intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Trần Bình Trọng

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

92
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Trần Bình Trọng nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải đề. Chúc các bạn đạt kết quả cao nhất trong các kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm học 2017-2018 môn Toán - THPT Trần Bình Trọng

  1. SỞ GDĐT PHÚ YÊN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT QUỐC GIA NĂM  TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG 2018 (Đề gồm có 06 trang) Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Giải phương trình sin2x = 1. π π A.  x = + k 2π , k Z. B.  x = + kπ , k Z. 2 2 π π C.  x = + k 2π , k Z. D.  x = + kπ , k Z. 4 4 Câu 2: Tìm tập nghiệm S trong khoảng  ( 0; 2π )  của phương trình  2 cos x − 3 = 0. �π 5π � �2π 4π �  A.  S = � ; �.    B.  S = � ; �.   �3 3 �3 3 �π 11π � �5π 7π � C.  S = � ; �.             D.  S = � ; �. �6 6 �6 6 π Câu 3: Cho hai hàm số  y = f ( x) = 1 + cos(2 x + )  có đồ thị  ( C1 ) , y = g ( x) = cos x − s inx có đồ thị  ( C2 ) . 2 Mệnh đề nào dưới đây sai? A.  f ( x) và g ( x)  có cùng tập xác định. B.  f ( x ) và g ( x )  có cùng chu kỳ. C. Hai đồ thị  ( C1 ) và  ( C2 )  trùng  nhau. D.  f max và g max = 2. Câu 4: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?     A. 1; 1 ; 1 ; 1 ; ...   B.  4;10;16. C.  5;0; −5. D.  0; −1; −2; −3;....   2 3 4 1 Câu 5: Cho cấp số nhân  ( un ) có u1 = − ,  u10 = 128 . Tìm công bội q. 4 1 1     A.  q = 2. B.  q = . C.  q = −2. D.  q = − . 2 2 Câu 6: Số tam giác xác định bỡi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 35. B. 120. C. 240. D. 780. Câu 7: Trong một kỳ thi có 60% thí sinh đỗ. Hai bạn  A, B cùng dự  kỳ thi đó. Tính xác suất  P để chỉ có  một bạn thi đỗ. A. 0,24. B. 0,36. C. 0,16. D. 0,48. 2n 2 − 3n + 1 Câu 8: Tính giới hạn  lim . n2 + 4 Trang 1/6
  2. 1 A.  −2. B.  0 C.  . D.  2. 4 2 x 2 − 3x + 1 , x 1 Câu 9: Tìm số thực a sao cho hàm số  f ( x) = x −1  liên tục trên R. 5 x + 2a , x =1 9 9 A.  − . B.  −2 . C.  2. D.  . 4 4 Câu 10: Đạo hàm của hàm số  y = x 3  là: A.  y = 3 x. B.  y = 3 x 2 . C.  y = x 2 . D.  y = 2 x 2 . 2x +1 Câu 11: Cho hàm số  y = . Tính hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2. x+4 1 5 7 9 A.  . B.  . C.  . D.  . 36 36 36 36 1 1 Câu 12: Tìm khoảng đồng biến của hàm số  y = x 3 − x 2 − 2 x + 2? 3 2 A.  ( − ; −1)  và  (2; + ) . B.  ( − ; −1) . C.  (−1; 2). D.  (2; + ). Câu 13: Trong các hàm số dưới đây đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận đứng? x 2 − 3x + 2 2x −1 x2 −1 A.  y = . B.  y = x 2 − 1. C.  y = . D.  y = . x −1 x −1 x2 + 1 Câu 14: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = −4. B. Hàm số đạt cực đại tại  x = 2. C. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = −2 . D. Hàm số không có cực đại. Câu 15: Cho hàm số   f ( x) = x 4 − 2 x 2 − 1.  Gọi  M , m  lần lượt là giá trị  lớn nhất và nhỏ  nhất của hàm số  f ( x )  trên đoạn [­2;2]. Tính tổng  M + m ?. A.  M + m = 6. B.  M + m = −3. C.  M + m = −5. D.  M + m = 5. Câu 16: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số   m  để  phương trình  x 3 + 3 x 2 + 1 − 2m = 0  có ít nhất hai  nghiệm thực? 1 5 1 5 A.  1 < m < 5. B.  m . C.  m . D.  m . 2 2 2 2 Trang 2/6
  3. 2x Câu 17: Cho hàm số  y =  có đồ thị   (C ). Tìm tất cả các điểm  M (C )  sao cho tiếp tuyến tại  M  cắt  x +1 1 các trục  Ox,Oy  tại hai điểm  A, B  và tam giác  OAB có diện tích bằng  ?. 4 1 1 A.  M (1;1), M ( ; −2). B.  M (1;1), M ( ; 2). 2 2 −1 −1 1 C.  M (1;1), M ( ; −2) . D.  M ( ; −2), M ( ; 2). 2 2 2 Câu 18: Cho  a, b, c  là ba số thực dương,  a 1, b 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? A.  log a (b.c) = log a b + log a c. B.  log a (b + c ) = log a b + log a c. �b � C.  log a � �= log a b − log a c. D.  log a b.log b c = log a c. �c � x Câu 19: Cho hàm số  y = .  Tính  y ?. 2x 1 − x ln 2 1 − x ln 2 A.  y = . B.  y = . 2x 22 x 1 + x ln 2 2 x (1 − x ln 2) C.  y = . D.  y = . 2x 2 2x Câu 20: Tìm tập nghiệm  S của bất phương trình  log 1 (2 x − 3) > 1? 5 3 8 8 8 16 A.  S = ( ; ). B.  S = ( ; + ). C.  S = (− ; ). D.  S = ( ; + ). 2 5 5 5 5 Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của  m  để hàm số  y = log 1 ( x − 2mx + 2m − 1)  có tập xác định là  ᄀ ? 2 2 A.  m = 1. B.  m > 1. C.  m < 1. D.  m 1. Câu 22: Gọi   S  là tổng các nghiệm của phương trình  2 x − 22 x + 4 = 0.  Tính  S  ? 2 2 +x −x − 4.2 x A.  S = −1. B.  S = 1. C.  S = 2. D.  S = 0. 2 Câu 23: Cho  f ( x)  là hàm số liên tục trên đoạn [0;2]. Biết  f (0) = −2  và  f (2) = 3.  Tính  I = f ( x )dx ? 0 A.  I = 5. B.  I = 1. C.  I = −2. D.  I = −5. 2 �1 1 � Câu 24: Cho  � − dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5.  Mệnh đề nào dưới đây đúng? � 1 �x x + 1 � A.  a + b + c = 3. B.  a + 2b − c = 0. C.  2a + b + c = 5. D.  a − b − c = 1. x Câu 25: Cho hàm số  f ( x) = x sin . Tìm họ nguyên hàm  F ( x)  của  f ( x) ? . 2 x x x x A.  F ( x) = 2( xcos + 2 sin ) + C. B.  F ( x) = 2( xcos − 2 sin ) + C. 2 2 2 2 Trang 3/6
  4. x x x C.  F ( x) = −2( xcos + 2sin ) + C. D.  F ( x) = 2(− x + 2)sin + C. 2 2 2 2 1 Câu 26: Gọi  D  là hình phẳng giới hạn bởi các đường:  x = 1; x = 2; y = ; y = .  Tính thể tích  V  khối tròn  x x xoay khi quay hình  D  quanh trục  ox ? 3π π A.  V = . B.  V = 2π . C.  V = . D.  V = 3π . 2 2 1 1 Câu 27: Cho hàm số  y = x 3 + mx 2 − 2 x − 2m −  có đồ thị  (Cm )  ( với  m  là tham số thực). Tìm tất cả các  3 3 5 giá trị của  m (0; )  sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ  thị   (Cm )  và các đường thẳng  x = 0; x = 2; y = 0   6 có diện tích bằng 4? 1 1 5 3 1 A.  0 < m . B.  m< . C.  m = . D.  m = . 2 2 6 4 2 Câu 28: Cho số phức z = 2 + 5i phần thực a của số phức z là: A.  a = 2 . B.  a = −2 . C.  a = −5 . D.  a = 5 . 1 Câu 29: Tìm số phức liên hợp z  của:  z = (1 + i )(3 − 2i ) + . 3+i 53 9 53 9 53 9 53 9 A.  z = − i. B.  z = + i  . C.  z = + i. D.  z = − + i. 10 10 10 10 5 10 10 10 Câu 30: Kí hiệu  z1 và z2  là hai nghiệm phức của phương trình  8 z 2 − 4 z + 1 = 0 . Tính  z1 và z2 . 1 1 5 1 1 1 1 1 A.  z1 = + i và z 2 = − i . B.  z1 = + i và z 2 = − i . 4 4 4 4 4 4 4 4 1 1 5 1 2 1 1 1 C.  z1 = + i và z2 = − i . D.  z1 = + i và z2 = − i . 4 4 4 4 4 4 4 4 16 8 1+ i � � 1− i � Câu 31: Tính số phức sau: z =  � � � + � �. 1− i � � � 1+ i � A.  z = 2 . B.  z = 2 + i . C.  z = 2 − i . D.  z = −2 . Câu  32:  Trên  mặt phẳng tọa   độ  Oxy, tập hợp   điểm biểu diễn của  số  phức   z  thỏa mãn  điều  kiện  zi − (2 + i) = 5  là đường tròn có phương trình: A.  ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 25 . B.  ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 25 . C.  ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 5 . D.  ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 5 . r Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy cho vectơ   v = (−1;3) và điểm  A(2;5) . Tìm tọa độ  của điểm  A  là  r ảnh của  A  qua phép tịnh tiến theo  v. A.  A (3;8). B.  A (−3; − 2). C.  A (1;8). D.  A (−3;8). Trang 4/6
  5. Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm  I (3;3) và đường tròn tâm I bán kính 2. Viết phương trình  của đường tròn là  ảnh của đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp   phép quay tâm O, góc  450  và phép vị tự tâm O, tỉ số  2 . A.  x 2 + ( y − 6) 2 = 8 . B.  ( x − 6) 2 + y 2 = 8 . C.  x 2 + ( y − 9) 2 = 4 . D.  x 2 + ( y − 3 2) 2 = 8 . Câu 35: Cho tứ  diện ABCD.Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm N bất kì khác B,C. Gọi  ( P )  là mặt phẳng đi qua đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD khi  cắt bởi mặt phẳng  ( P )  là: A. Một đoạn thẳng. B. Một hình thang. C. Một hình bình hành. D. Một hình chữ nhật. Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, M là  trung điểm cạnh BC, J là trung điểm đoạn BM. Khẳng định nào sau đây đúng: A.  BC ⊥ ( SAB) . B.  BC ⊥ ( SAM ) . C.  BC ⊥ ( SAC ) . D.  BC ⊥ ( SAJ ) . Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao bằng a. Hai mặt phẳng (SAB) và  (SAD) đều vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD nhận giá trị nào sau đây: a 6 a 6 a 6 a 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 3 2 6 6 Câu 38: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h. 1 1 2 A.  V = Bh . B.  V = Bh . C.  V = Bh . D.  V = Bh . 3 2 3 Câu 39: Tính thể tích V của khối trụ tròn xoay có diện tích đáy là S và chiều cao là h. 1 1 2 A.  V = Sh . B.  V = Sh . C.  V = Sh . D.  V = Sh . 3 2 3 Câu 40: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.   V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 4 2 12 2 Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a; cạnh bên  SA vuông góc với mặt  phẳng đáy, SA = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A.  V = 2a 3 . B.  V = a 3 . C.  V = 4a 3 . D.  V = 12a 3 . Câu 42:  Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a; cạnh bên  SA  vuông góc với mặt  phẳng đáy; góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (SBC) bằng 600. Tính khoảng cách d từ  đỉnh D đến mặt  phẳng (SBC). a 3 a 3 a A.  d = . B.  d = . C.  d = 2a . D.  d = . 2 3 2 Câu 43: Cho khối nón được tạo thành khi quay tam giác vuông ABC (tam giác vuông tại A) quanh cạnh  góc vuông AB. Tính thể tích V của khối nón được tạo thành biết AB = 4; BC = 5. Trang 5/6
  6. A.  V = 36π . B.  V = 12π C.  V = 15π . D.  V = 20π . Câu 44: Cho khối trụ có chiều cao bằng 20 và thể tích bằng 500 π . Tính diện tích xung quanh S của khối  trụ. A.  S = 200π . B.  S = 100π . C.  S = 50π . D.  V = 40π . Câu 45: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = a; SA vuông góc  với mặt phẳng đáy và SA = a 2  . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 4π a 3 π a3 4π a 3 A.  V = . B.  V = 4π a 3 . C.  V = . D.  V = . 3 3 9 Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d qua M(–3; 2; – 1), có vectơ chỉ phương (–1;5;2) là: x − 3 y + 2 z −1 x + 3 y + 2 z +1 A.  d : = = . B.  d : = = . −1 5 2 1 −5 −2 x + 3 y − 2 z +1 x + 3 y − 2 z +1 C.  d : + + = 0  . D.  d : = =   . −1 5 2 −1 −5 2 Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho điểm M ( −1;2;3) , và mặt phẳng (Q):  2 x − 3 y − 4 = 0 .  Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (Q). A.  2 x − 3 y − 8 = 0 . B.  2 x − 3 y + 8 = 0 . C.  2 x − 3 y − 4 z + 20 = 0 . D.  2 x − 3 y − 4 z − 20 = 0 . Câu 48:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz, cho 4 điểm   A ( 7; 4;3) ,  B ( 1;1;1) ,  C ( 2; –1; 2 ) ,  D ( –1;3;1) .  Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm D và tiếp xúc mp (ABC) . 162 242 A.  ( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 1) 2 = . B.  ( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 1) 2 = . 145 145 288 126 C.  ( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 1) 2 = . D.  ( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 1) 2 = . 145 145 x = 6 − 4t Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng    d : y = −2 − t . Tìm  z = −1 + 2t tọa độ hình chiếu H của A trên d. A.  H ( 2; −3; −1) . B.  H ( 2;3;1)  . C.  H ( 2; −3;1)  . D.  H ( −2;3;1)  . Câu  50:  Trong   không   gian  Oxyz,   cho   mặt   cầu   (S):   x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0   và  x −1 y +1 z ( d) : = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d) và cắt  2 −1 1 mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính r nhỏ nhất. A.  y + z + 1 = 0 .  B.  x + z + 1 = 0  . C.  y − z + 1 = 0 . D.  y + z − 1 = 0 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang 6/6
  7. ĐÁP ÁN Câu Đáp án   Câu Đáp án   Câu Đáp án   Câu Đáp án   Câu Đáp án 1 D   11 C   21 D   31 A   41 C 2 C   12 A   22 B   32 A   42 A 3 C   13 C   23 A   33 C   43 B 4 A   14 C   24 B   34 A   44 A 5 C   15 D   25 C   35 B   45 A 6 B   16 D   26 A   36 B   46 C 7 D   17 C   27 D   37 C   47 B 8 D   18 B   28 A   38 B   48 B 9 B   19 A   29 B   39 A   49 C 10 B   20 A   30 B   40 A   50 A Trang 7/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2