Đề thi thử toán 12
lượt xem 15
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử toán 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử toán 12
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 12 Đề số 1 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x ) = (x + 1 2 . Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) biết F (−1) = 0 . ) Câu 2: (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: 2π 8 dx 1− cos2x .dx dx a) b) x. x 2 + 1 0 3 z = 5− 4i + (2 − i )2 . Câu 3: (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức: Câu 4: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(2; 0; –1), B(1; –2; 3), C(0; 1; 2). a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C. b) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O trên mặt phẳng (ABC). II. Phần riêng: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = x 3 − 4x 2 + x + 6 và trục hoành. Câu 6a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: 3( 1+ i ) = 4i ( 1+ i ) − 4( 1+ i ) 100 98 96 . Câu 7a: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho mặt phẳng (P): x − 2y + 2z + 1= 0 , x −1 y − 3 z = và điểm A(–1; –4; 0). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua = đường thẳng d : −3 2 2 A, song song với mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng d. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Giải bất phương trình: log2 ( x + 3) 1+ log2 ( x − 1) . 1+ cosα + i sinα , (0 < α < π ) Câu 6b: (1,0 điểm) Tìm môđun và acgumen của số phức: z = 1+ cosα − i sinα Câu 7b: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 4 điểm A(1; 1; 1), B(1; 2; 1), C(1; 1; 2) D(2; 2; 1). Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng AB và CD. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 12 Đề số 2 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) e− x � � Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x ) = e x � + � Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) biết 2 . � � � cos2 x � F (0) = −1. Câu 2: (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: 2 2e 2 x + 2x − 3dx x.ln xdx a) b) 0 e Câu 3: (1,0 điểm) Tính môđun của số phức z = (1− 2i )(2 + i )2 . Câu 4: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 4 điểm A(3; –2; –2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1), D(–1; 1; 2). a) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện. b) Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). II. Phần riêng: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = e x , y = 2 và đường thẳng x = 1. Câu 6a: (1,0 điểm) Tìm nghiệm phức z của phương trình sau: (iz − 1 z + 3i )(z − 2 + 3i ) = 0. )( Câu 7a: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho điểm A(1; 2; –1) và đường thẳng ( d) có x = −1+ 3t y = 2− 2t , (t R ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d) và đi qua A. phương trình z = 2 + 2t 2. Theo chương trình Nâng cao log5 x = log5 ( x + 6) − log5 ( x + 2) . Câu 5b: (1,0 điểm) Giải phương trình: 2010 � 3� 1 Câu 6b: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: B = � − . i� � 2� 2 � � Câu 7b: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; –1) và đường thẳng (d) có x +1 y − 2 z − 2 = = phương trình: . Gọi B là điểm đối xứng của A qua (d). Tính độ dài AB. −2 3 2 --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 2
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 12 Đề số 3 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x ) = sin x + cos2x . Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) biết ��π π = F� � . ��2 2 Câu 2: (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: 13 e x + x +1 1+ ln x dx dx a) b) x +1 x 0 1 17 Câu 3: (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức z = 2+ . 1+ 4i Câu 4: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 3 điểm A(–2; 1; 4), B(0; 4; 1), C(5; 1; –5) x + 5 y + 11 z − 9 = = và đường thẳng d có phương trình: . −4 3 5 a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C. b) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (ABC). II. Phần riêng: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x , y = 2 − x và trục hoành. Câu 6a: (1,0 điểm) Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3. Câu 7a: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho điểm M(1; − 1; 1) và đường thẳng (d) x −1 y z = = . Tìm tọa độ điểm N là hình chiếu vuông góc c ủa điểm M trên có phương trình: −1 1 4 đường thẳng (d). 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Giải bất phương trình: 3x + 9.3− x − 10 < 0. Câu 6b: (1,0 điểm) Viết số phức z = 1+ i dưới dạng lượng giác. Sau đó tính giá trị c ủa biểu th ức: ( 1+ i ) 15 . x = −t Câu 7b: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d): y = 2t − 1 (t R) và z =t+2 mặt phẳng (P): 2x − y − 2z − 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và vuông góc với (P). --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 3
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 12 Đề số 4 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) 3− 5x 2 . Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) biết F (e) = 1. Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x ) = x Câu 2: (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: π 3 x3 4 x dx a) b) dx 2 0 x + 2x + 1 cos2 x 0 i Câu 3: (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức z = 1+ 2i + . 3+ i Câu 4: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 4 điểm A(1; 3; –2), B(–1; 1; 2), C(1; 1; – 3), D(2; 1; 2). a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC. b) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua D và song song với mặt phẳng (ABC). II. Phần riêng: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x − x 2 và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục Ox. z2 + 2z + 5 = 0 . Câu 6a: (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: Câu 7a: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho hai đường thẳng có phương trình: x = 2− t x − 1 y z (∆ ): y = 4 + 2t và mặt phẳng (P): y + 2z = 0 . Viết phương trình đường (∆1): ==, 2 −1 1 4 z=1 thẳng d cắt cả hai đường thẳng (∆1) ,(∆2) và nằm trong mặt phẳng (P). 2. Theo chương trình Nâng cao 34x +8 − 4.32x +5 + 27 = 0. Câu 5b: (1,0 điểm) Giải phương trình: 2 Câu 6b: (1,0 điểm) Tìm các căn bậc hai của các số phức sau: (1− i ) . 2 Câu 7b: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng có phương trình: x = −1+ t x −1 y + 2 z − 4 ; (d 2 ): y = −t (d 1 ) : = = , (t R ). −2 1 3 z = −2 + 3t Chứng tỏ (d 1 ) và (d 2 ) cắt nhau. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa (d 1 ) và (d2). --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 4
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 12 Đề số 5 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x ) = 3− 5cos x . Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) biết F (π ) = 2 . Câu 2: (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: 1 1 dx 2x b) (x − 1)e dx a) 2 − 5x + 6 0x 0 Câu 3: (1,0 điểm) Cho số phức z = (1− 2i )2(2 + i )2 . Tính giá trị của biểu thức A = z.z . Câu 4: (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 4 điểm A(1; 3; –2), B(–1; 1; 2), C(1; 1; – 3), D(2; 1; 2). a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A, B, C. b) Viết phương trình mặt cầu có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). II. Phần riêng: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2x 2, y = x 3 . Tính thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng đó xung quanh trục Ox. iz + 5z = 11− 17i . Câu 6a: (1,0 điểm) Tìm số phức z biết: Câu 7a: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng có phương trình: x = −1+ t x −1 y + 2 z − 4 . (d 2 ): y = −t (d 1 ) : = = , (t R ). −2 1 3 z = −2 + 3t Chứng tỏ (d 1 ) và (d 2 ) cắt nhau. Tìm giao điểm của chúng. 2. Theo chương trình Nâng cao ( 7+ 4 3) − 3( 2 + 3) + 2 = 0 x x Câu 5b: (1,0 điểm) Giải phương trình: Câu 6b: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 2 mặt phẳng có phương trình (P): x + y + 2z = 0 và (Q): x − y + z − 1= 0 . Chứng tỏ 2 mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau. Viết phương trình đường thẳng giao tuyến của 2 mặt phẳng đó. ( z ) 2 + 4z + 5 = 0 . Câu 7b: (1,0 điểm) Tìm số phức z biết: --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 5
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 12 Đề số 6 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) 2x2 + 1 . Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) , biết Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) = x F (1) = 10 . Câu 2: (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: π 0 16x − 2 2 dx a) b) (x + 1)sin x.dx 4x 2 − x + 4 −1 0 Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 2 − 4x + 4, y = 0, x = 0, x = 3. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng đó quanh trục hoành. Câu 4: (2,0 điểm) 2+ i −1+ 3i z= a) Tìm số phức z thoả mãn: . 1− i 2+ i b) Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện: z+ z +3 = 4 II. Phần riêng: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (3,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 4 điểm A(7; 4; 3), B(1; 1; 1), C(2; –1; 2), D(–1; 3; 1). a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Chứng tỏ rằng 4 diểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện. b) Viết phương trình mặt cẩu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). c) Viết phương trình các mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với mặt phẳng (ABC). 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (3,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A(7; 4; 3), B(1; 1; 1), C(2; –1; 2), D(–1; 3; 1). a) Chứng tỏ rằng 4 diểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện. Tính thể tích của tứ diện ABCD. b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. c) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 6
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 12 Đề số 7 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) x2 + 1 3 . Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) , biết F (1 = . Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x ) = ) 2 x Câu 2: (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: π 3 3 x x tan2 xdx dx a) b) x2 + 1 π 0 4 Câu 3: (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x 3 − x 2 − 2x , x = −1 x = 2 và , trục hoành. Câu 4: (2,0 điểm) a) Tìm môđun của số phức z = 1+ 4i + (1− i )3 . x 2 − 2x + 2011= 0. b) Giải phương trình sau trên tập số phức: II. Phần riêng: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (3,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho điểm A(1; 1; 3) và đường thẳng d có x y z −1 phương trình: = = . 1 −1 2 a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d. Tìm toạ độ giao điểm của d và (P). b) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d. c) Tìm toạ độ điểm M thuộc d sao cho tam giác MOA cân tại O. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (3,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng có phương trình: x − 2 y +1 z + 3 x −1 y −1 z +1 = = = = d1 : và d 2 : 1 2 2 1 2 2 a) Chứng minh d1 và d2 song song với nhau. b) Viết phương trình mp chứa cả 2 đường thẳng d1 và d2. c) Tính khoảng cánh giữa 2 đường thẳng d1 và d2. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 7
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 12 Đề số 8 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) x3 − 1 . Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) , biết F (−2) = 0 Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x ) = x2 . Câu 2: (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: 1 x2 1 2x b) I = a) I = (x − 2)e dx dx 3 2+ x 0 0 Câu 3: (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đ ường y = 4 − x 2 , x = 1, x = 3 và trục hoành. Câu 4: (2,0 điểm) a) Cho số phức: z = ( 1 − i ) . ( 2 + i ) . Tính giá trị biểu thức A =z.z . 2 2 b) Giải phương trình sau trên tập số phức: 4z 4 + 5z2 − 9 = 0. II. Phần riêng: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (3,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 2 điểm A(4; 2; 2), B(0; 0; 7) và đường x − 3 y − 6 z −1 = = thẳng d có phương trình . −2 2 1 a) Chứng minh hai đường thẳng d và AB cùng nằm một mặt phẳng. b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa cả hai đường thẳng d và AB. c) Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại A. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (3,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 2 điểm A (1; 2; 1), B (3; –1; 2) và mặt phẳng (P): 2 x − y + z + 1 = 0 . a) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P). b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). c) Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho tổng khoảng cách MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 8
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 12 Đề số 9 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) 1 Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x ) = x x + . Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) , biết x F (1 = −2 . ) Câu 2: (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: π 1 3 x a) x (x + e )dx b) sin3 xdx 0 0 Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 4 x − x 2 , x = 0, x = 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó quanh trục hoành. Câu 4: (2,0 điểm) P = (1− i 2)2 + (1+ i 2)2 . a) Tính giá trị của biểu thức: b) Giải phương sau trên tập số phức: z 4 + 3z2 − 4 = 0 . II. Phần riêng: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (3,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). a) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. Chứng tỏ G là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC. b) Tính thể tích tứ diện OABC. c) Chứng minh rằng đường thẳng OG vuông góc với mặt phẳng (ABC). 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (3,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). a) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O trên mặt phẳng (ABC). b) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. c) Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 9
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 12 Đề số 10 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho hàm số f (x ) = sin2x.cos x . Tìm nguyên hàm F (x ) của hàm số f (x ) , biết π �� = F � � 0. �� 3 Câu 2: (3,0 điểm) Tính các tích phân sau: π 1 2x + 1 2 dx a) b) x sinx dx 2 x + x +1 −1 0 Câu 3: (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y = − x 3 + 3x 2 − 4 và đường thẳng ∆ : y = − x − 1. Câu 4: (2,0 điểm) a) Tìm phần thực và phần ảo cua số phức: z = 5− 4i + (2 − i )3 . ̉ b) Giải phương trình sau trên tập số phức: z2 + 4 3z + 16 = 0 . II. Phần riêng: (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (3,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 4 điểm A(3; –2; –2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1), D(–1; 1; 2). a) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện. b) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). c) Tìm toạ độ tiếp điểm của mặt cầu (S) với mặt phẳng (BCD). 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (3,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ O xyz, cho 4 điểm A(3; –2; –2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1), D(–1; 1; 2). a) Chứng tỏ ABCD là một tứ diện. Tính thể tích của tứ diện ABCD. b) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và song song v ới CD. Tính kho ảng cách gi ữa hai đường thẳng AB và CD. c) Tìm điểm M trên mặt phẳng (Oxy) cách đều các điểm A, B, C. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 10
- 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử hóa 12 luyện thi mã đề 012
9 p | 287 | 125
-
Đề thi thử hóa 12 mã đề 014
4 p | 160 | 72
-
Đề thi thử toán đại học lần 2 năm 2010 - 2011
8 p | 237 | 69
-
12 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 có đáp án
159 p | 169 | 15
-
Đề thi thử Toán ĐH năm 2013 Đề số 12
4 p | 57 | 9
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 (mã đề 358) năm 2017 - Trường THPT DTNT Tỉnh
6 p | 150 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2017 - Trường THPT DTNT Tỉnh
6 p | 137 | 7
-
Bộ đề thi thử Toán 12 học kỳ 1
3 p | 85 | 5
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 12
2 p | 56 | 5
-
Đề thi thử lớp 12 môn Toán năm 2015-2016 sở giáo dục và đào tạo Cao Bằng
6 p | 73 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán trường Lương Thế Vinh đề số 12
6 p | 65 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 (mã đề 213) năm 2017 - Trường THPT DTNT Tỉnh
6 p | 94 | 3
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2016 - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 44 | 3
-
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 năm học 2015-2016 môn: Toán 12 - Trường THPT Ngô Gia Tự
2 p | 43 | 3
-
Đề thi thử môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kim Sơn B
6 p | 9 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn toán đề 91
2 p | 33 | 2
-
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 có đáp án môn: Toán 12 - Trường THPT Hàn Thuyên (Năm học 2015-2016)
7 p | 63 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn