intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH30

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH30 là đề thi thực hành nghề Điện tàu thủy. Tài liệu hữu ích đối với sinh viên cao đẳng nghề này tham khảo ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tàu thủy - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTT-TH30

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐTT ­ TH 30 Thời gian: …… phút Nội dung đề thi  I. PHẦN I:       (Phần tự chọn: 70 điểm ­ Thời gian thực hiện: 480 phút)  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A: Chức năng 30 Phần B: Lắp đặt thiết bị 10 Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 20 Phần D: An toàn 05 Phần E: Thời gian 05 Tổng cộng: 70 A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật Lắp ráp mạch điện máy lái đơn giản (điện – thủy lực) trên tàu thủy. Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: ­ Hai động cơ bơm dầu thủy lực. ­ Máy lái được điều khiển tại hai vị trí (trong hầm máy lái và cabin lái) ­ Có hai chế độ điều khiển lái (Lái bằng nút nhấn và lái bằng tay gạt) ­ Điều khiển bánh lái thông qua các van điện thủy lực
  2. ­ Sơ đồ nguyên lý mạch điện .  2. Yêu cầu kỹ thuật: ­ Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên   panel ( Kích thước 600 x 400 ) được lắp đặt thông qua các thanh gài.  ­ Dây dẫn trong tủ hoặc trên pa nel phải sóng, gọn và đẹp.  ­ Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý  ­ Các đầu dây được bấm đầu cốt . ­ Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ 3. Quy trình thực hiện bài thi: ­ Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch  ­ Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng. B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
  3. T? B ÐC d?n R1 S1 T1 R2 S2 T2 MC MC MC 1 MC2 MC 2 MC 1 BA F1 0V 0V F3 1 1 110V F4 2 2 F2 F5 380V 220V 3 3 3 31 ÐEN ÐAI LAI WL 32 3 MC 5 31 5 GL 1 41 3 GL 2 42 MC 6 SW1 32 LÁI H? M LÁI L ÁI CABIN O FF 5 KÐ1 41 MC 5 MC5 MC 6 4 22A 22A KÐ2 42 MC 6 4 6 6 ÐEN BANG ÐIEU OCR 1 OCR 2 K HIEN VAN SW 2 7 7 9-12A 9-12A U1 V1 W1 U2 V2 W2 NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY ÐC1 ÐC2 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP ~ ~ Người vẽ: HỆ CAO ĐẲNG  NGHỀ Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày 3  tháng  6  năm 2012 BV số:  01
  4. U1 V1 W1 U2 V2 W2 7 6 1 MC5 MC5 MC6 MC6 ÐC1 ÐC2 VP1 VT1 VP2 VT2 ~ ~ HVP HVP NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Người vẽ: HỆ CAO ĐẲNG  NGHỀ Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày 3  tháng  6  năm 2012 BV số:  02
  5. GL 2 WL 3 WL 31 GL 1 32 GL 2 5 5 KÐ1 SW 3 3 LÁI NÚT ?N LÁI C?N G?T 41 OFF 3 KÐ2 SW3 42 T P T P OFF 6 7 1 NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Người vẽ: HỆ CAO ĐẲNG  NGHỀ Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày 3  tháng  6  năm 2012 BV số:  03
  6. GL WL GL F1 F2 F3 F4 F5 MC1 MC2 0 380 BA 0 110 220 MC5 MC6 nc nc SW1 nO nO KÐ1 KÐ2 R1 S1 T1 R2 S2 T2 U1 V1 W1 U2 V2 W2 1 2 3 5 6 7 31 32 41 42 NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Người vẽ: HỆ CAO ĐẲNG  NGHỀ Duyệt: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ  THIẾT BỊ Ngày 3  tháng  6  năm 2012 BV số:  04
  7. GL WL GL F1 F2 F3 F4 F5 MC1 MC2 0 380 BA 0 110 220 MC5 MC6 nc nc SW1 nO nO KÐ1 KÐ2 R1 S1 T1 R2 S2 T2 U1 V1 W1 U2 V2 W2 1 2 3 5 6 7 31 32 41 42 NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY ĐỀ THI TỐT NGHIỆP Người vẽ: HỆ CAO ĐẲNG  NGHỀ Duyệt: SƠ ĐỒ ĐI DÂY Ngày 3  tháng  6  năm 2012 BV số:  05
  8. C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ I Thiết bị 1. Công tắc tơ 22A Cái 02 LG 2. Máy cắt cái 02 3. Rơ le nhiệt cái 02 4. Nút ấn   22  màu xanh và đỏ cái 2 Yong Sung 5. Đèn báo Cái 14 6. Biến áp nguồn 380/220V Cái 01 7. Tay gạt Bộ 01 8. Công tắc Cái 05 9. Van điện từ Bộ 04 10. Động cơ bơm KĐB  3 pha ( 2.2 KW ) cái 02 11. Cầu chì Bộ 05 12. Cầu đấu dây 12 cực  32A cái 02 Taiwan 13. Thanh cài thiết bị  m 0,5 Korea Cho tủ II Dụng cụ 1. Máy khoan điện cầm tay Cái 1
  9. 2. Máy vặn vít dùng pin Cái 1 3. Đồng hồ VOM Cái 1 4. Kìm điện các loại Bộ 1 5. Cái  1 Đồng hồ mê ga ôm ( M  ) 6. Kìm bấm đầu cốt Cái 1 7. Kìm tuốt dây điện  Cái 1 8. Tuốc nơ vit các loại  Bộ 1 9. Cưa sắt  Cái 1 10. Bút thử điện  Cái 1 11. Thước ni vô , thước các loại Bộ 1 12. Bộ 1 Mũi khoét sắt  65,  22,  mũi khoan III Vật tư 1. Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 85 VN 2. Đầu cốt (cho dây 2.5) cái 55 VN 3. Dây đơn mềm màu đỏ  cách điện PVC  30 m Trần Phú 1.5 mm2
  10. 4. Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm2 m 10 Trần Phú 5. Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm2 m 10 Trần Phú 6. Dây đơn mềm màu vàng 2.5 mm2 m 10 Trần Phú 7. Dây đơn mềm màu xanh 2.5 mm2  m 10 Trần Phú 8. Dây đơn mềm màu đen 2.5 mm2 m 10 Trần Phú 9. Dây đơn mềm xanh sọc vàng 2,5 mm2 m 10 Trần Phú 10. Băng keo cách điện   cuộn 1 VN 11. Loại vít 2,3 bắt gỗ  Con 30 VN 12. Vít có tán ren nhuyễn 4x10 bộ 20 VN Bulong, đai ốc 13. Dây thít dài 150 + đế dán thít gói 1 VN Đế 10 cái; dây 50 sợi 14. Tủ   điều   khiển(600x400x180   )   hoặc  1 cái panel ( 600 x 400) Ghi chú:  ­ Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương ­ Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ điện
  11. D.  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. Thang  1.  Chức năng (30 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm 1 Cấp nguồn cho mạch Mạch chuẩn bị làm việc 1 Chuyển SW1 sang vị  Chế độ lái trên cabin được  2 2 trí  lái cabin chọn Công tắc tơ MC5 có điện 3 Đóng k1 3 động cơ DC1 làm việc Công tắc tơ MC5 có điện 4 Đóng k2 3 động cơ DC2 làm việc Chuyển SW3 sang vị  Chế  độ  lái bằng nút nhấn  5 2 trí  nút nhấn được chọn 6 Nhấp nút nhấn T Van VT1, VT2 có điện 3 7 Nhả nút nhấn T Van VT1, VT2 mất điện 2 8 Nhấp P Van VP1, VP2 có điện 3 9 Nhả nút nhấn T Van VT1, VT2 mất điện 2 Chế   độ   lái   bằng   tay   gạt  10 Chuyển SW3 tay gạt 2 được chọn 11 Chuyển tay gạt về T Van VT1, VT2 có điện 2 12 Chuyển tay gạt về T Van VP1, VP2 có điện 2 Chuyển SW1 sang vị  Chế  độ  lái trong hầm lái  13 2 trí  lái hầm lái được chọn 14 Bảo vệ ngắn mạch Bằng cầu chì 1 2.Lắp đặt thiết bị (10 Điểm) Song song với phương  1 Thanh cài, máng nhựa  2 của panel và chắc chắn Ngang bằng, chắc chắn,  Thiết bị lắp đặt trên  đúng theo bản vẽ, các  2 8 panel và cánh tủ thiết bị phải được gắn  (dán) nhãn,  3. Đi dây và đấu nối mạch (15  điểm)         Đúng sơ đồ, dây nối  Đi dây và đấu nối  không được căng hoặc  1 mạch động lực và  9 thừa nhiều, không chồng  điều khiển chéo Mạch điều khiển,  Bó dây sóng, gọn gàng,   2 chiếu sáng, đo lường  3 chắc chắn, tiếp xúc tốt trên panel lên cánh tủ
  12. Không bị hở, thừa phần  Các đầu dây bấm code  dây đồng quá 0,5mm 3 4. An toàn (10 điểm) 1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2 Mạch điện đấu nối  Mạch không chạm mát,  3 2 gọn gàng. ngắn mạch,  4 Các điểm nối  đất  Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2 An toàn cho người và  5 2 thiết bị. 5. Thời gian (05 Điểm) 1 Đúng thời gian 5 2 Vượt  30 phút Dừng bài  thi và đánh  giá                                                                    Tổng điểm: 70         HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH  Thời gian chuẩn bị  15’ Thời gian thi 480’ Thời gian nghỉ 15’ Ghi chú: ­ Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong  đặt úp, đầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lỗi trừ 2,5 điểm. ­ Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu ­ Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng,  không chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện. ­  Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của  giám khảo. II. PHẦN II: (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường biên soạn). KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1
  13. 2 3 ...       ......................., ngày .......  tháng ...... năm 2012 DUYỆT     HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2