số f ( x ) xác định bởi f ( x ) = ax + b khi x
- Trong các phép biến hình trên : A. Chỉ có (1) là phép vị tự B. Chỉ có (1) và (2) là phép vị tự C. Chỉ có (1) và (3) là phép vị tự D. Tất cả đều là những phép vị tự Câu 12. Cho hai đường thẳng d và d ' song song với nhau . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d ' ? A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số Câu 13. Cho hình bình hành ABCD . Gọi Bx , Cy , Dz là các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi qua B , C , D và nằm về một phía của mặt phẳng ( ABCD) . Một mặt phẳng đi qua A và cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại B ', C ', D ' với BB ' = 2 , DD ' = 4 . Khi đó, tính độ dài CC '. A. CC ' = 3. B. CC ' = 4. C. CC ' = 5. D. CC ' = 6. Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu ( ) // ( ) và a ( ), b ( ) thì a//b . B. Nếu a//b và a ( ), b ( ) thì ( ) // ( ) . C. Nếu a //( ) và b // ( ) thì a//b . D. Nếu ( ) //( ) và a ( ) thì a // ( ) . uuur r uuur r uuur r Câu 15. Cho tứ diện ABCD . Đặt DA = a , DB = b , DC = c . Nếu M,N lần lượt là trung điểm hai cạnh AD và BC. Mệnh đề nào sau đây đúng ? uuuur 1 r r r uuuur 1 r r r A. MN = ( a + b + c ). B. MN = ( a + b + c ). 2 2 uuuur 1 r r r uuuur 1 r r r C. MN = ( a b + c ). D. MN = ( a + b c ). 2 2 Câu 16. Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD=BC=BD. Gọi M,N là trung điểm của AB và CD . Đường thẳng CD vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây ? A.(ABD). B. (ABC). C.(ABN). D. (CMD). x 2 y2 Câu 17. Cho hai số thực x , y [1;2]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = + . y x2 3 17 5 19 A. Pmax = 3 . B. Pmax = . C. Pmax = . D. Pmax = . 2 2 2 2 x Câu 18. Biết khoảng đồng biến của hàm số y = là ( a; b ) . Tính giá trị S = b − a . x + 100 A. S = 2. B. S = 10. C. S = 1. D. S = 50. 1 Câu 19. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 4 A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại. C. Một cực đại và không có cực tiểu. D. Một cực tiểu và một cực đại . x 2 − 2mx + 2 Câu 20: Tìm số thực m để đồ thị hàm số y= đạt cực đại tại x = 2 . x−m A. không tìm được m. B. m = −1. C. m = 1. D. m 1. Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau : x 1 1 + y’ + 2 + y 0 1 Tàu bị nạn Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x) có bao nhiêu tiệm cận? C A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 22. Trong đợt lũ lụt miền Trung vừa qua trung tâm tìm kiếm cứu 5 km 3 km nạn cần cứu hộ một chiếc tàu trong vùng lũ cách bờ 3km và bờ là một đường thẳng ( xem hình vẽ bên ). Trung tâm cách tàu A B Xuất phát M Trang 2/5
- bị nạn 5 km. Đội cứu hộ sử dụng một chiếc xe đặc dụng vừa có thể đi trên bộ vừa có thể đi dưới nước và vận tốc đi trên bộ gấp đôi vận tốc đi dưới nước (đoạn đường đi trên bộ là AM, đoạn đường đi dưới nước là MC) . Tính đoạn đường AM để thời gian đội cứu hộ đến được tàu bị nạn là ít nhất ? A. 4 − 2 2 km B. 4 + 3 km C. 4 − 2 3 km D. 4 − 3 km Câu 23. Cho hàm số f ( x) = log 3 (m − 4 x ) , m là tham số và m≠ 0 . Với giá trị nào của m thì 2 2 hàm số đã cho xác định với mọi x ( 3;3) A. m > 2. B. m 3. C. m > 6. D. m ≥ 6 Câu 24. Xác định số thực a để hàm số mũ y = ( 3a − a 2 − 1) đồng biến trên ᆬ . x A. a (1;2) B. a (1;+ ) C. a ( ;2) D. a (0;1) Câu 25. Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. 00 không xác định. B. 1x = 1, ∀ x ᆬ . C. x 0 = 1, ∀ x ᆬ . D. x1 = x, ∀ x ᆬ . Câu 26. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình : 9.2 x + 3x +1 = 6 x + 27 có dạng a + b log 2 3 với a, b là các số nguyên. Tính P = a + b. A. P = 4. B. P = 6. C. P = 3. D. P = 5. Câu 27. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để phương trình 4 x − (m − 1)2 x +1 + m 2 − 7 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 1. A. Có một giá trị. B. Có hai giá trị . C. Không có giá trị nào. D. Có vô số giá trị. 1 − ab Câu 28. Xét các số thực dương a ,b thỏa mãn log 2 = 2ab + a + b − 3 . Tìm giá trị nhỏ a+b nhất Pmin của P = a + 3b . 2 10 − 3 2 10 − 1 A. Pmin = B. Pmin = −2 + 15. C. Pmin = D. Pmin = −2 − 15. 2 2 2x Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2 . 3 2x x 3 4x 2x 1 �2 x � A. cos 2 dx = + sin + C. B. cos 2 dx = cos 4 � �+ C. 3 2 8 3 3 2 �3 � 2x 3 �2 x � 2x x 4 4x C. cos 2 dx = cos 4 � �+ C. D. cos 2 dx = − cos + C. 3 2 �3 � 3 2 3 3 x − x +1 4 2 a a Câu 30. Cho F ( x) = 2 dx thỏa mãn F (1) = − . Biết F (−1) = , với là phân số tối x 3 b b giản, b > 0. Tính a + b. A. a + b = 5. B. a + b = 4. C. a + b = 6. D. a + b = 3. Câu 31. Khẳng định nào sau đây là đúng ? π /4 π 1 dx A. = cotx 4 π = 2 B. dx =1 − π /4 sin 2 x − 4 2 e dx C. = ln 2e ln −e =ln2 D. Cả 3 phương án đều sai. −e x x Câu 32. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x.e 2 , y=0, x=0 , x=1. Khối tròn xoay được tạo thành khi cho (H) quay quanh trục hoành có thể tích V . Tính giá trị V . 3π A. V = π (e + 1). B. V = π (e − 2). C. V = π ln 3. D. V = ln 2. 2 Trang 3/5
- 2 �1 1 � Câu 33. Cho � − � dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới 0 �x + 1 x + 2 � đây đúng ? A. a + b = 1 . B. a − 2b = 0 . C. a + b = 0. D. a + 2b = 0 . Câu 34. Cho ( x + 2i ) = 3 x + yi, (x, y ᆬ ) . Tìm các giá trị của và 2 x y. x = −1 x=4 x =1 x=2 A. . B. . y = −4 y = 16 y=2 y=4 x=2 x=3 x=6 x=0 C. . D. . y=5 y = −4 y =1 y=4 1− i Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn : (2+i)z + =5 i . Tính mô đun của số phức w = z + z 2 . 1+ i A. w = 3 5. B. w = 5. C. w = 5 2. D. w = 5. Câu 36. Phương trình z 3 − 1 = 0 có ba nghiệm phức được biểu diễn hình học bởi ba điểm A, B, C. Tính p chu vi tam giác ABC. A. p = 2 + 2i. B. p = 3. C. p = ( ) 6 + 2 3 i. D. p = 3 3. Câu 37. Cho ba số phức z1 = 3 − 4i ; z2 = 1 − 3i ; z3 = 2 + i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = z1 − z2 z3 . A. −2 + 9i. B. −2 − i. C. −2 − 2i. D. −2 + i. Câu 38. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: z − 2 = 4 và z 2 là số thực ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 39. Các mặt phẳng ( AB ' D ') , (CB ' D ') , ( D ' AC ) , ( B ' AC ) D C chia khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' thành tất cả bao nhiêu tứ diện ? A B A. 4. B. 5. C. 6. D. 9. D’ C’ a Câu 40. Cho tứ diện SABC có AB = AC = a, BC = , SA = a 3 2 A’ B’ ᆬ ( với a >0) . Biết góc SAB 0 =30 và góc SAC ᆬ =30 . Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho. 0 a3 a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 2 12 16 Câu 41. Cho khối lăng trụ có tổng số đỉnh và số mặt là 2018. Hỏi khối lăng trụ này có bao nhiêu cạnh? A. 2020. B. 2016. C. 2018. D. 1009. Câu 42. Trong tất cả các hình chóp tam giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9. Tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất. 675 3 675 A. V = . B. V = 216 6. C. V = 216 3. D. V = . 4 4 Câu 43. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A ' B ' C ' D ' . Tính diện tích S . π a2 2 A. S = π a 2 2. B. S = π a 2 . C. S = π a 2 3. D. S = . 2 Trang 4/5
- Câu 44. Cho hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a. Tính diện tích xung quanh của hình nón. π a2 π a2 2 π a2 3 π a2 3 A. S xq = B. S xq = C. S xq = D. S xq = 3 3 3 6 x = 2−t Câu 45. Cho đường thẳng d có phương trình tham số y = 1 + t . Phương trình nào sau đây là z=t phương trình chính tắc của d ? x y z x − 2 y −1 z A. = = . B. x + y + z − 3 = 0. C. 2 x + y + z − 5 = 0. D. = = . 2 1 1 −1 1 1 Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2;6; 3) và các mặt phẳng (α) : x 2=0 ; ( ) : y 6=0 ; ( ) : z+3=0 . Mệnh đề nào sau đây là sai ? A. (α) đi qua I. B. ( ) //Oz. C. ( ) //(xOz) . D. (α) ( ). Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M ( 3; −1;2 ) và N (−3;1;2) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN . A. 2 x + y − 2 z = 0 . B. 3 x + y = 0 . C. 3 x − y = 0 . D. x − 2 y + z = 0 . Câu 48. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M (2;0;1) trên đường thẳng x −1 y z − 2 : = = . Tìm tọa độ điểm H . 1 2 1 A. H(2;2;3) B. H (1;0;2) C. H (0; 2;1) D. H ( 1; 4;0) Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; −2;3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ? A. ( x − 1) 2 + y 2 + z 2 = 13. B. ( x + 1) 2 + y 2 + z 2 = 13. C. ( x − 1) 2 + y 2 + z 2 = 13. D. ( x + 1) 2 + y 2 + z 2 = 17. x −1 y +1 z Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; −2; −5) và đường thẳng : = = . 2 −1 2 Gọi ( ): x + ay + bz + c = 0 là mặt phẳng chứa đồng thời có khoảng cách từ A đến ( ) lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 3 A. 2a − b + c = 0. B. a + b − c = . C. a − b + c = − . D. a + 2b − c = 1. 2 2 hết Đáp án : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 B C B D A C C D B D C D D D B C B 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 B A A C D D A C C A B A A D B C A 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D B C B D B C A C D B C B A C Trang 5/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn