Đề thi thử toán - số 30 năm 2011
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử toán - số 30 năm 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử toán - số 30 năm 2011
- Đề số 30 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 3 1 Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số : y = x 3 − mx 2 + m 3 2 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. 2) Xác định m để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực ti ểu đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. Câu II. (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: tan 2 x − tan 2 x.sin 3 x + cos3 x − 1 = 0 2) Giải phương trình: 5.32 x −1 − 7.3x −1 + 1 − 6.3x + 9 x +1 = 0 4 3 1 Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân: I= dx x( x + 1) 4 1 Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, c ạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 120 0, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. Câu V. (1,0 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: a3 b3 c3 + + =1 a 2 + ab + b 2 b2 + bc + c 2 c 2 + ca + a 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + c II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x + y + z = 0 và cách điểm M(1;2; −1 ) một khoảng bằng 2 . 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đ ường phân giác trong góc A là (d 1): x + y + 2 = 0, phương trình đường cao v ẽ t ừ B là (d 2): 2x – y + 1 = 0, cạnh AB đi qua M(1; –1). Tìm phương trình cạnh AC. Câu VII.a (1 điểm) Có 6 học sinh nam và 3 học sinh nữ xếp hàng d ọc đi vào l ớp. H ỏi có bao nhiêu cách xếp để có đúng 2 học sinh nam đứng xen kẻ 3 học sinh nữ. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) x = 2 + 4t y = 3 + 2t và mặt phẳng 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường th ẳng (d): z = −3 + t (P) : − x + y + 2 z + 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là 14 . 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P): y 2 = x và điểm I(0; 2). Tìm toạ uuu r uu r độ hai điểm M, N ∈ (P) sao cho IM = 4 IN . Câu VII.b (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 5 − x + x − 1 + −5 + 6 x − x 2 = m
- Hướng dẫn Đề số 30 www.VNMATH.com x=0 Câu I: 2) Tacó y ' = 3x − 3mx = 3x( x − m) = 0 2 x=m Với m 0 thì y’ đổi dấu khi đi qua các nghiệm do vậy hàm số có CĐ,CT. �1 � Khi đó các điểm cực trị của đồ thị là: A �; m3 �B(m; 0) . , 0 �2 � Để A và B đối xứng với nhau qua đường phân giác y = x, điều kiện cần và đ ủ là OA = OB tức là: 1 m = m3 � m 2 = 2 � m = � 2 2 π = kπ . PT ⇔ tan 2 x(1 − sin 3 x) − (1 − cos3 x) = 0 ⇔ Câu II: 1) ĐK: x 2 ⇔ (1 − cos x)(1 − sin x)(sin x − cos x)(sin x + cos x + sin x cos x) = 0 π π π ⇔ x = k 2π ; x = + kπ ; x = + α + k 2π ; x = − α + k 2π 4 4 4 5 2x 7 x 2) PT � 3 − 3 + (3.3x )2 − 2.3.3x + 1 = 0 � ... � 5.32 x − 7.3x + 3 3x +1 − 1 = 0 3 3 x = 1 − log 3 5 ⇔ . x = − log 3 5 3 −1 π 3 3 3 −1 1 1� 1 1� dt � 2 − t 2 + 1 � = ... = 2 3 − 2 � + 1 = 2 3 − 24 Câu III: Đặt t = x 2 ⇒ I = dt � 2 21� t 1t � Câu IV: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC, mà SB = SC nên AB = AC. a Ta có : BC2 = 2AB2 – 2AB2cos1200 ⇔ a2 = 3AB2 ⇔ AB = 3 2 a a2 1 a2 3 a2 3 1 SA2 = a 2 − SA = ; S∆ABC = AB. AC.sin1200 = = 3 3 2 23 2 12 2 3 1a 2 a 3 a2 ⇒V = = 3 3 12 36 2a − b a3 Câu V: Ta chứng minh: (1) a + ab + b 2 2 3 Thật vậy, (1) ⇔ 3a3 ≥ (2a – b)(a2 + ab + b2) ⇔ a3 + b3 – a2b – ab2 ≥ 0 ⇔ (a + b)(a – b)2 0. 2b − c 2c − a b3 c3 Tương tự: 2 (2) , (3) b + bc + c c + ac + a 2 2 2 3 3 Cộng vế theo vế của (1), (2) và (3) ta được: a+b+c a3 b3 c3 +2 +2 a + ab + b b + bc + c c + ca + a 2 2 2 2 3 Vậy: S ≤ 3 maxS = 3 khi a = b = c = 1 Câu VI.a: 1) PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : Ax + By + Cz = 0 (với A2 + B 2 + C 2 0 ) Vì (P) ⊥ (Q) nên 1.A + 1.B + 1.C = 0 A + B + C = 0 ⇔ C = –A – B (1) A + 2B − C = 2 � ( A + 2 B − C ) 2 = 2( A2 + B 2 + C 2 ) (2) Theo đề: d(M;(P)) = 2 � A2 + B 2 + C 2 8A Thay (1) vào (2), ta được: 8 AB + 5 B 2 = 0 � B = 0 hay B = − 5 • B = 0 (1) C = − A . Chọn A = 1, C = −1 thì (P) : x − z = 0 8A . Chọn A = 5, B = −1 (1) C = 3 thì (P) : 5 x − 8 y + 3z = 0 • B =− 5 uuuru 2) Gọi N là điểm đối xứng của M qua (d1) � N �AC . MN = ( xN − 1, y N + 1)
- uuur r u Ta có: MN / / n d1 = (1; 1) � 1( xN − 1) − 1( y N + 1) = 0 � xN − y N = 2 (1) 1 1 Tọa độ trung điểm I của MN: xI = (1 − xN ), y I = ( −1 + y N ) 2 2 1 1 I �(d1 ) � (1 − xN ) + ( −1 + y N ) + 2 = 0 � xN + y N + 4 = 0 (2) 2 2 Giải hệ (1) và (2) ta được N(–1; –3) Phương trình cạnh AC vuông góc với (d2) có dạng: x + 2y + C = 0. N �( AC ) � 1 + 2.( −3) + C = 0 � C = 7. Vậy, phương trình cạnh AC: x + 2y + 7 = 0. Câu VII.a: :• 3 HS nữ được xếp cách nhau 1 ô. Vậy 3 HS nữ có thể xếp vào các vị trí là: (1;3;5); (2;4;6); (3;5;7); (4;6;8); (5;7;9) • Mỗi bộ 3 vị trí có 3! cách xếp 3 HS nữ. • Mỗi cách xếp 3 HS nữ trong 1 bộ, có 6! cách xếp 6 HS nam vào 6 vị trí còn lại Vậy có tất cả là: 5.3!.6!=21600 (cách) theo YCBT. − 3), B(6;5; − 2) (d), mà A, B ∈ (P) nên (d) ⊂ (P) . Câu VI.b: 1) Chọn A(2;3; rr u ⊥ ud r d1 ) ⊂ (P), qua A và vuông góc với (d) thì r r Gọi u là VTCP của ( u ⊥ uP r rr nên ta chọn u = [u , u P ] = (3; −9;6) . x = 2 + 3t Phương trình của đường thẳng ( d1 ) : y = 3 − 9t (t R) z = −3 + 6t Lấy M trên ( d1 ) thì M(2+3t; 3 − 9t; − 3+6t). (∆ ) là đường thẳng qua M và song song với (d). 1 1 Theo đề : AM = 14 � 9t 2 + 81t 2 + 36t 2 = 14 � t 2 = �t=� 9 3 x −1 y − 6 z + 5 1 M(1;6; − 5) � ( ∆1 ) : • t= − = = 3 4 2 1 x − 3 y z +1 1 M(3;0; − 1) � ( ∆2 ) : == • t= 3 4 2 1 M ( x0 ; y0 ), N ( x1 ; y1 ) là hai điểm thuộc (P), khi đó ta có: x0 = y0 ; x1 = y12 2 2) Gọi uuur uur uur IM = ( x0 ; y0 − 2) = ( y0 ; y0 − 2) ; IN = ( y1 ; y1 − 2) = ( y12 ; y1 − 2); 4 IN = (4 y12 ; 4 y1 − 8) 2 y1 = 1 � x1 = 1; y0 = −2; x0 = 4 y0 = 4 y12 2 uuu r uu r Theo giả thiết: IM = 4 IN , suy ra: y1 = 3 � x1 = 9; y0 = 6; x0 = 36 y0 − 2 = 4 y1 − 8 Vậy, có 2 cặp điểm cần tìm: M(4; –2), N(1; 1) hay M(36; 6), N(9; 3). Câu VII.b: Đặt t = 5 − x + x − 1 � t 2 = 4 + 2 −5 + 6 x − x 2 ( ) t2 − 4 = m t � 2� PT ⇔ t + 2;2 � � 2 ( ) t2 − 4 t �� 2 2 � � f (t ) = t + 1 � f (t ) = 0 � t = −1�� 2 � Xét hàm số f (t ) = t + 2; 2;2 � � � � 2 ⇒ f(t) = m có nghiệm ⇔ 2 m 2 ( 1 + 2 ) .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Toán 2010 khối A, B - Bộ GDĐT
6 p | 292 | 120
-
Đề thi thử toán đại học lần 2 năm 2010 - 2011
8 p | 235 | 69
-
Đề thi thử Toán khối A năm 2011
6 p | 195 | 52
-
Đề thi thử Toán Đại học khối A, B năm 2011 - Trường THPT Trần Phú
5 p | 177 | 28
-
Đề thi thử Toán 2013 - Đề 1
1 p | 81 | 10
-
Đề thi thử Toán - Đề 4
1 p | 70 | 8
-
Đề thi thử Toán 2013 - Đề 6
1 p | 90 | 7
-
Đề thi thử Toán 2013 - Đề 11
1 p | 74 | 7
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 14
2 p | 52 | 6
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 13
2 p | 61 | 6
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 7
3 p | 70 | 6
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 5
1 p | 60 | 6
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 3
1 p | 52 | 6
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 8
2 p | 48 | 5
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 9
2 p | 66 | 5
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 10
2 p | 68 | 5
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 12
2 p | 56 | 5
-
Đề Thi Thử Toán 2013 - Phần 2 - Đề 15
2 p | 75 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn