Đề thi tốt nghiệp CĐ Nghề Hàn khoá I - HTH50
lượt xem 3
download
Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng Nghề khóa I (2007 - 2010) Nghề Hàn khoá I - HTH50 gồm 2 bài thực hành có hướng dẫn cụ thể. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn đọc nghiên cứu và ôn thi tốt nghiệp chuyên môn Nghề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp CĐ Nghề Hàn khoá I - HTH50
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA I NGHỀ HÀN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ MÃ ĐỀ: HTH 50
- Năm 2010
- CHỈ DẪN ĐỐI VỚI THÍ SINH I. Các qui định chung: 1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu thí sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn của bất kỳ bài thi/phần thi nào thì bài thi/phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm. 2. Không được phép mài bề mặt ngoài lớp lót và bề mặt lớp hàn phủ (lớp hàn cuối cùng). 3. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn. 4. Phôi thi phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn. 5. Hàn đính Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm. Mối hàn đính phải được thực hiện ở phía mặt hàn. 6. Các phương pháp hàn. Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực nóng chảy: GMAW MAG 135. Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực không nóng chảy: GTAW TIG 141. Hàn hồ quang tay: SMAW MMA 111. 7. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút. 8. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài thi như sau: Phần 1: Phần bắt buộc Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm, kết cấu như sau: a, Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 60 điểm Bài 1: 40 điểm Bài 2: 20 điểm b, Điểm tuân thủ các qui định: 10 điểm Phần 2: Phần tự chọn Tổng số điểm tối đa: 30 điểm. Ghi chú: Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. II. Chi tiết các bài thi: Bài 1: Hàn nối ống 2G (lót TIG phủ điện) bản vẽ kèm theo. Vị trí hàn: 2G Phương pháp hàn: GTAW, SMAW Vật liệu: Thép ống dày 6.7 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương. Vật liệu hàn: * SMAW: que hàn E7016(LB52 KOBELCO) hoặc tương đương Ф2.6, Ф3.2 mm * GTAW: Que hàn ER 70SG hoặc tương đương. Điện cực Vonfram: loại 2% Thoriated tungsted (sơn đầu màu đỏ) Ф2.4 mm Khí bảo vệ: Argon Thời gian: 02 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính) Bài 2: Hàn tấm 2G bản vẽ kèm theo. Vị trí hàn: 2G Phương pháp hàn: GMAW Vật liệu: Thép tấm dày 8 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương. Vật liệu hàn: * GMAW: Dây hàn ER 70SG hoặc tương đương Ф1.0, Ф1.2 mm Khí bảo vệ: CO2 Thời gian: 01 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính) III. Bảng kê chi tiết: III. Bảng kê chi tiết: III.1: Thiết bị Nhà cung TT Thiết bị Miêu tả Số lượng Ghi chú cấp 1 Máy hàn * Nguồn 350A AC/DC cho Tối thiểu Daihen – Bố trí mỗi hàn GTAW, có điều khiển 01 máy/05 Nhật máy độc GTAW xung, có điều khiển từ xa. thí sinh(+ hoặc lập trong 1
- * Đồng hồ Argon 01 dự tương * Mỏ hàn TIG 350A với các cabin hàn phòng) đương phụ kiện kèm theo. Tối thiểu Daihen – * Nguồn 500A AC/DC. Bố trí mỗi Máy hàn 01 máy/05 Nhật máy độc 2 * Kìm hàn SMAW và cáp thí sinh(+ hoặc SMAW lập trong 1 hàn: 02 bộ. 01 dự tương cabin hàn phòng) đương * Máy hàn 350A cho hàn GMAW (MIG/MAG). * Bộ cấp dây, với con lăn Tối thiểu Daihen – rãnh chữ U cho dây 1.0 mm, 01 máy/05 Bố trí mỗi Máy hàn Nhật 1.2 mm. máy độc 3 thí sinh(+ hoặc GMAW lập trong 1 * Mỏ hàn 300A làm mát 01 dự tương cabin hàn bằng khí với các phụ kiện phòng) đương kèm theo. * Đồng hồ CO2 4 Tủ sấy que hàn 50 kg, Max 3500C Cái Ống sấy que hàn 5 5 kg, Max 2400C Cái xách tay Đủ cứng vững, thực hiện được ở các tư thế, điều 6 Bàn hàn đa năng Cái chỉnh được độ cao, phôi có thể xoay quanh trụ đứng. 7 Bàn nguội + êtô Mỗi bàn 04 êtô 2 III.2: Dụng cụ Nhà TT Dụng cụ Miêu tả Số lượng Ghi chú cung cấp 1 Máy mài cầm tay Máy mài đá Ф125 2 Bàn chải sắt Loại cầm tay và lắp trên máy 3 Đá cắt Ф125 4 Đá mài Ф125 5 Găng tay da Tiêu chuẩn 6 Găng tay sợi 7 Tạp dề hàn 1000x800 mm 8 Mũ hàn 9 Kính bảo hộ Bảo hộ khi mài
- 10 Búa gõ gỉ 11 Thước lá 300 Kìm cắt dây, kìm 12 rèn, ke vuông, dũa dẹt, búa nguội… Dụng cụ đo, Tiêu chuẩn Anh, Nhật 13 - kiểm tra III.3: Vật liệu Nhà cung TT Vật liệu Miêu tả Số lượng Ghi chú cấp 1 đầu tiện Thép ống CT3 phẳng, 1 02 ống/ 1 hoặc tương Ф114 x 100 x 6.7 mm - đầu tiện thí sinh đương vát mép 300 Phay phẳng Thép tấm CT3 xung 02 tấm/ 2 hoặc tương 200 x 100 x 8 mm - quanh, 1 thí sinh đương cạnh 250 vát mép 300 KOBELCO Que hàn thép cacbon 1 kg/ hoặc tương LB52 2.6 mm thí sinh Que hàn SMAW đương 3 (MMA) KOBELCO Que hàn thép cacbon 1 kg/ hoặc tương LB52 3.2 mm thí sinh đương KOBELCO Que hàn ER 70SG 0.3 kg/ hoặc tương 2.0 mm thí sinh Que bù thép đương 4 cacbon GTAW KOBELCO Que hàn ER 70SG 0.3 kg/ hoặc tương 2.4 mm thí sinh đương Điện cực cho hàn Điện cực 2% thoriated 01chiếc /05 5 - GTAW thép 2.4 mm thí sinh Kẹp điện cực 6 2.4 mm Theo máy - GTAW Mỏ GTAW Daihen No.5 Theo máy - 7 Chụp sứ GTAW Mỏ GTAW Daihen No.6 Theo máy - 01 chai/01 8 Khí Argon Độ tinh khiết 99,5% - máy GTAW 9 Dây hàn GMAW ER 70SG Ф1.0 mm 01 cuộn / KOBELCO 01 máy hoặc tương
- GMAW đương 01 cuộn / KOBELCO ER 70SG Ф1.2 mm 01 máy hoặc tương GMAW đương Bép chia khí mỏ 10 Theo cỡ mỏ Theo máy - GMAW Chụp khí mỏ 11 Theo cỡ mỏ Theo máy - GMAW 01 chai/01 12 Khí CO2 Độ tinh khiết 99,5% - máy GMAW NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM I. HỆ SỐ ĐIỂM Hệ số điểm STT Các phương pháp đánh giá Điểm Bài 1: Hàn Bài 2: Hàn nối ống 2G tấm 2G 01 Kiểm tra ngoại dạng 60 40 20 02 Tuân thủ các qui đinh 10 5 5
- A. KIỂM TRA NGOẠI DẠNG Bài số 1 STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ 01 Chiều rộng mối hàn và bước hàn đều? (cho sai lệch tới 2mm) 2 Các điểm nối mối hàn lớp phủ có đều không? 02 3 (cho sai lệch tới 1.5mm) Các điểm nối mối hàn lớp lót có đều không? 03 3 (cho sai lệch tới 1.5mm) Mối hàn không bị ngậm xỉ bề mặt? 04 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) Mối hàn không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm) 05 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Mối hàn có khuyết tật không ngấu? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 1 mm) 06 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Đường hàn lót mối hàn giáp mối không bị lồi quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm) 07 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Đường hàn lót không bị lõm vào trong so với bề mặt kim loại cơ bản? 08 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Bề mặt mối hàn không quá cao? (cho phép ≤ 2.5 mm) (1 khuyết tật = điểm, 2 khuyết tật = điểm, lớn hơn hoặc 09 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 10 Bề mặt mối hàn không quá thấp? (cho phép ≥ 1.5 mm) 3 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc
- bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 11 Mối hàn bị chảy tràn/vón cục? 2 12 Mép vát của liên kết hàn có được hàn phủ kín? 2 13 Mép hàn có được ghép phẳng? (cho phép ≤ 1 mm) 2 14 Liên kết hàn không bị biến dạng góc lớn hơn 50? 3 Toàn bộ mối hàn được làm sạch xỉ và các hạt bắn tóe đạt 15 2 99%? ĐIỂM TỐI ĐA 40 điểm Bài số 2 STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ 01 Chiều rộng mối hàn và bước hàn đều? (cho sai lệch tới 2mm) 2 Các điểm nối mối hàn lớp phủ có đều không? 02 1 (cho sai lệch tới 1.5mm) Các điểm nối mối hàn lớp lót có đều không? 03 1 (cho sai lệch tới 1.5mm) Mối hàn không bị rỗ khí bề mặt? 04 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 1 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) Mối hàn không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm) 05 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 2 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Mối hàn có khuyết tật không ngấu? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 1 mm) 06 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 2 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Đường hàn lót mối hàn giáp mối không bị lồi quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm) 07 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 2 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Đường hàn lót không bị lõm vào trong so với bề mặt kim loại cơ bản? 08 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 2 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Bề mặt mối hàn không quá cao? (cho phép ≤ 2.5 mm) (1 khuyết tật = điểm, 2 khuyết tật = điểm, lớn hơn hoặc 09 1 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 10 Bề mặt mối hàn không quá thấp? (cho phép ≥ 1.5 mm) 1
- (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 11 Mối hàn bị chảy tràn/vón cục? 1 12 Mép vát của liên kết hàn có được hàn phủ kín? 1 13 Mép hàn có được ghép phẳng? (cho phép ≤ 1 mm) 1 14 Liên kết hàn không bị biến dạng góc lớn hơn 50? 1 Toàn bộ mối hàn được làm sạch xỉ và các hạt bắn tóe đạt 15 1 99%? ĐIỂM TỐI ĐA 20 điểm B. TUÂN THỦ CÁC QUI ĐỊNH: STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ I Bài số 01: Hàn nối ống 2G 01 Các mối đính được thực hiện ở phía mặt hàn? 1 02 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 1 Mặt ngoài của lớp lót và lớp phủ có vết mài hoặc đục tẩy kim 03 1 loại không? Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không? 04 Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm. 1 Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá. II Bài số 02: Hàn tấm 2G 01 Các mối đính được thực hiện ở phía mặt hàn? 0.5 02 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 0.5 03 Bề mặt của mối hàn có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không? 1 Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không? 04 Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm. 1 Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá. III Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp 3 ĐIỂM TỐI 10 điểm ĐA
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 05 - Thực hành nghề
10 p | 85 | 13
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 04 - Thực hành nghề
11 p | 86 | 12
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 09 - Thực hành nghề
13 p | 89 | 12
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 08 - Thực hành nghề
13 p | 79 | 11
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 06 - Thực hành nghề
13 p | 71 | 8
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ Nghề Hàn khoá I - HTH31
10 p | 87 | 7
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ Nghề Hàn khoá I - HTH01
10 p | 59 | 6
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 15 - Thực hành nghề
12 p | 75 | 6
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 13 - Thực hành nghề
11 p | 73 | 6
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 10 - Thực hành nghề
13 p | 72 | 6
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 12 - Thực hành nghề
6 p | 97 | 5
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 17 - Thực hành nghề
7 p | 68 | 5
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 19 - Thực hành nghề
7 p | 56 | 5
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ Nghề Hàn khoá I - HTH11
11 p | 49 | 5
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ Nghề Hàn khoá I - HTH21
11 p | 50 | 5
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ Nghề Hàn khoá I - HTH41
10 p | 65 | 5
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 18 - Thực hành nghề
6 p | 74 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 11 - Thực hành nghề
6 p | 76 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn