intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH17

Chia sẻ: Le Trong Duc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tư liệu trong việc ôn tập tố nghiệp chuyên ngành Quản trị khách sạn môn thực hành chuyên môn nghề chúng tôi giới thiệu tới các Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH17.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) nghề Quản trị khách sạn môn Thực hành nghề - Mã đề thi: QTKS - TH17

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br /> Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br /> ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)<br /> NGHỀ: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN<br /> MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ<br /> Mã đề thi: QTKS – TH 17<br /> Hình thức thi: Thực hành<br /> Thời gian: 100 phút (không kể thời gian chép/giao đề thi)<br /> NỘI DUNG ĐỀ THI<br /> A: Phần bắt buộc (70 điểm) - Thời gian: 80 phút<br /> Câu 1: (30 điểm) Nghiệp vụ lễ tân – Thời gian: 20 phút<br /> 1. Nội dung<br /> Anh/ chị hãy thực hiện quy trình thay đổi đặt buồng theo tình huống sau:<br /> Khách đã đặt 1 buồng từ ngày 2/ 9/ đến ngày 8/ 9/ 2012, sau đó lại thông báo<br /> muốn đổi buồng trên vào thời gian từ ngày 4/9 đến 10/ 9/ 2012, nhưng vào ngày<br /> 9/9 khách sạn đã nhận đặt buồng kín chỗ.<br /> 2. Mô tả công việc<br /> Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và<br /> giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên đặt phòng, nhân<br /> viên đón tiếp, nhân viên thu ngân, nhân viên thường trực và quan hệ khách hàng,<br /> trực tiếp làm việc tại các vị trí công việc khác nhau thuộc bộ phận lễ tân.<br /> Ngoài ra, nhân viên lễ tân còn có kỹ năng giao tiếp và ứng xử với khách<br /> hàng trước, trong khi lưu trú và ngay khi khách rời khách sạn. Thí sinh cần phải:<br />  Siêng năng, tỉ mỉ, có phong cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác và<br /> hiệu quả cao.<br />  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục<br /> phù hợp.<br />  Thành thạo ngoại ngữ, vi tính<br />  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh hoạt trong cách xử lý tình huống.<br />  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các<br /> nhân viên trong bộ phận.<br />  Lịch sự, chu đáo khi phục vụ khách hàng trong phạm vi khách sạn nói<br /> chung và bộ phận lễ tân nói riêng.<br /> 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)<br /> TT<br /> Thiết bị, dụng cụ<br /> Mô tả<br /> Đơn vị<br /> Số<br /> Ghi<br /> tính<br /> lượng<br /> chú<br /> Phòng thực hành lễ tân<br /> Đạt tiêu chuẩn<br /> Phòng<br /> 1<br /> 1/ Trang thiết bị<br /> 1<br /> <br /> 1.1<br /> <br /> Máy vi tính<br /> <br /> Kèm theo phần mềm<br /> quản lý khách sạn<br /> 1.2 Điện thoại<br /> Điện thoại tổng đài +<br /> điện thoại con<br /> 1.3 Máy cà thẻ tín dụng Theo tiêu chuẩn<br /> 1.4 Máy tính<br /> Máy tính Casino<br /> 1.5. Máy in<br /> Hiệu Canon<br /> 1.6 Máy fax<br /> Hiệu Panasonic<br /> 1.7 Quầy tiếp tân<br /> Theo tiêu chuẩn<br /> 1.8 Bộ bàn ghế Salon<br /> Theo tiêu chuẩn<br /> 1.9 Tủ đựng hồ sơ<br /> Kích thước<br /> 2x1,2x0,45m<br /> 1.10 Kệ chìa khóa + chìa Kích thước (2x3)m,<br /> khóa<br /> chia ô nhỏ 20 x 20<br /> 1.11 Văn phòng phẩm<br /> Bút các loại, giấy<br /> nháp, kéo, ghim....<br /> 2/ Biểu mẫu, sổ sách<br /> 2.1 Phiếu đặt buồng<br /> Theo mẫu quy định<br /> 2.2 Phiếu xác nhận đặt<br /> Theo mẫu quy định<br /> buồng<br /> 2.3 Phiếu thu (Biên nhận<br /> Theo mẫu quy định<br /> đặt cọc)<br /> 2.4 Sổ giao ca<br /> Theo mẫu quy định<br /> <br /> Bộ<br /> <br /> 2<br /> <br /> Cái<br /> <br /> 3<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Bộ<br /> Cái<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Tờ<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tờ<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tờ<br /> <br /> 1<br /> <br /> Quyển<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá<br /> TT<br /> Tiêu chí<br /> Điểm<br /> 1 Trang phục, tư thế, tác phong chuẩn mực<br /> 2<br /> 2 Giao tiếp hiệu quả<br /> 2<br /> 3 Thực hiện quy trình nghiệp vụ<br /> 26<br /> 3.1 Tiếp nhận yêu cầu sửa đổi của khách<br /> - Nhân viên lễ tân chào khách, sẵn sàng chờ phục vụ.<br /> 2<br /> 3.2 - Hỏi khách thông tin đặt buồng trước và kiểm tra lại<br /> 3<br /> (Số lượng buồng, số lượng khách, loại buồng, ngày<br /> đến, ngày đi, …)<br /> 3.3 Kiểm tra khả năng đáp ứng của khách sạn<br /> 2<br /> Khách sạn có khả năng đáp ứng: làm thủ tục sửa đổi<br /> cho khách<br /> Khách sạn không có khả năng đáp ứng:<br /> 3.4 - Khẳng định khách sạn đã giữ buồng cho khách từ<br /> 5<br /> ngày 2/9 đến 8/9.<br /> - Bây giờ khách yêu cầu đổi (đến muộn hơn) từ 4/9 đến<br /> 10/9, có một ngày đã kín buồng, khách sạn không thể bố trí<br /> để khách ở ngày 9/9 (chỉ một ngày).<br /> 2<br /> <br /> dùng<br /> chung<br /> Thí sinh<br /> <br /> - Thông báo với khách khả năng có thể ngày 9/9<br /> khách sạn sẽ có đủ buồng vì từ ngày khách báo đến 9/<br /> 9 thời gian còn dài, có thể sẽ có sự thay đổi về đặt<br /> buồng của các đoàn khác.<br /> 3.5 - Thuyết phục khách, hứa với khách trong trường hợp<br /> 5<br /> nếu 9/9 có buồng sẽ thông báo lại với khách (chờ<br /> quyết định và sửa đổi đặt buồng).<br /> - Trường hợp gần ngày đó không có buồng: gợi ý<br /> thuê buồng ở khách sạn lân cận, buồng cùng hạng và<br /> hứa với khách sẽ thu xếp mọi việc giúp khách ( xe đưa<br /> đón khách, giúp khách thu xếp, vận chuyển hành lý,<br /> thanh toán giúp khách, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho<br /> khách).<br /> 3.6 - Nếu khách không đồng ý: thông báo với khách về<br /> 3<br /> việc khách phải đền bù do huỷ đặt buồng từ ngày 2/9<br /> đến 8/9 (tuỳ thuộc vào mối quan hệ của khách với<br /> khách sạn và thời gian khách báo thay đổi đặt buồng).<br /> - Xem lại danh sách khách chờ 2/9 đến 4/9 (nếu khách<br /> vẫn đặt buồng) và từ 2/ 9 đến 8/ 9 (nếu khách huỷ đặt<br /> buồng) để thông báo lại cho khách.<br /> - Khách đồng ý:<br /> Thực hiện sửa đổi lại toàn bộ giấy tờ có liên quan<br /> đến đặt buồng ban đầu.<br /> 3.7 Xác nhận lại các thông tin đã thay đổi<br /> 2<br /> Kết thúc thay đổi đặt buồng<br /> 2<br /> 3.8 Chào khách, cảm ơn, mong sớm được phục vụ<br /> khách<br /> 3.9 Lưu thông tin thay đổi<br /> 2<br /> Tổng<br /> 30<br /> ---------------------------------------------------------------------------------------(Thí sinh bốc thăm đề thi và chuẩn bị trong 10 phút)<br /> Câu 2: (20 điểm) Nghiệp vụ buồng – Thời gian: 30 phút<br /> 1. Nội dung<br /> Thực hành quy trình vệ sinh phòng khách đang lưu trú (Phòng hạng sang)?<br /> 2. Mô tả công việc<br /> Một thí sinh dự thi tốt nghiệp nghề Quản trị khách sạn phải thực hiện và<br /> giải quyết một cách hiệu quả nhất các công việc của nhân viên phục vụ buồng.<br /> Các công việc trên tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp thú vị cho thí sinh<br /> quản trị khách sạn. Vì vậy, thí sinh cần phải:<br />  Siêng năng, tỉ mỉ, thực hiện công việc theo đúng trình tự, có tính chính<br /> xác và hiệu quả cao.<br />  Thể hiện vẻ bên ngoài sạch sẽ, tươm tất, đảm bảo vệ sinh và trang phục<br /> phù hợp.<br /> 3<br /> <br />  Thông thạo ngoại ngữ.<br />  Năng động, nhanh nhẹn, tháo vát và linh họat trong cách xử lý tình huống.<br />  Có tính đồng đội trong công việc, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giúp đỡ các<br /> nhân viên trong bộ phận.<br />  Có thái độ và hành vi chuyên nghiệp khi phục vụ khách hàng trong phạm<br /> vi khách sạn nói chung và Bộ phận buồng nói riêng.<br /> 3. Danh mục thiết bị, dụng cụ (cho 01 thí sinh)<br /> TT<br /> Thiết bị, dụng cụ<br /> Mô tả<br /> Đơn vị<br /> Số<br /> Ghi<br /> tính<br /> lượng chú<br /> Phòng thực hành buồng<br /> Đạt tiêu chuẩn 3 sao<br /> Phòng<br /> 1<br /> 1/ Máy móc, thiết bị<br /> 1.1 Máy hút bụi<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.2 Điện thoại<br /> Điện thoại con tổng<br /> Cái<br /> 1<br /> đài<br /> 1.3 Tivi<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.4 Điều hòa<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.5 Máy sấy tóc<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.6 Ấm điện đun nước<br /> Cái<br /> 1<br /> 1.7 Xe đẩy phục vụ buồng<br /> Chiếc<br /> 1<br /> 2/ Đồ gỗ<br /> 2.1 Giường, đệm<br /> Kích thước 1,8x2,2m<br /> Bộ<br /> 1<br /> 2.2 Bộ bàn ghế uống trà<br /> Bàn tròn nhỏ và ghế<br /> Bộ<br /> 1<br /> tựa<br /> 2.3 Tủ đựng áo quần<br /> Kích thước 2x1,2m<br /> Cái<br /> 1<br /> 2.4 Tủ đầu gường<br /> Kích<br /> Cái<br /> 1<br /> thước0,5x0,5x0,5m<br /> 2.5 Giá để hành lý<br /> Cái<br /> 1<br /> 2.6. Bàn làm việc + ghế<br /> Bàn chữ nhật và ghế<br /> Bộ<br /> 1<br /> tựa<br /> 3/ Đồ vải<br /> 3.1 Ga trải giường<br /> Kích thước 2,6x3,0m<br /> Chiếc<br /> 2<br /> 3.2 Gối + vỏ gối<br /> Chiếc<br /> 2<br /> 3.3 Chăn<br /> 1<br /> 3.4 Tấm phủ giường hoặc<br /> 1<br /> dải trang trí<br /> 3.5 Khăn tắm<br /> 2<br /> 3.6 Khăn tay<br /> 2<br /> 3.7 Khăn mặt<br /> 2<br /> 3.8 Khăn chùi chân<br /> 1<br /> 4/ Các đồ hóa mỹ phẩm cung cấp cho khách<br /> 4.1 Kem bàn chải đánh răng Theo mẫu quy định<br /> Bộ<br /> 2<br /> 4.2 Dầu tắm, dầu gội, dầu Theo mẫu quy định<br /> Bộ<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> xả<br /> 4.3 Xà phòng<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.4 Túi vệ sinh<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.5 Mũ chụp đầu<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.6 Dao cạo râu<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.7 Lược<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.8 Bông tai<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.9 Giấy vệ sinh<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.10 Giấy lau tay<br /> Theo mẫu quy định<br /> 4.11 Si đánh bóng giầy<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5/ Các đồ văn phòng phẩm cung cấp cho khách<br /> 5.1 Giấy viết thư<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.2 Giấy fax<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.3 Phong bì<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.4 Hóa đơn minibar<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.5 Phiếu giặt là<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.6 Tập gấp, tờ rơi<br /> Theo mẫu quy định<br /> 5.7. Phiếu xin ý kiến khách Theo mẫu quy định<br /> 6/ Dụng cụ, hóa chất làm vệ sinh<br /> 6.1 Chổi quét nhà<br /> 6.2 Chổi quét trần<br /> 6.3 Khăn lau bụi<br /> 6.4 Khăn lau khô<br /> 6.5 Miếng cọ rửa<br /> 6.6 Bàn chải cọ toilet<br /> 6.7 Dụng cụ hót rác<br /> 6.8 Túi đựng rác<br /> 6.9 Chất tẩy rửa đa năng<br /> 6.10 Nước lau kính<br /> 6.11 Chất tẩy rửa cực mạnh<br /> 6.12 Nước xịt thơm<br /> 6.13 Găng tay cao su<br /> 6.14 Xô đựng đồ<br /> 4. Thang điểm và tiêu chí đánh giá<br /> Điểm<br /> TT Tiêu chí<br /> tối đa<br /> 1<br /> Chuẩn bị đúng, đủ, đạt tiêu chuẩn<br /> 5<br /> Đồ vải<br /> 1<br /> Đồ văn phòng phẩm<br /> 1<br /> Đồ hóa mỹ phẩm<br /> 1<br /> Thiết bị, dụng cụ vệ sinh<br /> 1<br /> 5<br /> <br /> Bánh<br /> Chiếc<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Túi<br /> Cuộn<br /> Hộp<br /> Hộp<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Tờ<br /> Tờ<br /> Cái<br /> Tờ<br /> Tờ<br /> Bộ<br /> Tờ<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Bình<br /> Bình<br /> Bình<br /> Bình<br /> Đôi<br /> Cái<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Điểm<br /> thực tế<br /> <br /> Ghi chú<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2