intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A

Chia sẻ: Chu Đình Nam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

60
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học chuyên môn vật lý, giúp các bạn học sinh nắm chắc được kiến thức môn vậy lý củng như phương pháp giải môm lý một cách nhanh nhất, chính xác nhất, giúp các bạn vượt qua kỳ thi đại học sắp tới 2013.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 Môn Thi: VẬT LÝ – Khối A

  1. Trang 1/5 - Mã đề: 161 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL Môn: VẬT LÍ; KHỐI A ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề --------ooOoo-------- Câu 1. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang có dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì: A. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về B. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề m ặt cat ốt theo ph ương pháp - tuyến thì mới không bị hút trở về catốt C. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt Câu 2. Điên từ trường xuât hiên ở ̣ ́ ̣ A. xung quanh môt nơi có tia lưả điên. ̣ ̣ B. xung quanh môt dong điên không đổi. ̣ ̀ ̣ C. xung quanh môt điên tich đứng yên. ̣ ̣́ D. trong ông dây có dong điên không đôi. ́ ̀ ̣ ̉ Câu 3. Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đ ứng, đ ầu trên c ố đ ịnh, đ ầu d ưới g ắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0 B. Có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo D. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A Câu 4. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N 1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U 1= 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U 2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là: A. 0,19 B. 5,2 C. 0,1 D. 4,2 ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ Câu 5. May phat dao đông điêu hoa dung tranzito A. là môt hệ dao đông cưỡng bức. ̣ ̣ B. có tân số tăng cao khi may hoat đông. ̀ ́ ̣ ̣ C. là môt hệ dao đông duy trì. ̣ ̣ D. là môt hệ dao đông tự do. ̣ ̣ Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến tr ở. Đ ặt vào hai đ ầu đo ạn m ạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(120π t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18 Ω ,R2=32 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công su ất c ủa đo ạn m ạch có th ể nhận giá trị nào sau đây: A. 144W B. 576W C. 282W D. 288W Câu 7. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thẳng đứng, chọn câu ÐÚNG A. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nh ất ho ặc dài nhất B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng C. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không 235 92 U ? Câu 8. Điêu gì sau đây đung khi noi về phan ứng phân hach hat ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ A. Tât cả cac nơtrôn tao thanh sau phan ứng đêu tiêp tuc tao ra phân hach mới. ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣̣ ̣ B. Điêu kiên xay ra phan ứng là nhiêt độ rât cao. ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ C. Môi phan ứng toả ra năng lượng băng 200 MeV. ̃ ̉ ̀ D. Sau phan ứng người ta mới biêt được cac hat tao thanh. ̉ ́ ́ ̣̣ ̀ Câu 9. Xet nguyên tử Hidrô nhân năng lượng kich thich, cac electron chuyên lên qui ̃ đao M, khi cac electron ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ trở về cac quĩ đao bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ ́ ̣ ̃ ̣ ̃ A. hai phôtôn trong day Banme. B. môt phôtôn trong day Laiman. ̣ ̃ ̣ ̃ C. môt phôtôn trong day Banme. D. môt phôtôn trong day Pasen.
  2. Trang 1/5 - Mã đề: 161 Câu 10. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng đi ện xoay chi ều ba pha có tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc có thể quay với tốc độ : A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 1000 vòng/phút D. 3000 vòng/phút r r Câu 11. Xet êlectron quang điên có vân tôc v0max đi vao vung có từ trường đêu B ( v0 vuông goc với B ). ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ Quỹ đao chuyên đông cua êlectron trong từ trường nay là môt đường ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ̉ ́́ ̀ A. thăng B. xoăn ôc C. tron D. cong Câu 12. Tai hai điêm A và B trên măt chât long có hai nguôn phat song kêt hợp với phương trinh dao đông tai ̣ ̉ ̣ ́̉ ̀ ́́ ́ ̀ ̣ ̣ nguôn là : u1 = u2 = cos40πt cm. Song truyên với vân tôc v = 60 cm/s. Khoang cach hai điêm kê ̀ nhau trên ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̉ AB dao đông với biên độ cực đai băng ̣ ̣̀ A. 3 cm B. 2,5 cm C. 2 cm D. 1,5 cm Câu 13. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng đi ện xoay chi ều m ột pha t ừ n ơi s ản xu ất đ ến n ơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công su ất đi ện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 12,5% B. 16,4% C. 20% D. 10% Câu 14. Thực chất của phóng xạ gama là A. Dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử B. Do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm C. Hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn D. Do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ Câu 15. Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức va sự tự dao động là: A. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ B. Đều được bù năng lượng phù hợp C. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực D. Đều là dao động tắt dần x(cm) Câu 16. Cho 2 dao động điều hoà x1 ; x 2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp của x1 ; x 2 có phương trình : 6 π B. x = 6 2cos( πt − )(cm) x2 A. x = 0 2 t(s) O 4 1 π 5π x1 -6 C. x = 6 2cos( πt + )(cm) D. x = 6 2cos( πt + )(cm) 4 4 − Câu 17. Trong phong xạ β ́ A. hat nhân con có số khôi nhỏ hơn số khôi cua hat nhân me. ̣ ́ ́̉ ̣ ̣ B. có tia phong xạ là pôzitrôn. ́ C. có sự biên đôi môt nơtrôn thanh môt prôtôn. ́ ̉ ̣ ̀ ̣ D. có hat nhân con lui môt ô trong bang phân loai tuân hoan. ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ A −4 A + C . Như vậy ZX Z− 2Y Câu 18. Xet phong xạ ́ ́ A. hat Y bên hơn hat X ̣ ̀ ̣ B. C là nguyên tử Hêli C. khôi lượng hat X nhỏ hơn tông khôi lượng hat Y và hat C ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ D. đây là phan ứng thu năng lượng ̉ Câu 19. Tìm câu SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng A. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì B. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên C. Quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng Câu 20. Mach dao đông LC lí tưởng (C = 5 µF). Hiêu điên thế cực đai giưã hai ban tụ là 4 V. Năng lượng ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ điên từ cua mach băng ̣ ̉ ̣ ̀ A. 0,1 µJ B. 4 µJ C. 0,04 mJ 2 1 D. 0,01 mJ K Câu 21. Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C 1, C2 giống nhau C1 được cung cấp một năng lượng 1 µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện E L C2
  3. Trang 1/5 - Mã đề: 161 động 4V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là 1 µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây ? A. 0,787 A B. 0,785 A C. 0,784 A D. 0,786 A Câu 22. Tìm câu SAI. Cảm ứng từ do 3 cuộn dây gây ra tại tâm c ủa stato c ủa đ ộng c ơ không đ ồng b ộ ba pha có: A. Độ lớn không đổi B. Hướng quay đều C. Phương không đổi D. Tần số quay bằng tần số dòng điện Câu 23. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha U p = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, m ỗi tải có đi ện tr ở thu ần 12,4 Ω và độ tự cảm 50mH. Cường độ dòng điện qua các tải là A. 8A B. 20A C. 5A D. 10A Câu 24. Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ xuất hiện A. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím B. Đồng thời một lúc C. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím D. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ 10 −4 ; C = 2π F cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu Câu 25. Cho mạch RLC có R=100 Ω mạch điện áp u = 100 2cos100π t(V) . Xác định L để ULC cực tiểu 10 −2 1,5 2 1 A. L = B. L = C. L = D. L = H H H H π π π π Câu 26. Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới có năng lượng A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn B. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ C. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn D. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ Câu 27. Quang phổ nao sau đây là quang phổ vach phat xa? ̀ ̣ ̣́ A. Ánh sang từ chiêc nhân nung đo. ́ ́ ̃ ̉ B. Ánh sang cua Măt Trời thu được trên Trai Đât. ́ ̉ ̣ ́ ́ C. Ánh sang từ đen dây toc nong sang. ́ ̀ ́ ́ ́ D. Ánh sang từ but thử điên. ́ ́ ̣ L Câu 28. Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. RC Khi K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 45 so với cường độ dòng điện qua A 0 B mạch. Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K K bằng 2. Cảm kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R? A. 3 B. 0,5 C. 1 D. 2 Câu 29. Trong thí nghiêm với tê ́ bao quang điên : Khi U AK = 0 vân có dong quang điên, điêu nay ch ứng to ̉ ̣ ̀ ̣ ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ A. hiêu điên thế ham phụ thuôc vao bước song λ cua anh sang kich thich. ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̉́ ́ ́ ́ B. khi bât ra khoi Katôt êlectron quang điện có vân tôc ban đâu v0 ≠ 0. ̣ ̉ ̣ ́ ̀ C. cường độ dong quang điên không phụ thuôc bước song λ cua anh sang kich thich. ̀ ̣ ̣ ́ ̉́ ́ ́ ́ D. cường độ dong quang điên bao hoa tỉ lệ thuân với cường độ chum sang kich thich. ̀ ̣ ̃ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ Câu 30. Điện năng được truyền từ một máy biến áp ở A, ở nhà máy đi ện t ới m ột máy h ạ áp ở n ơi tiêu th ụ bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 40Ω . Cường độ dòng điện trên đường dây tải là I = 50A. Công suất tiêu hao trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B . Công suất tiêu thụ ở B bằng ? A. 200kW B. 2MW C. 2kW D. 200W Câu 31. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: u AB = U 2cosωt(V) C R L . R, L, C, U không đổi. Tần số góc ω có thể thay đổi được. Khi A B ω1 = ω = 40π(rad / s) hoặc ω2 = ω = 360π(rad / s) thì dòng điện qua mạch AB có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong m ạch thì tần s ố f c ủa m ạch có giá trị là A. 50Hz B. 60Hz C. 120Hz D. 25Hz Câu 32. Treo một chiếc đồng hồ quả lắc (chạy đúng) vào trần m ột thang máy, thang máy chuy ển đ ộng thì đồng hồ chạy chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động.
  4. Trang 1/5 - Mã đề: 161 A. Đi xuống chậm dần đều B. Đi lên nhanh dần đều C. Đi xuống nhanh dần đều D. Thẳng đều Câu 33. Dây đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng d ừng. Quan sát trên dây ta th ấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động và kho ảng th ời gian gi ữa hai l ần liên ti ếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 4 m/s B. 8 m/s C. 5 m/s D. 10 m/s Câu 34. Năng lượng phat ra từ Măt Trời (truyền đến trái đất) nhiêu nhât thuôc vung ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ A. tử ngoai. ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ B. hông ngoai. C. anh sang nhin thây. D. song vô tuyên. Câu 35. Cho phản ứng: 1 H + 1 H He + o n + 17, 6MeV . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli 2 3 2 1 4 bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol D. Một kết quả khác A. 26,488.1024 MeV B. 25,488.1023 MeV C. 26,488.1023 MeV Câu 36. Thí nghiêm Iâng giao thoa anh sang với hai khe Iâng, nguôn sang là hai b ức xạ co ́ b ước song lân ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ lượt là λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm. Xet tai M là vân sang bâc 6 cua vân sang ứng với b ước song λ1. Trên ̣́ ́ ̣ ̉ ́ ́ MO (O là vân sáng trung tâm) ta đêm được ́ ́ ́ ́ ́ A. 10 vân sang B. 8 vân sang C. 12 vân sang D. 9 vân sang Câu 37. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên đ ộ, giao thoa tăng c ường l ẫn nhau, thì năng lượng của dao động tổng hợp, so với năng lượng mỗi sóng thành phần, lớn gấp ? A. Ba lần B. Hai lần C. Bốn lần D. Sáu lần Câu 38. Ðặc điểm của dao động duy trì là A. tần số dao động phụ thuộc vào tác động của ngoại lực B. biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động C. chỉ cần có ngoại lực biến đổi điều hoà D. cơ năng không đổi vì không có ma sát Câu 39. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên đ ộ a = 2(cm) ng ược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc truyền sóng v = 60(cm/s). Biên đ ộ dao đ ộng t ổng h ợp t ại M điểm cách A,B một đoạn AM = 12(cm), BM = 10(cm) bằng: A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 2 (cm) D. 4 (cm) Câu 40. Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 π C L R 1 −4 10 F và một điện trở thuần R A B H, một tụ điện có điện dung C = π M N = 50Ω mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Đ ộ l ệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là π π 3π 3π C. - A. B. D. 4 2 4 4 Câu 41. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mêm khac nhau về ̀ ́ A. biên độ và tân số ̀ B. vân tôc và năng lượng ̣ ́ C. năng lượng và bước song λ ́ D. năng lượng và biên độ Câu 42. Trong phan ứng hat nhân không có sự bao toan khôi lượng là vì ̉ ̣ ̉ ̀ ́ A. sự hut khôi cua từng hat nhân trước và sau phan ứng khac nhau. ̣ ́̉ ̣ ̉ ́ B. phan ứng hat nhân có toa năng lượng và thu năng lượng. ̉ ̣ ̉ C. môt phân khôi lượng cua cac hat đã chuyên thanh năng lượng toả ra. ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ D. số hat tao thanh sau phan ứng có thể lớn hơn số hat tham gia phan ứng. ̣̣ ̀ ̉ ̣ ̉ Câu 43. Sóng truyền với Tốc độ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng m ột ph ương truy ền sóng. Biết phương trình sóng tại O là u = 5cos(5πt - π/6) (cm) và phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng. A. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m B. Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m C. Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m D. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m Câu 44. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện không đổi có su ất đi ện đ ộng E và K điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có đi ện dung C. Ban C E,r L
  5. Trang 1/5 - Mã đề: 161 đầu ta đóng khoá K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ta mở khoá K. Hi ệu đi ện th ế c ực đ ại gi ữa hai b ản t ụ điện là EL B. U o = A. Uo = E rC EL E D. U o = C. U o = LC rC r Câu 45. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ: A. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam B. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau C. Ánh sáng có tính chất hạt D. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng Câu 46. Chon câu sai. Đôi với con lăc lò xo năm ngang dao đông điêu hoa: ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ A. Lò xo luôn dan khi vât dao đông điêu hoa. ̃ ̣ ̣ ̀ ̀ B. Ở vị trí cân băng lò xo không biên dang. ̀ ́ ̣ C. Li độ dao đông có độ lớn băng độ biên dang lò xo. ̣ ̀ ́ ̣ D. Lực đan hôi tac dung lên vât có độ lớn cực đai khi vât ở hai biên. ̀ ̀́ ̣ ̣ ̣ ̣ Câu 47. Dòng quang điện bão hoà xảy ra khi A. số êlectrôn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt. B. có bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catôt thì có bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt. C. số êlectrôn đến anôt trong mỗi giây không đổi khi tăng điện áp giữa anôt và catôt. D. các êlectrôn có vận tốc v0max đều đến được anôt. Câu 48. Môt người không nghe được âm có tân số f < 16 Hz là do ̣ ̀ A. biên độ âm quá nhỏ nên tai người không cam nhân được. ̉ ̣ B. nguôn phat âm ở quá xa nên âm không truyên được đên tai người nay. ̀ ́ ̀ ́ ̀ C. cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cam nhân được. ̉ ̣ D. tai người không cam nhân được những âm có tân số nay. ̉ ̣ ̀ ̀ Câu 49. Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì: A. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau B. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau C. Biên độ suất điện động trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau D. Dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau 2 2 3 Câu 50. Xet phan ứng: 1 D + 1 D → 1T + p. Phat biêu nao sau đây sai ? ́ ̉ ́ ̉ ̀ 2 3 A. Hat 1 D bên hơn hat T. ̣ ̀ ̣ 1 B. Phan ứng nay rât khó xay ra. ̉ ̀ ́ ̉ 3 2 C. Tông khôi lượng hat 1T và hat prôtôn nhỏ hơn tông hai hat 1 D . ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ 2 D. Hat 1 D là đông vị cua hat nhân Hidrô. ̣ ̀ ̉ ̣ --------ooOoo--------
  6. Trang 1/5 - Mã đề: 161 ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM - MÔN: VẬT LÍ 12 MÃ ĐỀ : 195 Thời gian làm bài : 90 phút - Số câu trắc nghiệm : 50 câu --------ooOoo-------- Câu 1. Năng lượng phat ra từ Măt Trời (truyền đến trái đất) nhiêu nhât thuôc vung ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ C. anh sang nhin thây. D. tử ngoai. ́ ́ ̀ ́ ̣ A. song vô tuyên. B. hông ngoai. Câu 2. Ðặc điểm của dao động duy trì là A. chỉ cần có ngoại lực biến đổi điều hoà B. biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động C. tần số dao động phụ thuộc vào tác động của ngoại lực D. cơ năng không đổi vì không có ma sát Câu 3. Chon câu sai. Đôi với con lăc lò xo năm ngang dao đông điêu hoa: ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ A. Li độ dao đông có độ lớn băng độ biên dang lò xo. ̣ ̀ ́ ̣ B. Lực đan hôi tac dung lên vât có độ lớn cực đai khi vât ở hai biên. ̀ ̀́ ̣ ̣ ̣ ̣ C. Lò xo luôn dan khi vât dao đông điêu hoa. ̃ ̣ ̣ ̀ ̀ D. Ở vị trí cân băng lò xo không biên dang. ̀ ́ ̣ Câu 4. Xet nguyên tử Hidrô nhân năng lượng kich thich, cac electron chuyên lên qui ̃ đao M, khi cac electron ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ trở về cac quĩ đao bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ ́ ̣ ̃ ̣ ̃ A. hai phôtôn trong day Banme. B. môt phôtôn trong day Pasen. ̣ ̃ ̣ ̃ C. môt phôtôn trong day Banme. D. môt phôtôn trong day Laiman. Câu 5. Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới có năng lượng A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ B. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn C. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn D. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ Câu 6. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên đ ộ, giao thoa tăng c ường l ẫn nhau, thì năng lượng của dao động tổng hợp, so với năng lượng mỗi sóng thành phần, lớn gấp ? A. Bốn lần B. Hai lần C. Sáu lần D. Ba lần Câu 7. Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrô thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ xuất hiện A. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ C. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. Đồng thời một lúc − Câu 8. Trong phong xạ β ́ A. có tia phong xạ là pôzitrôn. ́ B. có sự biên đôi môt nơtrôn thanh môt prôtôn. ́ ̉ ̣ ̀ ̣ C. có hat nhân con lui môt ô trong bang phân loai tuân hoan. ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ D. hat nhân con có số khôi nhỏ hơn số khôi cua hat nhân me. ̣ ́ ́̉ ̣ ̣ Câu 9. Dòng quang điện bão hoà xảy ra khi A. số êlectrôn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt. B. các êlectrôn có vận tốc v0max đều đến được anôt. C. số êlectrôn đến anôt trong mỗi giây không đổi khi tăng điện áp giữa anôt và catôt. D. có bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catôt thì có bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt. Câu 10. Trong phan ứng hat nhân không có sự bao toan khôi lượng là vì ̉ ̣ ̉ ̀ ́ A. sự hut khôi cua từng hat nhân trước và sau phan ứng khac nhau. ̣ ́̉ ̣ ̉ ́ B. số hat tao thanh sau phan ứng có thể lớn hơn số hat tham gia phan ứng. ̣̣ ̀ ̉ ̣ ̉ C. phan ứng hat nhân có toa năng lượng và thu năng lượng. ̉ ̣ ̉ D. môt phân khôi lượng cua cac hat đã chuyên thanh năng lượng toả ra. ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ Câu 11. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha U p = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, m ỗi tải có đi ện tr ở thu ần 12,4 Ω và độ tự cảm 50mH. Cường độ dòng điện qua các tải là K A. 8A B. 20A C. 10A D. 5A C E,r Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện không đổi có suất đi ện động E và L điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có đi ện dung C. Ban đầu ta đóng khoá K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ta mở khoá K. Hi ệu đi ện th ế c ực đ ại gi ữa hai b ản t ụ điện là
  7. Trang 1/5 - Mã đề: 161 EL EL E D. U o = A. U o = B. U o = LC C. Uo = E rC rC r Câu 13. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N 1 = 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N 2 = 2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U 1= 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U 2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là: A. 5,2 B. 0,1 C. 4,2 D. 0,19 Câu 14. Quang phổ nao sau đây là quang phổ vach phat xa? ̀ ̣ ̣́ A. Ánh sang cua Măt Trời thu được trên Trai Đât. ́ ̉ ̣ ́ ́ B. Ánh sang từ but thử ́ ́ ̣ điên. C. Ánh sang từ đen dây toc nong sang. ́ ̀ ́ ́ ́ D. Ánh sang từ chiêc nhân nung đo. ́ ́ ̃ ̉ Câu 15. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng đi ện xoay chi ều ba pha có tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc có thể quay với tốc độ : A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1000 vòng/phút Câu 16. Dây đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng d ừng. Quan sát trên dây ta th ấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động và kho ảng th ời gian gi ữa hai l ần liên ti ếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 5 m/s B. 8 m/s C. 4 m/s D. 10 m/s Câu 17. Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau 2 1 được cung cấp một năng lượng 1 µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện K động 4V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là 1 µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng C1 E L nhau. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây ? C2 A. 0,787 A B. 0,784 A C. 0,785 A D. 0,786 A Câu 18. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên đ ộ a = 2(cm) ng ược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc truyền sóng v = 60(cm/s). Biên đ ộ dao đ ộng t ổng h ợp t ại M điểm cách A,B một đoạn AM = 12(cm), BM = 10(cm) bằng: A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 4 (cm) D. 2 (cm) r r Câu 19. Xet êlectron quang điên có vân tôc v0max đi vao vung có từ trường đêu B ( v0 vuông goc với B ). ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ Quỹ đao chuyên đông cua êlectron trong từ trường nay là môt đường ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ́́ ̉ ̀ A. cong B. xoăn ôc C. thăng D. tron 235 92 U ? Câu 20. Điêu gì sau đây đung khi noi về phan ứng phân hach hat ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ A. Điêu kiên xay ra phan ứng là nhiêt độ rât cao. ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ B. Sau phan ứng người ta mới biêt được cac hat tao thanh. ̉ ́ ́ ̣̣ ̀ C. Tât cả cac nơtrôn tao thanh sau phan ứng đêu tiêp tuc tao ra phân hach mới. ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣̣ ̣ D. Môi phan ứng toả ra năng lượng băng 200 MeV. ̃ ̉ ̀ 10 −4 ; C = 2π F cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu Câu 21. Cho mạch RLC có R=100 Ω mạch điện áp u = 100 2cos100π t(V) . Xác định L để ULC cực tiểu 10−2 2 1,5 1 A. L = B. L = C. L = D. L = H H H H π π π π A −4 A + C . Như vậy ZX Z− 2Y Câu 22. Xet phong xạ ́ ́ A. hat Y bên hơn hat X ̣ ̀ ̣ B. khôi lượng hat X nhỏ hơn tông khôi lượng hat ́ ̣ ̉ ́ ̣ x(cm) Y và hat C ̣ C. đây là phan ứng thu năng lượng ̉ D. C là nguyên tử Hêli 6 Câu 23. Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đ ứng, x2 2 đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân t(s) O 1 x1 -6
  8. Trang 1/5 - Mã đề: 161 bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ ộ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0 B. Có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo D. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A Câu 24. Cho 2 dao động điều hoà x1 ; x 2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp của x1 ; x 2 có phương trình : π 5π A. x = 6 2cos( πt + )(cm) B. x = 6 2cos( πt + )(cm) 4 4 π D. x = 6 2cos( πt − )(cm) C. x = 0 4 Câu 25. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng đi ện xoay chi ều m ột pha t ừ n ơi s ản xu ất đ ến n ơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công su ất đi ện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 16,4% B. 12,5% C. 10% D. 20% Câu 26. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ: A. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau B. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng C. Ánh sáng có tính chất hạt D. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ Câu 27. May phat dao đông điêu hoa dung tranzito A. là môt hệ dao đông duy trì. ̣ ̣ B. có tân số tăng cao khi may hoat đông. ̀ ́ ̣ ̣ C. là môt hệ dao đông tự do. ̣ ̣ D. là môt hệ dao đông cưỡng bức. ̣ ̣ Câu 28. Điên từ trường xuât hiên ở ̣ ́ ̣ A. trong ông dây có dong điên không đôi. ́ ̀ ̣ ̉ B. xung quanh môt nơi có tia lưả điên. ̣ ̣ C. xung quanh môt điên tich đứng yên. ̣ ̣́ D. xung quanh môt dong điên không đổi. ̣ ̀ ̣ Câu 29. Thực chất của phóng xạ gama là A. Hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn B. Do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm C. Dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử D. Do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ Câu 30. Cho phản ứng: 1 H + 1 H He + o n + 17, 6MeV . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli 2 3 2 1 4 bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol B. Một kết quả khác A. 25,488.1023 MeV C. 26,488.1024 MeV D. 26,488.1023 MeV Câu 31. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mêm khac nhau về ̀ ́ B. năng lượng và bước song λ A. biên độ và tân số ̀ ́ C. vân tôc và năng lượng ̣ ́ D. năng lượng và biên độ Câu 32. Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức va sự tự dao động là: A. Đều được bù năng lượng phù hợp B. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ C. Đều là dao động tắt dần D. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực Câu 33. Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2 π C L R 1 −4 10 F và một điện trở thuần R A B H, một tụ điện có điện dung C = π M N = 50Ω mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Đ ộ l ệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là π 3π π 3π D. - A. B. C. 4 4 2 4
  9. Trang 1/5 - Mã đề: 161 Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đo ạn m ạch hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos(120π t ) V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18 Ω ,R2=32 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công su ất c ủa đo ạn m ạch có th ể nhận giá trị nào sau đây: A. 576W B. 144W C. 288W D. 282W Câu 35. Mach dao đông LC lí tưởng (C = 5 µF). Hiêu điên thế cực đai giưã hai ban tụ là 4 V. Năng lượng ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ điên từ cua mach băng ̣ ̉ ̣ ̀ A. 0,1 µJ B. 4 µJ C. 0,01 mJ D. 0,04 mJ Câu 36. Môt người không nghe được âm có tân số f < 16 Hz là do ̣ ̀ A. biên độ âm quá nhỏ nên tai người không cam nhân được. ̉ ̣ B. cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cam nhân được. ̉ ̣ C. nguôn phat âm ở quá xa nên âm không truyên được đên tai người nay. ̀ ́ ̀ ́ ̀ D. tai người không cam nhân được những âm có tân số nay. ̉ ̣ ̀ ̀ 2 2 3 Câu 37. Xet phan ứng: 1 D + 1 D → 1T + p. Phat biêu nao sau đây sai ? ́ ̉ ́ ̉ ̀ 2 2 3 A. Hat 1 D là đông vị cua hat nhân Hidrô. B. Hat 1 D bên hơn hat T. ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ 1 3 2 C. Tông khôi lượng hat 1T và hat prôtôn nhỏ hơn tông hai hat 1 D . ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ D. Phan ứng nay rât khó xay ra. ̉ ̀ ́ ̉ Câu 38. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thẳng đứng, chọn câu ÐÚNG A. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng B. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không C. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò xo có chiều dài ngắn nh ất ho ặc dài nhất D. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực Câu 39. Tìm câu SAI. Cảm ứng từ do 3 cuộn dây gây ra tại tâm c ủa stato c ủa đ ộng c ơ không đ ồng b ộ ba pha có: A. Độ lớn không đổi B. Tần số quay bằng tần số dòng điện C. Hướng quay đều D. Phương không đổi Câu 40. Điện năng được truyền từ một máy biến áp ở A, ở nhà máy đi ện t ới m ột máy h ạ áp ở n ơi tiêu th ụ bằng hai dây đồng có điện trở tổng cộng là 40Ω . Cường độ dòng điện trên đường dây tải là I = 50A. Công suất tiêu hao trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B . Công suất tiêu thụ ở B bằng ? A. 200kW B. 2kW C. 2MW D. 200W Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: Câu 41. C R L u AB = U 2cosωt(V) . R, L, C, U không đổi. Tần số góc ω có thể thay đổi A B được. Khi ω1 = ω = 40π(rad / s) hoặc ω2 = ω = 360π(rad / s) thì dòng điện qua mạch AB có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Khi hiện tượng c ộng h ưởng xảy ra trong m ạch thì t ần s ố f c ủa mạch có giá trị là A. 50Hz B. 120Hz C. 60Hz D. 25Hz Câu 42. Treo một chiếc đồng hồ quả lắc (chạy đúng) vào trần m ột thang máy, thang máy chuy ển đ ộng thì đồng hồ chạy chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng .Thang máy chuyển động. A. Đi xuống nhanh dần đều B. Đi lên nhanh dần đều C. Đi xuống chậm dần đều D. Thẳng đều Câu 43. Tìm câu SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng A. Quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên B. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì C. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng
  10. Trang 1/5 - Mã đề: 161 Câu 44. Tai hai điêm A và B trên măt chât long có hai nguôn phat song kêt hợp với phương trinh dao đông tai ̣ ̉ ̣ ́̉ ̀ ́́ ́ ̀ ̣ ̣ nguôn là : u1 = u2 = cos40πt cm. Song truyên với vân tôc v = 60 cm/s. Khoang cach hai điêm kê ̀ nhau trên ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̉ AB dao đông với biên độ cực đai băng ̣ ̣̀ A. 1,5 cm B. 3 cm C. 2,5 cm D. 2 cm Câu 45. Sóng truyền với Tốc độ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng m ột ph ương truy ền sóng. Biết phương trình sóng tại O là u = 5cos(5πt - π/6) (cm) và phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng. A. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m B. Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m C. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m D. Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m Câu 46. Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi K L RC ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 45 0 so với cường độ dòng điện qua mạch. Tỉ A B số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K b ằng 2. C ảm K kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R? B. 3 A. 0,5 C. 1 D. 2 Câu 47. Khi máy biến áp hoạt động, nếu các hao phí điện năng không đáng kể thì: A. Biên độ suất điện động trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau B. Dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau C. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau D. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau Câu 48. Trong thí nghiêm với tê ́ bao quang điên : Khi U AK = 0 vân có dong quang điên, điêu nay ch ứng to ̉ ̣ ̀ ̣ ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ A. cường độ dong quang điên không phụ thuôc bước song λ cua anh sang kich thich. ̀ ̣ ̣ ́ ̉́ ́ ́ ́ B. hiêu điên thế ham phụ thuôc vao bước song λ cua anh sang kich thich. ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̉́ ́ ́ ́ C. khi bât ra khoi Katôt êlectron quang điện có vân tôc ban đâu v0 ≠ 0. ̣ ̉ ̣ ́ ̀ D. cường độ dong quang điên bao hoa tỉ lệ thuân với cường độ chum sang kich thich. ̀ ̣ ̃ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ Câu 49. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang có dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì: A. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ B. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt C. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về D. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề m ặt catốt theo ph ương pháp - tuyến thì mới không bị hút trở về catốt Câu 50. Thí nghiêm Iâng giao thoa anh sang với hai khe Iâng, nguôn sang là hai b ức xạ co ́ b ước song lân ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ lượt là λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm. Xet tai M là vân sang bâc 6 cua vân sang ứng với b ước song λ1. Trên ̣́ ́ ̣ ̉ ́ ́ MO (O là vân sáng trung tâm) ta đêm được ́ ́ ́ ́ ́ A. 10 vân sang B. 12 vân sang C. 8 vân sang D. 9 vân sang --------ooOoo--------
  11. Trang 1/5 - Mã đề: 161 ĐÁP ÁN 2 MÃ ĐỀ --------ooOoo-------- Đáp án mã đề: 161 01. ;   ­   ­   ­ 14. ­   ­   =   ­ 27. ­   ­   ­   ~ 40. ­   ­   ­   ~ 02. ;   ­   ­   ­ 15. ­   /   ­   ­ 28. ;   ­   ­   ­ 41. ­   ­   =   ­ 03. ­   /   ­   ­ 16. ­   ­   ­   ~ 29. ­   /   ­   ­ 42. ;   ­   ­   ­ 04. ­   /   ­   ­ 17. ­   ­   =   ­ 30. ­   /   ­   ­ 43. ­   /   ­   ­ 05. ­   ­   =   ­ 18. ;   ­   ­   ­ 31. ­   /   ­   ­ 44. ­   ­   ­   ~ 06. ­   ­   ­   ~ 19. ­   /   ­   ­ 32. ­   ­   =   ­ 45. ;   ­   ­   ­ 07. ;   ­   ­   ­ 20. ­   ­   =   ­ 33. ­   ­   ­   ~ 46. ;   ­   ­   ­ 08. ­   ­   ­   ~ 21. ­   /   ­   ­ 34. ­   /   ­   ­ 47. ­   ­   =   ­ 09. ­   ­   =   ­ 22. ­   ­   =   ­ 35. ­   ­   =   ­ 48. ­   ­   ­   ~ 10. ;   ­   ­   ­ 23. ­   ­   ­   ~ 36. ­   ­   ­   ~ 49. ­   /   ­   ­ 11. ­   ­   =   ­ 24. ­   /   ­   ­ 37. ­   ­   =   ­ 50. ;   ­   ­   ­ 12. ­   ­   ­   ~ 25. ­   ­   =   ­ 38. ­   /   ­   ­ 13. ;   ­   ­   ­ 26. ­   ­   ­   ~ 39. ;   ­   ­   ­     Đáp án mã đề: 195 01. ­   /   ­   ­ 14. ­   /   ­   ­ 27. ;   ­   ­   ­ 40. ­   ­   =   ­ 02. ­   /   ­   ­ 15. ;   ­   ­   ­ 28. ­   /   ­   ­ 41. ­   ­   =   ­ 03. ­   ­   =   ­ 16. ­   ­   ­   ~ 29. ;   ­   ­   ­ 42. ;   ­   ­   ­ 04. ­   ­   =   ­ 17. ­   ­   =   ­ 30. ­   ­   ­   ~ 43. ­   ­   =   ­ 05. ­   ­   ­   ~ 18. ;   ­   ­   ­ 31. ­   /   ­   ­ 44. ;   ­   ­   ­ 06. ;   ­   ­   ­ 19. ­   ­   ­   ~ 32. ;   ­   ­   ­ 45. ­   ­   ­   ~ 07. ­   ­   ­   ~ 20. ­   /   ­   ­ 33. ­   /   ­   ­ 46. ­   /   ­   ­ 08. ­   /   ­   ­ 21. ;   ­   ­   ­ 34. ­   ­   =   ­ 47. ­   ­   =   ­ 09. ­   ­   =   ­ 22. ;   ­   ­   ­ 35. ­   ­   ­   ~ 48. ­   ­   =   ­ 10. ;   ­   ­   ­ 23. ­   /   ­   ­ 36. ­   ­   ­   ~ 49. ­   ­   =   ­ 11. ­   ­   =   ­ 24. ­   /   ­   ­ 37. ­   /   ­   ­ 50. ­   ­   ­   ~ 12. ­   ­   ­   ~ 25. ­   /   ­   ­ 38. ­   ­   =   ­ 13. ;   ­   ­   ­ 26. ­   ­   ­   ~ 39. ­   ­   ­   ~ --------ooOoo--------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2