Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH4)
lượt xem 8
download
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH4), đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Nội dung đề thi gồm 2 phần với thời gian làm bài trong vòng 6 giờ. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH4)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 – 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: LTMT - TH04 Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI TT Tên Modul Điểm Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 10 Module 2: kết nối cơ sở dữ liệu 20 Module 3: Form chính 15 Module 4: Form chi tiết mặt hàng 25 Tổng: 70 Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn. Trang 1/ 8
- A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề lập trình máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau: - Nhân viên của công ty phân phối điện máy XYZ cần một chương trình đơn giản để theo dõi Danh sách hàng điện máy của công ty. XYZ nhập hàng từ nhiều hãng sản xuất (gọi tắt là hãng), mỗi hãng sản xuất. Công ty nhập nhiều loại mặt hàng. Ứng với mỗi loại hàng này, XYZ nhập nhiều mặt hàng khác nhau. - Toàn bộ bài thi lưu tại: D:\TN_DESO_HOTEN_SBD - SỬ DỤNG SQL 2000 TRỞ LÊN TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI TÊN LÀ SBD Module 1: (10 Điểm) 1. Tạo cơ sở dữ liệu gồm 3 table: HANG(mahangsx,tenhangsx) LOAI(maloai,tenloai,mahangsx) MATHANG(mahanghoa, tenhanghoa, dongia, ghichu, maloai). Thí sinh tự chọn loại dữ lịch thích hợp. 2. Tạo Diagram, nhập mẫu cơ sở dữ liệu test có 2 hãng sản xuất, mỗi hãng có 2 loại, mỗi loại có 2 mặt hàng với giá trị cột ghichu NULL. Module 2: (20 Điểm) 1. Tạo form kết nối cơ sở dữ liệu như sau: Trang 2/ 8
- 2. Khi người dùng kích chuột vào nút thoát chương trình hiện ra cửa sổ hỏi người dùng có chắc chắn muốn thoát không - Nếu người dùng chọn Yes chương trình sẽ thoát khỏi chương trình - Nếu người dùng chọn No chương trình sẽ trở lại chương trình 3. Khi textbox tên máy hoặc tên cơ sở dữ liệu để trống chương trình sẽ hiển thị báo cho người dùng biết, người dùng chọn Ok chương trình sẽ quay lại textbox đó. 4. a. Nếu chương trình kết nối không thành công cơ sở dữ liệu thì thông báo cho người dùng biết biết “kết nối đến cơ sở dữ liệu thất bại”. b. Nếu kết nối thành công thông báo cho người dùng biết kết nối thành công và hiển thị form như câu 3. Module 3: (15 Điểm) 1. Tạo form theo cấu trúc: 2. a. Khi người dùng chọn một hãng SX thì chương trình hiển thị danh sách loại mặt hàng thuộc hãng Đó (sắp xếp theo tên loại), chưa loại nào được chọn từ Trang 3/ 8
- ComboBox này, và không có mặt hàng nào hiển thi trong danh Sách phía dưới. b. Người dùng chọn một loại mặt hàng để xem danh sách mặt hàng (thuộc loại đang chọn) hiển thị Trong danh sách phía dưới (thông tin hiển thị chỉ chứa tên mặt hàng, được đánh số thứ tự). Module 4: (25 Điểm) 1. Người dùng có thể bấm phải chuột trên một mặt hàng từ danh sách để hiển thị popup menu chứa 2 menu (xem hình). Nếu người dùng bấm phải chuột trên danh sách khi chưa chọn mặt hàng nào thì hai menu này sẽ bị mờ, không cho sử dụng. 2. Khi người dùng chọn menu [Xóa mặt hàng đang chọn], chương trình sẽ xuất hiện hộp thoại xác nhận. - Nếu người dùng đồng ý, chương trình sẽ xóa mặt hàng này ra khỏi database và cập nhật danh sách trên màn hình). - Nếu người dùng không đồng ý trở lại chương trình. 3. a. tạo form theo cấu trúc. Trang 4/ 8
- b. Khi người dùng chọn menu [Hiển thị thông tin chi tiết của mặt hàng] hoặc Double click vào một mặt hàng trong danh sách, chương trình sẽ hiển thị form trên với thông tin mặt hàng đang chọn. c. Người dùng nhấn nút quay lại để thoát khỏi form. Trang 5/ 8
- B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC MÁY MÓC Ghi STT Thông số THIẾT BỊ chú 1 Thiết bị Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G Máy in 2 Phần mềm Visual Studio Visual Studio 2005 trở lên Sql Server Sql Server 2000 trở lên 3 Vật tư Đĩa CD, giấy II. PHẦN TỰ CHỌN Phần mềm thực hành Ghi STT Tên phần mềm Thông số chú 1. 2. 3. 4. 5. Trang 6/ 8
- C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: KẾT ĐIỂM Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM QUẢ TỐI ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC 70 Module 10 điểm 1 A Tạo cơ sở dữ liệu 5 điểm B Tạo Diagram, nhập mẫu cơ sở dữ liệu 5 điểm Module 20 điểm 2 A Tạo form kết nối cơ sở dữ liệu 5 điểm B Khi người dùng kích chuột vào nút thoát chương 5 điểm trình hiện ra cửa sổ hỏi người dùng có chắc chắn muốn thoát không: - Nếu người dùng nhọn Yes chương trình sẽ thoát khỏi chương trình. - Nếu người dùng chọn No chương trình sẽ trở lại chương trình. C Khi textbox tên chương trình hoặc tên cơ sở dữ liệu 5 điểm để trống chương trình sẽ hiển thị báo cho người dùng biết, người dùng chọn Ok chương trình sẽ quay lại textbox đó. D Nếu chương trình kết nối không thành công cơ sở dữ 3 điểm liệu thì thông báo cho người dùng biết biết “kết nối đến cơ sở dữ liệu thất bại”. E Nếu kết nối thành công thông báo cho người dùng 2 điểm biết kết nối thành công và hiển thị form như câu 3. F Tạo cơ sở dữ liệu 5 điểm Module 15 điểm 3 A Tạo form theo hinh ở câu 3. 5 điểm B Khi người dùng chọn một hãng SX thì chương trình 5 điểm hiển thị danh sách loại mặt hàng thuộc hãng Đó (sắp xếp theo tên loại), chưa loại nào được chọn từ combo này, và không có mặt hàng nào hiển thi trong danh Sách phía dưới. C Người dùng chọn một loại mặt hàng để xem danh 5 điểm sách mặt hàng (thuộc loại đang chọn) hiển thị Trong danh sách phía dưới (thông tin hiển thị chỉ chứa tên Trang 7/ 8
- mặt hàng, được đánh số thứ tự). Module 25 điểm 4 A Người dùng có thể bấm phải chuột trên một mặt 5 điểm hàng từ danh sách để hiển thị popup menu chứa 2 menu (xem hình). Nếu người dùng bấm phải chuột trên danh sách khi chưa chọn mặt hàng nào thì hai menu này sẽ bị mờ, không cho sử dụng. B Khi người dùng chọn menu [Xóa mặt hàng đang 5 điểm chọn], chương trình sẽ xuất hiện hộp thoại xác nhận. - Nếu người dùng đồng ý, chương trình sẽ xóa mặt hàng này ra khỏi database và cập nhật danh sách trên màn hình). - Nếu người dùng không đồng ý trở lại chương trình. C Tạo form như hình ở câu 4.3.a 5 điểm D Khi người dùng chọn menu [Hiển thị thông tin chi 7 điểm tiết của mặt hàng] hoặc Double click vào một mặt hàng trong danh sách, chương trình sẽ hiển thị form trên với thông tin mặt hàng đang chọn. E Người dùng nhấn nút quay lại để thoát khỏi form. 3 điểm II. PHẦN TỰ CHỌN 30 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) …………………………………………………………………………………… ………, ngày ………. tháng ……. năm ……… DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang 8/ 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH1)
7 p | 100 | 8
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH3)
9 p | 103 | 8
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH2)
9 p | 93 | 6
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH50)
7 p | 99 | 5
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH15)
6 p | 83 | 5
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH12)
6 p | 85 | 5
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH17)
6 p | 61 | 5
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH5)
12 p | 69 | 5
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH8)
7 p | 64 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH16)
6 p | 76 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH14)
6 p | 54 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH13)
7 p | 76 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH6)
12 p | 58 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH11)
7 p | 62 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH10)
7 p | 68 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH7)
7 p | 71 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH9)
7 p | 62 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn