Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH6)
lượt xem 4
download
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH6), đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Nội dung đề thi gồm 2 phần với thời gian làm bài trong vòng 6 giờ. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH6)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: LTMT - TH06 Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) NỘI DUNG ĐỀ THI TT Tên Modul Điểm Module 1: Tạo cơ sở dữ liệu 15 Module 2: Form quản lý băng đĩa 15 Module 3: Form quản lý khách hàng 15 Module 4: Form thanh toán 10 Module 5: Form MDI 15 Tổng: 70 Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn Trang 1/ 12
- A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm …… câu và được bố trí nội dung như sau: Module 1: (15 Điểm) Cho cơ sở dữ liệu Quản lý băng đĩa gồm 2 bảng: Bangđia (MaBD, Tenbangdia, Soluong) Khachhang(MaKH, MaBD, Hoten, Dienthoai, Soluongthue, Ngaythue, Songaythue, Thanhtien) Hãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server thực hiện các yêu cầu sau: a) Tạo các bảng trên. b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng. c) Nhập vào mỗi bảng 3 dòng dữ liệu. Module 2: (15 Điểm) Sử dụng cơ sở dữ liệu ở câu 1, tạo form theo mẫu và thực hiện các yêu cầu sau: Yêu cầu : a) Khi Form load: Thông tin trong bảng Bangdia được hiển thị trong DataGridview. Trang 2/ 12
- b) Nút Nhập: Nhập các thông tin MaBD, Tenbangdia, Số vào bảng Bangdia trong cơ sở dữ liệu đồng thời update thông tin vừa nhập lên DataGridview. c) Nút Sửa: Khi kích chọn trên DataGridview thì hiển thị thông tin của dòng đó lên các textbox phía trên. Sau khi người dùng sửa lại các thông tin bị sai, nhấn nút Sửa thì sửa lại thông tin vào bảng Bangdia trong cơ sở dữ liệu đồng thời update lại thông tin lên DataGridview. d) Nút Xóa: Khi kích chọn trên DataGridview thì hiển thị thông tin của dòng đó lên các textbox phía trên. Khi người dùng nhấn nút Xóa thì xóa thông tin ở bảng Bangdia trong cơ sở dữ liệu đồng thời update lại thông tin lên DataGridview. e) Nút Thoát: Khi người dùng nhấn nút Thoát thì hiển thị một hộp thoại hỏi người dùng có chắc chắn muốn thoát không, nếu người dùng nhấn nút Yes thì cho thoát khỏi form, nếu không thì không cho thoát. Module 3: (15 Điểm) Sử dụng cơ sở dữ liệu ở câu 1, tạo form theo mẫu và thực hiện các yêu cầu sau: Trang 3/ 12
- Yêu cầu : a) Khi Form load: Thông tin trong bảng Bangdia được hiển thị trong DataGridview chi tiết băng đĩa. Thông tin mã băng đĩa trong bảng Bangdia được load lên combobox mã băng đĩa. b) Nút Xem theo mã băng đĩa: Khi người dùng chọn trong combo mã băng đĩa rồi nhấn vào nút Xem theo băng đĩa, thông tin về các băng đĩa sẽ được hiển thị trong DataGridview chi tiết băng đĩa. c) Nút Xem theo tên băng đĩa: Khi người dùng gõ tên băng đĩa trong textbox tên băng đĩa rồi nhấn vào nút Xem theo tên băng đĩa, thông tin về các băng đĩa sẽ được hiển thị trong DataGridview chi tiết băng đĩa. d) Nút Nhập: Nhập các thông tin MaKH, Họ tên, Điện thoại, Số lượng thuê, mã băng đĩa vào bảng KháchHàng trong cơ sở dữ liệu, riêng cột ngày thuê Trang 4/ 12
- trong cơ sở dữ liệu được nhập theo ngày tháng hiện tại của máy tính, các cột còn lại để trống. Đồng thời update thông tin vừa nhập lên DataGridview chi tiết khách. e) Nút Sửa: Khi kích chọn trên DataGridview chi tiết khách thì hiển thị thông tin trên DataGridview chi tiết khách lên các textbox và combobox thông tin khách thuê. Sau khi người dùng sửa lại các thông tin bị sai, nhấn nút Sửa thì sửa lại thông tin vào bảng Khachhang trong cơ sở dữ liệu đồng thời update thông tin vừa sửa lên DataGridview chi tiết khách. f) Nút Xóa: Khi kích chọn trên DataGridview chi tiết khách thì hiển thị thông tin trên DataGridview chi tiết khách lên các textbox và combobox thông tin khách thuê phòng. Khi người dùng nhấn nút Xóa thì xóa thông tin ở bảng Khachhang trong cơ sở dữ liệu đồng thời update lại thông tin lên DataGridview chi tiết khách. g) Nút Thoát: Khi người dùng nhấn nút Thoát thì hiển thị một hộp thoại hỏi người dùng có chắc chắn muốn thoát không, nếu người dùng nhấn nút Yes thì cho thoát khỏi form, nếu không thì không cho thoát. Module 4: (10 Điểm) Sử dụng cơ sở dữ liệu ở câu 1, tạo form theo mẫu và thực hiện các yêu cầu sau: Trang 5/ 12
- Yêu cầu : a) Khi Form load: Thông tin mã băng đĩa trong bảng Bangdia được load lên Combobox mã băng đĩa . b) Nút Tìm kiếm theo mã băng đĩa : Khi người dùng chọn trong combo mã băng đĩa rồi nhấn vào nút Tìm kiếm theo mã băng đĩa, thông tin về khách hàng thuê băng đĩa đó sẽ được hiển thị trong DataGridview chi tiết khách hàng thanh toán. c) Nút Tìm kiếm theo họ tên: Khi người dùng gõ họ tên trong textbox họ tên rồi nhấn vào nút Tìm kiếm theo tên, thông tin về khách hàng sẽ được hiển thị trong DataGridview chi tiết khách hàng thanh toán. d) Nút Tính tiền: Khi nhấn nút Tính tiền sẽ hiển thị thông tin mã băng đĩa khách thuê, số ngày khách thuê ( = lấy ngày hiện tại khách thanh toán – ngày khách trả), tổng tiền khách phải thanh toán ( = số ngày khách thuê * 5000) lên form. Đồng thời update thông tin số ngày khách ở và thành tiền vào bảng KháchHàng và DataGridview chi tiết khách hàng thanh toán. e) Nút Thoát: Khi người dùng nhấn nút Thoát thì hiển thị một hộp thoại hỏi người dùng có chắc chắn muốn thoát không, nếu người dùng nhấn nút Yes thì cho thoát khỏi form, nếu không thì không cho thoát. Trang 6/ 12
- Module 5: (15 Điểm) Sử dụng cơ sở dữ liệu ở câu 1, tạo form MDI theo mẫu, trên form có menu Quản lý băng đĩa để gọi form ở câu 2, menu Quản lý khách hàng để gọi form ở câu 3, menu Thanh toán để gọi form ở câu 4. Trang 7/ 12
- B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC THIẾT BỊ, MÁY MÓC MÁY MÓC Ghi STT Thông số THIẾT BỊ chú 1. Bộ máy tính Core - Dua 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G 2. VẬT LIỆU CẦN THIẾT STT VẬT LIỆU Thông số Phần mềm 1 Visual studio 2005 trở lên visual Studio Phần mềm Sql 2 Sql 2000 trở lên sever II. PHẦN TỰ CHỌN Phần mềm thực hành Ghi STT Tên phần mềm Thông số chú Trang 8/ 12
- C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: ĐIỂM KẾT Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM TỐI QUẢ ĐA I. PHẦN BẮT BUỘC 70 Module 1 15 a Tạo các bảng trên. 5 b Tạo các ràng buộc giữa các bảng. 5 c Nhập vào mỗi bảng 3 dòng dữ liệu. 5 Module 2 15 a Khi Form load: Thông tin trong bảng 2.5 Bangdia được hiển thị trong DataGridview. b Nút Nhập: Nhập các thông tin Mã băng đĩa, 2.5 Tên băng đĩa, Số vào bảng Bangdia trong cơ sở dữ liệu đồng thời update thông tin vừa nhập lên DataGridview. c Nút Sửa: Khi kích chọn trên DataGridview 5.0 thì hiển thị thông tin của dòng đó lên các textbox phía trên. Sau khi người dùng sửa lại các thông tin bị sai, nhấn nút Sửa thì sửa lại thông tin vào bảng Bangdia trong cơ sở dữ liệu đồng thời update lại thông tin lên DataGridview. d Nút Xóa: Khi kích chọn trên DataGridview 2.5 thì hiển thị thông tin của dòng đó lên các textbox phía trên. Khi người dùng nhấn nút Xóa thì xóa thông tin ở bảng Bangdia trong cơ sở dữ liệu đồng thời update lại thông tin lên DataGridview. Trang 9/ 12
- e Nút Thoát: Khi người dùng nhấn nút Thoát 2.5 thì hiển thị một hộp thoại hỏi người dùng có chắc chắn muốn thoát không, nếu người dùng nhấn nút Yes thì cho thoát khỏi form, nếu không thì không cho thoát. Module 3 15 a Khi Form load: Thông tin trong bảng 2.5 Băngđĩa được hiển thị trong DataGridview chi tiết băng đĩa. Thông tin mã băng đĩa trong bảng Bangdia được load lên combobox mã băng đĩa. b Nút Xem theo mã băng đĩa: Khi người dùng 2.5 chọn trong combo mã băng đĩa rồi nhấn vào nút Xem theo băng đĩa, thông tin về các băng đĩa sẽ được hiển thị trong DataGridview chi tiết băng đĩa. c Nút Xem theo tên băng đĩa: Khi người dùng 2.5 gõ tên băng đĩa trong textbox tên băng đĩa rồi nhấn vào nút Xem theo tên băng đĩa, thông tin về các băng đĩa sẽ được hiển thị trong DataGridview chi tiết băng đĩa. d Nút Nhập: Nhập các thông tin MaKH, Họ 2.5 tên, Điện thoại, Số lượng thuê, mã băng đĩa vào bảng KháchHàng trong cơ sở dữ liệu, riêng cột ngày thuê trong cơ sở dữ liệu được nhập theo ngày tháng hiện tại của máy tính, các cột còn lại để trống. Đồng thời update thông tin vừa nhập lên DataGridview chi tiết khách. e Nút Sửa: Khi kích chọn trên DataGridview 1.0 chi tiết khách thì hiển thị thông tin trên DataGridview chi tiết khách lên các textbox và combobox thông tin khách thuê. Sau khi người dùng sửa lại các thông tin bị sai, nhấn Trang 10/ 12
- nút Sửa thì sửa lại thông tin vào bảng KháchHàng trong cơ sở dữ liệu đồng thời update thông tin vừa sửa lên DataGridview chi tiết khách. f Nút Xóa: Khi kích chọn trên DataGridview 1.5 chi tiết khách thì hiển thị thông tin trên DataGridview chi tiết khách lên các textbox và combobox thông tin khách thuê phòng. Khi người dùng nhấn nút Xóa thì xóa thông tin ở bảng Khachhang trong cơ sở dữ liệu đồng thời update lại thông tin lên DataGridview chi tiết khách. g Nút Thoát: Khi người dùng nhấn nút Thoát 2.5 thì hiển thị một hộp thoại hỏi người dùng có chắc chắn muốn thoát không, nếu người dùng nhấn nút Yes thì cho thoát khỏi form, nếu không thì không cho thoát. Module 4 10 a Khi Form load: Thông tin mã băng đĩa trong 2.5 bảng Băng đĩa được load lên Combobox mã băng đĩa. b Nút Tìm kiếm theo mã băng đĩa : Khi người 2.5 dùng chọn trong combo mã băng đĩa rồi nhấn vào nút Tìm kiếm theo mã băng đĩa, thông tin về khách hàng thuê băng đĩa đó sẽ được hiển thị trong DataGridview chi tiết khách hàng thanh toán. c Nút Tìm kiếm theo họ tên: Khi người dùng 1.0 gõ họ tên trong textbox họ tên rồi nhấn vào nút Tìm kiếm theo tên, thông tin về khách hàng sẽ được hiển thị trong DataGridview chi tiết khách hàng thanh toán. d Nút Tính tiền: Khi nhấn nút Tính tiền sẽ 1.5 hiển thị thông tin mã băng đĩa khách thuê, số ngày khách thuê ( = lấy ngày hiện tại khách thanh toán – ngày khách trả), tổng tiền khách phải thanh toán ( = số ngày khách Trang 11/ 12
- thuê * 5000) lên form. Đồng thời update thông tin số ngày khách ở và thành tiền vào bảng Khachhang và DataGridview chi tiết khách hàng thanh toán. e Nút Thoát: Khi người dùng nhấn nút Thoát 2.5 thì hiển thị một hộp thoại hỏi người dùng có chắc chắn muốn thoát không, nếu người dùng nhấn nút Yes thì cho thoát khỏi form, nếu không thì không cho thoát. Module 5 15 Sử dụng cơ sở dữ liệu ở câu 1, tạo form 15 MDI theo mẫu, trên form có menu Quản lý băng đĩa để gọi form ở câu 2, menu Quản lý khách hàng để gọi form ở câu 3, menu Thanh toán để gọi form ở câu 4. II. PHẦN TỰ CHỌN 30 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………) . ………, ngày ………. tháng ……. năm ……… DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI Trang 12/ 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH1)
7 p | 100 | 8
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH3)
9 p | 104 | 8
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH4)
8 p | 105 | 8
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH2)
9 p | 93 | 6
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH50)
7 p | 100 | 5
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH15)
6 p | 84 | 5
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH12)
6 p | 87 | 5
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH17)
6 p | 61 | 5
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH5)
12 p | 70 | 5
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH8)
7 p | 65 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH10)
7 p | 69 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH11)
7 p | 62 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH7)
7 p | 72 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH13)
7 p | 78 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH14)
6 p | 54 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH16)
6 p | 77 | 4
-
Đề thi thực hành Lập trình máy tính năm 2012 (Mã đề TH9)
7 p | 62 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn