Đề thi thử toán - số 17 năm 2011
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử toán - số 17 năm 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử toán - số 17 năm 2011
- Đề số 17 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 2x −1 Cho hàm số y = Câu I: (2 điểm) (C) x −1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai đi ểm phân bi ệt A, B sao cho ∆ OAB vuông tại O. Câu II: (2 điểm) cos 2 x. ( cos x − 1) = 2 ( 1 + sin x ) 1) Giải phương trình: sin x + cos x x 2 + y 2 − xy = 3 (a) 2) Giải hệ phương trình: x2 + 1 + y 2 + 1 = 4 (b) π 2 (e + sin x ) .sin 2 xdx Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: I= cos x 0 Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông c ạnh a. SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, SC. Tính thể tích t ứ di ện BDMN và kho ảng cách từ D đến mp(BMN). x2 Câu V: (1 điểm) Chứng minh rằng: e x + cos x 2 + x − ∀x R. , 2 II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường th ẳng d đi qua đi ểm A(1; 2) và cắt đường tròn (C) có phương trình ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 = 25 theo một dây cung có độ dài bằng 8. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z2 − 2x + 4y − 6z − 11 = 0 và mặt phẳng (α) có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (β) song song với (α) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6π. Câu VII.a: (1 điểm) Lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Hãy tính xác suất để lập được số tự nhiên chia hết cho 5. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ∆ ABC biết: B(2; –1), đường cao qua A có phương trình d1: 3x – 4y + 27 = 0, phân giác trong góc C có ph ương trình d 2: x + 2y – 5 = 0. Tìm toạ độ điểm A. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(–1; –1; 0), B(1; –1; 2), C(2; –2; 1), D(–1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. Câu VII.b: (1 điểm) Tính tổng: S = C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 0 1 2 1004
- Hướng dẫn Đề số 17 www.VNMATH.com Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C): x 2 + (m − 3) x + 1 − m = 0, x 1 (*) (*) có 2 nghiệm phân biệt là xA và xB ⇒ A(xA; xA + m), B(xB; xB + m), x A + xB = 3 − m Theo định lí Viét: x A .xB = 1 − m uuu uuu rr Để ∆OAB vuông tại O thì OA.OB = 0 � x A xB + ( xA + m ) ( xB + m ) = 0 � 2 x A xB + m ( x A + xB ) + m 2 = 0 � m = −2 Câu II: 1) PT ⇔ (1 + sin x)(1 − sin x)(cos x − 1) = 2(1 + sin x)(sin x + cos x) π 1 + sin x = 0 1 + sin x = 0 x = − + k 2π � � � 2 ( 1 + sin x ) ( cos x + 1) = 0 sin x + cos x + sin x cos x + 1 = 0 x = π + k 2π 2) (b) ⇔ x 2 + y 2 + 2 ( x 2 + 1).( y 2 + 1) = 14 � xy + 2 ( xy ) 2 + xy + 4 = 11 (c) p=3 p 11 Đặt xy = p. (c) � 2 p + p + 4 = 11 − p � 2 � −35 p= 3 p 2 + 26 p − 105 = 0 3 35 (a) ⇔ ( x + y ) = 3 xy + 3 • p = xy = − 2 • p = xy = 3 ⇒ x + y = 2 3 (loại) 3 xy = 3 xy = 3 �x= y= 3 �x= y=− 3 1/ Với 2/ Với x+ y=2 3 x + y = −2 3 ( 3; 3 ) , ( − 3; − 3 ) Vậy hệ có hai nghiệm là: π π 2 2 � .sin 2 xdx + � x.sin 2 xdx Câu III: I = ecos x sin 0 0 π 2 • I1 = ecos x .sin 2 x.dx . Đặt cosx = t ⇒ I1 = 2 0 π π π 1� sin 3 x � 2 2 2 1 � x − cos3x ) dx = 2 � x − 3 �2 = 3 ( cos sin • I 2 = � x.sin 2 xdx = sin � � 2 0 0 0 28 �I =2+ = 33 Câu IV: Gắn hệ trục toạ độ sao cho: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), D(0; a; 0), C(a; a; 0), S(0; 0; a), � a � � a a � uuu uuuu � a 2 a 2 a 2 � rr a M �; ; 0 � N � ; ; � � , BM � � ; − ; � ⇒� , �− = 0 BN � 2 � � 2 2� �4 2 4� 2 uuu uuuu uuu a 3 rrr 1 ⇒ VBMND = � , BM � = BN BD 6� � 24 1 uuu uuuu rr a2 3 1 Mặt khác, VBMND = S BMN .d ( D,( BMN ) ) , S BMN = � , BM � = BN 2� �42 3 3V a6 � d ( D,( BMN ) ) = BMND = S BMN 6 x2 Câu V: Xét hàm số: f ( x ) = e x + cos x − 2 − x + , x R. 2 f ( x ) = e x − sin x − 1 + x � f ( x ) = e x + 1 − cos x > 0, ∀x �R ⇒ f ′ (x) là hàm số đồng biến và f ′ (x) = 0 có tối đa một nghiệm. Kiểm tra thấy x = 0 là nghiệm duy nhất của f ′ (x)=0.
- x2 Dựa vào BBT của f(x) ⇒ f ( x ) 0, ∀x R � e x + cos x � + x − , ∀x �R. 2 2 Câu VI.a: 1) d: a(x – 1)+ b(y –2) = 0 ⇔ ax + by – a – 2b = 0 ( a2 + b2 > 0) Vì d cắt (C) theo dây cung có độ dài bằng 8 nên khoảng cách từ tâm I(2; –1) của (C) đ ến d b ằng 3. a=0 2a − b − a − 2b d ( I,d ) = = 3 � a − 3b = 3 a + b � 8a + 6ab = 0 � 2 2 2 3 a=− b a2 + b2 4 • a = 0: chọn b = 1 ⇒ d: y – 2 = 0 3 • a = − b : chọn a = 3, b = – 4 ⇒ d: 3x – 4 y + 5 = 0. 4 2) Do (β) // (α) nên (β) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D 17) Mặt cầu (S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5 Đường tròn có chu vi 6π nên có bán kính r = 3. Khoảng cách từ I tới (β) là h = R 2 − r 2 = 52 − 32 = 4 2.1+ 2(−2) − 3+ D D = −7 = 4 � −5+ D = 12 � Do đó D = 17 (loai) � 2 2 2 2 + 2 + (−1) Vậy (β) có phương trình 2x + 2y – z – 7 = 0 Câu VII.a: Gọi A là biến cố lập được số tự nhiên chia hết cho 5, có 5 chữ số khác nhau. * Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau: A85 − A74 = 5880 số * Số các số tự nhiên chia hết cho 5 có 5 chữ số khác nhau: A74 + 6. A6 = 1560 số 3 1560 13 = ⇒ P(A) = 5880 49 ur x − 2 y +1 Câu VI.b: 1) Đường thẳng BC có VTCP là: U = ( 3; −4 ) ⇒ phương trình BC: = −4 3 ⇒ Toạ độ điểm C ( −1;3) + Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua d2, I là giao điểm của BB’ và d2. x − 2 y +1 � 2x − y − 5 = 0 = ⇒ phương trình BB’: 1 2 �x − y − 5 = 0 �=3 2 x �� � I (3;1) + Toạ độ điểm I là nghiệm của hệ: � � + 2y − 5 = 0 � =1 x y x B ' = 2 x I − xB = 4 B (4;3) + Vì I là trung điểm BB’ nên: y B ' = 2 y I − yB = 3 + Đường AC qua C và B’ nên có phương trình: y –3 =0. � −3=0 � = −5 y x � A( −5;3) �� + Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: � �x − 4 y + 27 = 0 � =3 3 y 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) ∈Ox , N(0; n; 0) ∈Oy , P(0; 0; p) ∈ Oz. uuu r uuuu r uuu uuuu rr � = ( 1; −1; p − 1) ; NM = ( m; − n;0 ) � .NM = m + n DP DP Ta có : � r . � uuuu uuu uuuu r uuur r DN = ( 1; n − 1; −1) ; PM = ( m;0; − p ) DN .PM = m + p −1 1 1 xyz + + = 1 . Vì D ∈(α) nên: + + = 1. Phương trình mặt phẳng (α): mnp mnp m+n=0 uuu uuuu r r uuu uuuu rr m = −3 � ⊥ NM � .NM = 0 m+ p=0 DP DP � � n= p=3 D là trực tâm của ∆ MNP ⇔ � ⇔ � r uuuu uuur uuuu r uuu r −1 1 1 � ⊥ PM � .PM = 0 DN DN + + =1 mnp xyz + + =1 Kết luận, phương trình của mặt phẳng (α): −3 3 3 Câu VII.b: S = C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 (1) 0 1 2 1004 n −k ⇔ S = C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 (2) (vì Cn = Cn ) 2009 2008 2007 1005 k
- ⇒ 2 S = C2009 + C2009 + C2009 + ... + C2009 + C2009 + ... + C2009 = ( 1 + 1) 2009 0 1 2 1004 1005 2009 � S = 22008
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Toán 2010 khối A, B - Bộ GDĐT
6 p | 292 | 120
-
Đề thi thử toán đại học lần 2 năm 2010 - 2011
8 p | 235 | 69
-
Đề thi thử Toán khối A năm 2011
6 p | 195 | 52
-
Bộ đề thi thử Toán Đại học
57 p | 193 | 39
-
Đề thi thử Toán Đại học - Vũ Văn Hải
42 p | 149 | 31
-
Đề thi thử Toán Đại học khối A, B năm 2011 - Trường THPT Trần Phú
5 p | 176 | 28
-
Đề thi thử Toán 2013 - Đề 1
1 p | 81 | 10
-
Đề thi thử Toán - Đề 4
1 p | 70 | 8
-
Đề thi thử Toán 2013 - Đề 11
1 p | 74 | 7
-
Đề thi thử Toán 2013 - Đề 6
1 p | 90 | 7
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 7
3 p | 70 | 6
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 5
1 p | 59 | 6
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 3
1 p | 52 | 6
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 13
2 p | 61 | 6
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 8
2 p | 47 | 5
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 9
2 p | 66 | 5
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 10
2 p | 67 | 5
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 12
2 p | 56 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn