BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ<br />
-------------<br />
<br />
®Ò thi tèt nghiÖp CAO §¼NG NGHÒ<br />
KHO¸: 2007 - 2010 NghÒ: ®iÖn tö c«ng nghiÖp M¤N THI: Thùc hµnh nghÒ thêi gian: 8 giê Đề thi chính thức: ĐTCN 48<br />
<br />
Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH GIỚI THIỆU. Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực vẽ, thiết kế mạch điện tử. Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn đã cho. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 1 giờ 30 phút. 2. Nhiệm vụ. Từ sơ đồ đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế mạch trên máy tính vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB. 3. Mô tả công việc Thí sinh phải vẽ mạch như hình vẽ trên máy tính (Nội dung này kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng) J2<br />
9VDC<br />
<br />
1 2<br />
<br />
J1<br />
<br />
0<br />
<br />
1 2 D3 1N4001 D2 D1N4148*2 U2 VIN D1 1 3<br />
<br />
1<br />
<br />
pin 4.5V<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
<br />
GND 2<br />
<br />
VOUT<br />
<br />
C1 100uF<br />
<br />
C2 10uF<br />
<br />
C3 10uF<br />
<br />
C4 10uF U1 1 J3 P1.0/AIN0 P1.1/AIN1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7 12 13 14 15 16 17 18 19 180*8 R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 1 2 3 4 5 6 7 8 DATA LED R9 R10 SW3 6 SW4 7 8 R11 R12 10k*4 SECLECT LED 1 2 3 4 J4<br />
<br />
RST/VPP<br />
<br />
R13 8.2k<br />
<br />
AT89C2051 SW1 P3.0/RXD C5 30pF C6 30pF Y1 12MHz 4 11 9 5 XTAL1 P3.1/TXD P3.2/INT0 2 SW2 3<br />
<br />
P3.5/T1<br />
<br />
XTAL2 P3.7<br />
<br />
VCC<br />
<br />
20<br />
P3.3/INT1 P3.4/T0<br />
<br />
0<br />
<br />
THANG ĐIỂM TT 1 Tiêu chí chấm Đúng loại và kích thước linh kiện<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
Điểm tối đa 2<br />
<br />
Điểm thực tế<br />
<br />
2<br />
<br />
Kết nối đúng<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Các ký hiệu/ Giá trị<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
Số linh kiện<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
Ngõ vào/ ngõ ra Hiển thị Không hiển thị<br />
<br />
2 2 0 2 1 1<br />
<br />
6<br />
<br />
Kích thước đường mạch Đường nguồn cung cấp Đường tín hiệu.<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
7<br />
<br />
Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB<br />
Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm của tiêu chí này<br />
<br />
2<br />
<br />
8<br />
<br />
Dòng chảy trong mạch Trái sang phải, có Trái sang phải, không có<br />
<br />
2 2 0 2 0,4 0,4 0,4 0,4<br />
<br />
9<br />
<br />
An toàn Trang bị đầy đủ bảo hộ Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp Có các điểm nối đất<br />
<br />
An toàn cho người và thiết bị 10 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian quy định. Quá giờ Tổng điểm<br />
<br />
0,4 2 2 0 20<br />
<br />
Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. - Đảm bảo an toàn - Không quá 10% thời gian quy định<br />
<br />
M« ®un 2: L¾p r¸p m¹ch, ®iÒu chØnh, ®o lêng vµ t×m lçi GIỚI THIỆU. Đề thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗi hoàn thiện Kit 89C51 NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2,5 giờ 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51<br />
<br />
VCC VCC D1 D2 P0.0/AD0 P0.1/AD1 P0.2/AD2 P0.3/AD3 P0.4/AD4 P0.5/AD5 P0.6/AD6 P0.7/AD7 P2.0/A8 P2.1/A9 P2.2/A10 P2.3/A11 P2.4/A12 P2.5/A13 P2.6/A14 P2.7/A15 39 38 37 36 35 34 33 32 21 22 23 24 25 26 27 28 AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7 A8 A9 A10 A11 A12 A13 A14 A15 AD0 AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 AD7 R30 R31 R32 R33 R34 R35 R36 R37 J2 D8 D3 D4 D5 D6 D7 J4 1 2 3 4 5 6 7 8 XTAL1 XTAL2 C2 Y1 VCC RST 31 9 P3.0-RxD P3.1-TxD P3.2 P3.3 P3.4 P3.5 P3.6 P3.7 XTAL1 XTAL2 10 11 12 13 14 15 16 17 19 18 P3.0/RXD P3.1/TXD P3.2/INT0 P3.3/INT1 P3.4/T0 P3.5/T1 P3.6/WR P3.7/RD XTAL1 XTAL2 1 2 3 4 5 6 7 8<br />
<br />
P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7<br />
<br />
VCC<br />
<br />
J3<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8<br />
<br />
P1.0 P1.1 P1.2 P1.3 P1.4 P1.5 P1.6 P1.7<br />
<br />
1 2 3 4 5 6 7 8<br />
<br />
40<br />
<br />
U1<br />
<br />
C1<br />
<br />
VCC<br />
<br />
GND<br />
<br />
EA/VPP RST AT89C51<br />
<br />
ALE/PROG PSEN<br />
<br />
30 29<br />
<br />
ALE PSEN C3 RST 2 SW1<br />
<br />
R1<br />
<br />
20<br />
<br />
1<br />
<br />
R2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />