intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 02 - Thực hành nghề

Chia sẻ: Trần Khánh Dư | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

58
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời tham khảo Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011), dành cho các bạn sinh viên ngành điện gồm những nội dung: mô tả kỹ thuật, các bản vẽ kỹ thuật, danh mục thiết bị, dụng cụ, vật tư, tiêu chí đánh giá,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp CĐ nghề khoá 2 môn Điện công nghiệp (2008-2011) - Mã: ĐCN - TH 02 - Thực hành nghề

  1. đề thi: ĐCN - TH 02 Thời gi an: …….phút DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ: Đ IỆN CÔNG NGHIỆP TT H ọ và tên G hi chú Điện thoại E ail m 1. Vũ Ngọ c Chuyên Chuyên gia trưởng 0982.527.270 chuyenhc@gm ail.com 2. Bùi T Dũng iến Chuyên gia 0912.947.006 bdung69@gm ail.com 3. Hoàng Điệu Chuyên gia 0989.191.033 dieu59vh@yahoo.com 4. Trần Mạnh Thắng Ch uyên gia 0988.653.313 tthangcdn bg@ gm ail.com 5. Nghiêm Hữu Kho a Ch uyên gia 0975.435.982 nghiem huukhoa@ gm ail.com 6. Phạm Văn Tý Ch uyên gia 0978.651.465 tykhoadien@gmail. com 7. Trịnh Xuân Bình Ch uyên gia 0983.140.204 binhcdcknn@gmail. com 8. Trần Anh Hiếu Ch uyên gia 0982.109.479 Hieutran36@gmail.com 9. Nguyễn Anh Tuấn Ch uyên gia 0912.493.255 nguyen anhtuanktcn@yahoo.com .vn 10. Âu Văn Tuân Ch uyên gia 0915.771.053 Autuan03101316@gmail.com 11. Nguyễn Văn Văn Ch uyên gia 0905.006.007 ngvanv an dn@ gm ail.com 12. Nguyễn Xuân Nguyên Ch uyên gia 0912.389.423 nguyen cdhn@ gm ail.com 13. Nguyễn Văn Hùn g Ch uyên gia 0904.587.443 nguyenhungKdien@ gmail.com 14. Vũ Văn Thược Ch uyên gia 0914.779.958 vuvant huoc@gmail. com 15. Nguyễn Ngọc Hoàn Ch uyên gia 0989.663.228 ngocho anninh binh@yahoo.com 16. Dương Thị Lan Anh Ch uyên gia 0983.122.503 daothe dan@gmail.com 17. Vũ Ngọ c Vượn g Ch uyên gia 0913.207.732 ngocv uon gvu@y ahoo.com 18. Võ Thành Hoàn g Hiếu Ch uyên gia 0935.825.767 hoangh ieu711@gmail.com Hải Phòng 6 – 2011
  2. NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Nội dung đề thi A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ THUẬ T. C. DAN H MỤC THIẾT B Ị, DỤNG CỤ, VẬ T TƯ. D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Điểm đạt Phần A : Chức năng 35 Phần B: Lắp đặt thiết bị 05 Phần C: Đ i dây và đấu nố i mạch điện 10 Phần D : A n toàn 10 Phần E: Thời gian 10 Tổng cộng: 70 I. PHẦN B ẮT B UỘC: (70 điểm – Thời gian 480 phút) A. MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả k ỹ thuật Xác định cực t ính của động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc và lắp mạch điều kh iển cho động cơ quay một ch iều kh i dừng có hãm ng ược, đ iều kh iển bằng PLC. - Xác định địa ch ỉ các đầu dây trên hộp nối dây của một động cơ KĐ B 3pha roto lồng sóc b ằng nguồn một chiều. - Lắp mạch đ iều kh iển động cơ KĐ B 3 pha quay một chiều khi dừng có hãm ngược, đ iều khiển bằng PLC. - Mạch động lực và mạch điều khiển được lắp trên panel đặt trong tủ có kích thước cho trước đã được khoan lỗ sẵn. - Một động cơ điện KĐB 3pha rô to lồng sóc được điều khiển quay một chiều bằng công tắc tơ (K), khi d ừng có hãm ng ược bằng công tắ c tơ (H) thông qua kết nố i với PLC. - Động cơ được bảo v ệ quá tải bằng rơle nh iệt. - Các đèn tín h iệu được bố trí để cho biết các chế độ làm việc của mạch, các đồng hồ vôn báo điện áp các pha của nguồn bằng cầu chuyển mạch, ba đồng hồ ampe báo dòng điện làm v iệc của động cơ. - Sơ đồ nguyên lý được thể hiện t rên bản vẽ số 1 - Sơ đồ kết nố i PLC với mạch động lưc được thể hiện trên bản vẽ số 2 . - Sơ đồ bố trí thiết bị bên t rong tủ được thể hiện trên bản vẽ số 3. - Sơ đồ bố trí thiết bị bên cánh tủ được thể hiện trên bản vẽ số 4.
  3. 2. Yêu cầu kỹ thuật: - Xác định đầu đầu, đầu cuố i các cuộn dây của động cơ - Lập trình điều kh iển và nạp vào PLC. - Các th iết bị được lắp đặt t rên panel thông qua các th anh gà i. dây dẫn . - Th iết bị phải được lắp đặt đúng vị trí. - Dây dẫn trên panel được đặt t rong các máng PVC. 3. Quy trì nh thực hiện bài thi: a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng . B. CÁC BẢN V Ẽ KỸ THUẬ T
  4. L1 L2 L3 N PE AT1 AT2 A A A Đ1 Đ2 Đ3 Đ4 M RN D K K CMV Đ5 V H Đ6 K H RN ĐC N GH Ề Đ IỆN CÔNG NGHIỆP ĐỀ THI TỐT NGH IỆP Người vẽ: H Ệ CAO ĐẲNG N GHỀ Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày th áng 6 năm 2011 BV số: 01
  5. 24V D RN M D I1 I2 I3 I4 PLC Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6 K H L1 N GH Ề ĐIỆN CÔNG NGHIỆP Đ Ề TH I TỐ T NGHIỆP HỆ CAO ĐẲ NG NGH Ề N gười vẽ: D uyệt: SƠ Đ Ồ NỐ I DÂY N gày th áng 6 năm 2011 BV số: 02
  6. CĐ A T1 AT2 TR1 TR1 PLC N guồn m chiều 24V ột K H RN CĐ N GH Ề ĐIỆN CÔNG NGHIỆP ĐỀ TH I TỐ T NGH I ỆP HỆ CAO ĐẲ NG NGH Ề Người vẽ: Duyệt: SƠ Đ Ồ BỐ TRÍ TH IẾT BỊ Ngày thán g năm 2010 BV số: 03
  7. Đ1 Đ2 Đ3 Đ4 Đ5 Đ6 V A A A CMV M D N GHỀ ĐI ỆN CÔNG N GH IỆP ĐỀ THI TỐT NGH IỆP N gười vẽ: H Ệ CAO ĐẲNG NGHỀ D uyệt: SƠ Đ Ồ BỐ TRÍ TH IẾ T BỊ BÊN CÁN H TỦ N gày tháng 6 năm 2011 BV số: 04
  8. C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤN G CỤ, VẬT TƯ 1) Danh mục vật tư, t hiết bị: KÝ HIỆU TRÊN BẢN VẼ SỐ TT TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ ĐƠN VỊ GHI CHÚ LƯỢN G 1 Áp tô mát 3 pha A T1 cái 1 2 Áp tô mát 1 pha A T2 “ 1 3 Rơle nhiệt RN “ 1 4 Contactor K,H “ 2 5 Module PLC Zen PLC “ 1 6 Rơle trung gian 24V TR1 ,TR2 “ 7 Ch ỉnh lưu nguồn một ch iều Bộ 1 8 Chuyển mạch 4 cực CMV cái 1 9 Ampe kế A “ 3 10 Vôn kế V “ 1 11 Đèn báo  22, 220 V; màu xanh, vàng, đỏ Đ cái 6 12 Nút ấn kép  22 màu xanh, đỏ D,M ” 2 13 Motor 3 pha “ 1 14 Máng PVC m 1,2 15 Cầu đấu dây 6 cực cái 1 Nguồn 16 Cầu đấu dây 4 cực cái 1 Cho Motor 17 Thanh cài th iết bị m 1 18 Đầu code (cho dây 1,5 và 2,5) cái 100 19 Cable PVC 3 2,5+1 1,5 m 2 2 Dây đơn mềm cách đ iện PVC 1,5 mm , xanh lá 3 20 “ cây 2 21 Dây đơn mềm cách đ iện PVC 2,5 mm , đỏ ,, 3 2 22 Dây đơn mềm cách đ iện PVC 2,5 mm , vàng ,, 3 23 Dây đơn mềm cách đ iện PVC 2,5 mm2, xanh ,, 3
  9. 2 24 Dây đơn mềm cách đ iện PVC 2,5 mm , đen ,, 3 2 Dây đơn mềm cách đ iện PVC 2,5 mm , xanh lá 3 25 ,, cây/vàng 26 Dây buộc xoắn m 1 27 Băng cách đ iện cuộn 1 2) Danh mục d ụng cụ . TT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG C Ụ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Đồng hồ vạn năng Cái 1 2 Kìm đ iện các loạ i Bộ 1 3 Kìm tuốt dây điện Cái 1 4 Tuốc n ơ vit các loại Bộ 1 5 Cưa sắt Cái 1 6 Bút thử đ iện Cái 1 7 Thước các lo ại Bộ 1 Ghi chú: Thiết bị, vật t ư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo đi ều kiện cụ thể của từng trường.
  10. D. TIÊU CHÍ Đ ÁN H GIÁ. Thang Chức năng của mạch Yêu cầu kỹ thuật điểm Xác định các đầu dây Xác định v à đấu nố i đúng 1 10 các pha của động cơ. Viết chương trình, nạp Chương trình tố i ưu, hoạt 2 5 vào phần cứng động đúng nguyên lý. Đóng áptômát cấp nguồn Các đèn báo nguồn sáng 3 cho hệ thống và đồng hồ báo điện áp 5 1. Chức nguồn chỉ thị. năng Ấn nút mở máy M, mạch Động cơ hoạt động, đèn (35 đ iểm) 4 5 hoạt động. Đ5 sáng. Ấn nút dừng máy D Động cơ hãm – dừng ,đ èn 5 mạch ngừng hoạt động Đ5 tắt, đèn Đ6 sáng 5 và ở chế độ hãm ngược. Tác động rơle nhiệt. Mạch mất điện, đèn báo 6 3 quá tải Đ4 sáng Tác động cắt nguồn v à Mạch không hoạt động 7 2 cấp nguồn. trở lại Bố trí th iết bị và độ chặt gá lắp 2.Lắp đặt Thanh cài, máng nhựa Chắc chắn, ngang b ằng, 2 thiết bị 1 đứng (5Đ iểm) Thiết bị lắp đặt trên Chắc chắn, ngang b ằng 3 2 Panel Hình thức, độ chắc chắn Đi dây, đấu dây mạch Dúng loại, màu dây, có 1 động lực bấm đầu cốt và đánh số 2 3. Đi dây đầu dây. và đấu Dây đấu dây kết nối Dúng loại, màu dây, có nối mạch 2 mạch động lực với PLC bấm đầu cốt và đánh số 3 (10 đ iểm) đầu dây. 3 Bó dây mạch đ iều kh iển . Gọn , đẹp, chắc chắn 3 Dây đấu nối đất Dùng loại, màu dây, có 4 bấm đầu cốt và đánh số 2 đầu dây. Tiết diệ n, màu dây. 1 Mạch động lực 2 4. An 2 Mạch điều khiển 2 toàn 3 Mạch đèn t ín hiệu 2 (10 điểm) 4 Mạch đèn chiếu sáng 2 5 Nối đất động cơ 2
  11. Thời gi an thực hiện bài thi 1 Đúng thời gian 10 5. Thời 2 Vượt ≤ 10 phút 8 gian (10 3 Vượt ≤ 30 phút 4 Điểm) 4 Vượt  30 phút Không đánh giá Tổng đi ểm: 70 HƯỚNG DẪN CHO THÍ SIN H Thời g ian làm qu en 30’ Thời g ian thi 480’ Thời g ian ngh ỉ 30’ KỸ TH UẬ T VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀN H CHUYÊN TT HỌ VÀ TÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ 1 2 3 ... Ghi chú (Nếu cần ) II. PHẦ N TỰ CHỌN: (30 điểm – Do các t rường biên soạn). ………, ngày ……… . tháng ……. n ăm ……… DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐÔ NG TRƯỞN G BAN Đ Ề THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2