intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 (mã đề 358) năm 2017 - Trường THPT DTNT Tỉnh

Chia sẻ: Ta Thuy Chinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

151
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để ôn tập tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới mời các em tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 (mã đề 358) năm 2017, đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm trong thời gian 90 phút. Hy vọng, đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình ôn tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 (mã đề 358) năm 2017 - Trường THPT DTNT Tỉnh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA  HÓA THÁNG 2 NĂM 2017 TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH MÔN TOÁN , KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút;  Mã đề thi 358 (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; ­7) B. (­6; ­7) C. (6; 7) D. (­6; 7) Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị: A.  y = x 4 − x 2 + 1 B.  y = − x 4 + 3 C.  y = x 3 + 2 D.  y = x3 − 3x 2 + 3 Câu 3: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một  hình vuông có chu vi bằng 40 cm. Tìm thể tích của khối trụ đó. 250π A. 1000π  cm3 B.  500π  cm3 C.  250π  cm3 D.   cm3 3 x Câu 4: Đồ thị hàm số y =  có số đường tiệm cận là x −4 2 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 x2 − x + 1 Câu 5: Nguyên  hàm : dx = ? x −1 1 1 x2 A. 1 − +C B.  x + +C C.  + ln x − 1 + C D.  x 2 + ln x − 1 + C ( x − 1) 2 x −1 2 1 3 Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số  y x x2 3 x 2  là: 3 5 11 A.  B.  1 C.  7 D.  3 3 Câu 7: Phương trình  x 3 − 12x + m − 2 = 0  có 3 nghiệm phân biệt với m. A.  −14 < m < 18 B.  −16 < m < 16 C.  −4 < m < 4 D.  −18 < m < 14 Câu 8: Một bình đựng nước có dạng  hình nón (không có đáy), đựng đầy  nước. Người ta thả vào đó một khối  cầu có đường kính bằng chiều cao  của bình nước và đo được thể  tích  nước tràn ra ngoài là  18π  (dm3). Biết  rằng   khối   cầu   tiếp   xúc   với   tất   cả  các đường sinh của hình nón và đúng  một nửa của khối cầu đã chìm trong  nước (hình bên).  Tính thể  tích nước  còn lại trong bình. A.  6π  (dm3) B.  24π  (dm3) C.  54π  (dm3) D. 12π  (dm3) Câu 9: Người ta xếp 9 viên bi có cùng bán kính r vào một cái bình hình trụ sao cho tất   cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 8 viên bi xung                                                  Trang 1/6 ­ Mã đề thi 358
  2. quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của bình hình trụ. Khi  đó diện tích đáy của cái bình hình trụ là A. 16 r2 B. 9 r2 C. 18 r2 D. 36 r2 Câu 10: Trong không gian Oxyz cho các điểm  Mặt  cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là A.  B.  C.  D.  Câu   11:  Bất   phương   trình     4 ( 4 x )(2 x ) x 2 2x m 18   đúng   với   mọi   x  2; 4 khi A.  B.  C.  D.  Câu 12: Bảng biên thiên dưới đây là của hàm số nào? A.  y = − x 4 + 2 x 2 − 3 B.  y = x 4 + 2 x 2 − 3 C.  y = x 4 + 2 x 2 + 3 D.  y x 4 2 x 2 3 Câu 13:  Cho hình chóp S.ABC có   AB = a, AC = 2a, �BAC = 600 , cạnh bên SA vuông góc  với đáy và  SA = a 3 . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A.  R = a 7 B.  R = a 10 C.  R = a 11 D.  R = a 55 2 2 2 6 Câu 14: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Số phức z = a + bi  là số thuần ảo khi b = 0. B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy. a= 0 C. Số phức z = a + bi = 0  b=0 D. Số phức z = a + bi có môđun là  a2 + b2 . Câu 15: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau: BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể  tích khối chóp C.BDNM 3a 3 2a 3 A.  V = 8a 3 B.  V = C.  V = a 3 D.  V = 2 3 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a. Hình chiếu vuông  góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh   SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng  600 . Khoảng cách từ  trung điểm K  của HC đến mặt phẳng (SCD) là: A.                        B.                                 C.                          D.  x 1 Câu 17: Phương trình tiếp tuyến của hàm số   y  tại điểm có hoành độ  bằng  3   x 2 là: A.  y 3 x 13 B.  y 3x 5 C.  y 3 x 5 D.  y 3 x 13                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 358
  3. Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:  là A.  B.  C.  D.  Câu 19:  Phương trình    4 2x 2x 24 6 x 2 6 x m   có hai nghiệm phân biệt  khi A.   . B.  . C.   . D.    . π 3 Câu 20: Để tính  I = tan 2 x + cot 2 x − 2dx . Một bạn giải như sau: π 6 π π 3 3 ( tan x − cot x ) 2           Bước 1:  I = dx                            Bước 2:  I = tan x − cot x dx π π 6 6 π π 3 3 cos2x           Bước 3:  I = ( tan x − cot x ) dx                                 Bước 4:  I = 2 dx π π sin2x 6 6 π 3           Bước 5:  I = ln sin 2 x 3 π = −2 ln . Bạn này làm sai từ bước nào? 6 2 A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 21: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai? A. Môđun của số phức z là một số thực không âm. B. Môđun của số phức z là một số thực dương. C. Môđun của số phức z là một số thực. D. Môđun của số phức z là một số phức. 2 Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình  log 2 2 x − x + 1 < 0  là: ( ) 3 � 3� � 3� A.  � 0; � B.  �−1; � � 2� � 2� �3 � �1 � C.  ( −�; −1) �� ; +�� D.  ( −�� ;0) � ; +�� �2 � 2 � � Câu 23: Mặt cầu  ( S ) có tâm  I ( 1;2; −3)  và đi qua  A ( 1;0;4 ) có phương trình: A.  ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 53 B.  ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 53 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 5 D.  ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 5 2 2 2 2 2 2 1 Câu 24: Nghiệm của bất phương trình  3x 2  là 9 A.  x 4 B. x0 Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác đều  ABC. A ' B ' C '  có cạnh đáy là  a   và khoảng cách  a từ A đến mặt phẳng  ( A ' BC )  bằng  . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' . 2                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 358
  4. 3 3 3 3 A.  3a 2 B.  3 2a C.  3a 2 D.  2a 16 12 48 16 b Câu 26: Cho  loga b = 3 . Khi đó giá trị của biểu thức  log là: a   b a 3- 1 3- 1 A.  3 - 1 B.  C.  3 + 1 D.  3- 2 3 +2 Câu  27:  Trong không gian với  hệ  tọa  độ  Oxyz, cho mặt cầu (S)  có phương  trình:  (x + 5)2 + y2 + (z + 4)2 = 4       Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. I (­5;0;­4), R= ­2 B. I (­5;0;­4), R= 2C. I (5;0;4),  R= 2 D. I (5;0;4),  R= 4 Câu 28: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: 1 1 1 A.  cos3 x + C B.  − cos3 x + C C.  sin3 x + C . D. ­ cos3 x + C 3 3 3 Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm M(2;­1;3). Chọn mệnh đề SAI: A. Điểm N(0; 0; 3) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz. B. Điểm N(2; ­1; 0) là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxy) C. Điểm N( ­ 2; 1; 3) đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (Oxy) D. Điểm N(­ 2; 1; ­3) đối xứng với điểm M qua điểm O Câu 30: Cho số phức  z thỏa  . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường Parabol. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường tròn có bán kính bằng  4 . C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường thẳng. D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z  là một đường tròn có bán kính bằng  2 . Câu 31: Nếu  a = log 2 3  và  b = log 2 5  thì 1 1 1 1 1 1 log 2 6 360 = + a + b log 2 6 360 = + a + b A.  6 2 3 B.  2 3 6 1 1 1 1 1 1 log 2 6 360 = + a + b log 2 6 360 = + a + b C.  3 4 6 D.  2 6 3 Câu 32: Khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 150 cm 2. Thể tích của khối lập  phương đó bằng: A. 125 cm2 B.  375 3 cm2 C.  375 3 cm3 D. 125 cm3 8 8 Câu 33: Tập xác định của hàm số  y log 2 ( x 1) là A.  D 1; B.  D R C.  D ( ;1) D.  D R \ 1 Câu 34: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều  cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất. 38 38 36 36 A.  r = 4 B.  r = 6 C.  r = 4 D.  r = 6 2π 2 2π 2 2π 2 2π 2 Câu 35:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số   y = x x 2 + 1 , trục ox và đường  thẳng  x = 1  là:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 358
  5. 3 2 −1 2 2 −1 3−2 2 3− 2 A.  B.  C.  D.  3 3 3 3 Câu 36: Cho hàm số y = f ( x)  liên tục trên đoạn  [ a; b ] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  đường cong y = f ( x) , trục hoành,  các đường thẳng  x = a, x = b là: b a b b A.  f ( x) dx B.  f ( x)dx C.  − f ( x)dx D.  f ( x)dx a b a a Câu 37: Hình bên là đồ thị sau là của hàm    y  số nào? 3  1  ­ 1  o  1  x  ­ 1  A.  y = x3 − 3x 2 + 1 B.  y = − x3 + 3x + 1 C.  y = x3 − 3x + 1 D.  y = x3 − 3x − 1 Câu 38: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Tính diện tích toàn phần  của hình nón. A.  28π a 2 B.  16π a 2 C.  36π a 2 D.  32π a 2 1− m 3 Câu 39: Hàm số  y = x − 2(2 − m)x 2 + 2(2 − m)x + 5  luôn nghịch biến trên   khi: 3 A. m > ­ 2 B. m =1 C. 2 
  6. khối lượng  cacbon phóng xạ   146C  trong mẫu gỗ  đó đã mất 35% so với lượng   146C  ban  đầu của nó. Hỏi công trình kiến trúc đó có niên đại khoảng bao nhiêu năm? Cho biết  chu kỳ bán rã của  146C  là khoảng 5730 năm. A. 3725 (năm) B. 2865 (năm) C. 3561 (năm) D. 4011 (năm) Câu 45: Nguyên hàm của hàm số y = e x  là: ex A.  B.  +C C.  e x + C D.  e x ln x + C ln x Câu 46: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 m3 . Biết tốc độ sinh trưởng của khu rừng  đó là 4% trên  năm. Hỏi sau năm năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu m 3 gỗ. (Lấy chính xác  đến sau hai chữ số thập phân) A. 4,47. 105 m3 B. 4.67. 105 m3 C. 4,57. 105 m3 D. 4,87. 105 m3 2x −1 Câu 47: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số  y =  là đúng? x+2 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –2) và (–2; + ). B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –2) và (–2; + ). C. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  Câu 48:  Trong không gian Oxyz cho các điểm   A ( 3; −4;0 ) ; B ( 0;2;4 ) ; C ( 4;2;1) . Tọa độ  diểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là: A. D(2;0;0) hoặc D(6;0;0) B. D(0;0;0) hoặc D(­6;0;0)       C. D(0;0;0) hoặc D(6;0;0) D. D(0;0;2) hoặc D(8;0;0)       Câu 49: Với giá trị  nào của m thì đồ  thị  hàm số   y = 2 x3 + 3(m − 1) x 2 + 6(m − 2) x − 1  có cực  đại, cực tiểu thỏa mãn   ? A.  B.  C.  D.  Câu 50:  Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều có cạnh bằng 2.   Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nó sẽ có bán kính là A.  B.  C.  D.  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 358
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0