ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lí - MÃ ĐỀ 109
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn vật lí - mã đề 109', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lí - MÃ ĐỀ 109
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lí - Cơ học Thời gian làm bài: 45 phút; (35 câu trắc nghiệm) Điểm MÃ ĐỀ 109 Họ, tên thí sinh:..................................LỚP....................................... Câu 1: Lực căng dây của con lắc đơn dao động điều hòa ở vị trí có góc lệch cực đại α là A. T = mgα (α có đơn vị rad) B. T = mgcosα C. T = mg(1 – α2) (α có đơn vị rad) D. T = mgsinα Câu 2: Vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x = - 2 cm cùng chiều d ương. Phương trình dao động điều hòa của vật là 3 A. x = 2cos (2πt B. x = 2 cos ( t )cm )cm 4 4 3 C. x = 2cos(πt + D. x = 2 cos(πt - )cm )cm 4 4 Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa khi gia tốc a của con lắc là A. a = -4x2 B. a = 4x2 C. a = 4 x D. a = -4x Câu 4: Biên độ của sự tự dao động phụ thuộc vào A. cả 3 điều dưới dây. B. năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu C. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì D. ma sát của môi trường Câu 5: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là A. 0 ,05S B. 0 ,2s C. 0,4s D. 0,1s Câu 6 : Một đồng hồ quả lắc làm b ằng con lắc đ ơn, thanh gắn quả cầu có hệ số nở d ài α =3.10-5 K-1. Đồng hồ chạy đúng ở 270 C. Nếu đưa đồng hồ vào tủ lạnh -30 C thì sau một tuần đồng hồ sẽ: A. Chạy chậm 272,16 giây. B. Chạy nhanh 272,16 giây. C. Chạy nhanh 300 giây. D. Vẫn chạy đúng. Câu 7 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều ho à tỉ lệ thuận với A. b ình phương biên độ dao động. B. li độ dao động. C. b iên đ ộ dao động D. chu kì dao động. 2 Câu 8: Cho g = 10m/s . Ở vị trí cân bằng lò xo treo thẳng đứng giãn 10cm, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều d ài cực đại đến lúc vật nặng qua vị trí cân bằng lần thứ hai là A. 0 ,3π(s) B. 0 ,15π(s) C. 0,1π(s) D. 0,2π(s) Câu 9 : Hiện tượng cộng hưởng , chọn câu sai A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ B. đ iều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng D. trong k ỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi Câu 10: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, dọc theo trục x’Ox có li độ thỏa mãn phương trình x 4 4 cos(2 t ) cos(2 t ) (cm). Biên đ ộ và pha ban đầu của dao động là: = 6 2 3 3 2 8 cm; A. A B. A = 2cm; rad rad 3 3 3 C. A = 4 3 cm; rad D. A = 4cm; (rad) 6 3 Câu 11: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (20t - )cm . Vận tốc của vật sau khi đi đ ược quãng 6 đ ường s = 2cm kể từ t = 0 là D. Một giá trị khác A. 80cm/s B. 40cm/s C. 60cm/s DVH
- Câu 12: + Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 3200 m. Sau một ngày đêm đồng hồ sẽ: A. Vẫn chạy đúng B. Chạy chậm 43,2 giây C. Chạy nhanh 24 giây D. Chạy nhanh 43,2 giây Câu 13: Vận tốc trung b ình của vật dao động điều hòa (với chu kì T = 0,5s) trong nửa chu kì là A. 2 A B. 4 A C. 8 A D. 10A Câu 14: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2s. Tần số dao động củ π con lắc là A. 2 ,5Hz B. 10hz C. 2,4hz D. 2Hz Câu 15: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này b ằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đ ồng hồ chạy B. chậm 4,32 s. C. chậm 8,64 s A. nhanh 8,64 s D. nhanh 4,32 s Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang: Lực đ àn hồi tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đ ại của vật là 2m/s2. Khối lượng của vật nặng bằng D. Giá trị khác A. 2 kg B. 4 kg C. 1kg Câu 17: Vật dao động điều hòa, câu nào sau đ ây đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc bằng không B. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc bằng không C. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc bằng cực đại D. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc bằng không Câu 18 : Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (20t - )cm . Vận tốc của vật sau khi đi đ ược quãng 6 đ ường s = 2cm kể từ t = 0 là C. Một giá trị khác A. 80cm/s B. 60cm/s D. 40cm/s Câu 19: Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì d ao động của con lắc là A. 2 s B. 4 s C. 0,5s D. 1s Câu 20: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2s. Chu kì d ao động củ π con lắc là A. 10s B. 2 s C. 0,4s D. 2,5s Câu 21: Chiều dài một con lắc đơn tăng thêm 44% thì chu kỳ dao động sẽ: A. Tăng 20% B. Tăng 44% C. Tăng 22% D. Giảm 44% Câu 22: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì, biên đ ộ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất trong một dao động to àn phần là bao nhiêu. A. 6 %. B. 3 %. C. 94%. D. 9%. Câu 23: Tần số của sự tự dao động A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ B. Thay đổi do đ ược cung cấp năng lượng từ b ên ngoài C. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu Câu 24: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 1,2cm và 1,6cm. Biên đ ộ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng (k là số nguyên) B. (2k + 1)π (k là số nguyên) A. (2k + 1) 2 C. 2 kπ (k là số nguyên) (k là số nguyên) D. (k + 1) 2 Câu 25: Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi A. Biên độ giảm hai lần B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần D. Độ cứng lò xo giảm 2 lần 1 Câu 26: Vật dao động điều hòa: chọn gốc thời gian là lúc vật có vận tốc v = + vmax và đang có li độ dương thì pha 2 b an đ ầu của dao động là DVH
- A. B. C. D. 4 6 6 3 Câu 27: Vật dao động điều hòa có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ: 1 3 2 A. x = B. x A C. x = ± 0,5A D. x = A A 3 2 2 Câu 28: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos20πt (cm). Quãng đ ường vật đi đ ược trong 0,05s là D. Một giá trị khác A. 4 cm B. 8 cm C. 16cm Câu 29: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là A. | v | = 32π(cm/s) B. | v | = 2π(cm/s) C. | v | = 16π(cm/s) D. | v | = 64π(cm/s) Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f, thế năng của con lắc sẽ biến thiên tuần hòan theo thời gian với tần số A. f’ = f B. f’ = 2f C. f’ = 0,5f D. f’ = 4f Câu 31: Cho biết tại thời điểm t vật có toạ độ x =3cm đang chuyển động theo chiều âm với vận tốc v = 8 (cm / s ) hãy tính biên độ dao động của vật biết thời gian ngắn nhất vật dao động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 0,25(s). A. 2cm B. 5cm C. 6cm D. 4cm Câu 32: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm. Độ giãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đ àn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng A. 4 N B. 1 N C. 0 D. 2N Câu 33: Vật dao động điều hòa: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 0,5A là 0,1s. Tần số dao động của vật là A. 0 ,12 Hz B. 0 ,4 Hz C. 0,83Hz D. 1,2 Hz Câu 34: Một con lắc đơn đ ặt ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s2 d ao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc đơn vào thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s2 . Khi đó chu kì dao động của con lắc là: A. 1 (s) B. 4 ,4 (s) C. 2 (s) D. 1,67 (s) Câu 35 : Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5 cos (10 t ) cm. Thời gian vật đi đ ược quãng đ ường S 2 = 12,5cm kể từ t = 0 là 7 1 1 1 A. C. D. s s s s B. 60 15 12 30 DVH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 11
19 p | 1291 | 405
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 1
4 p | 727 | 385
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 2
4 p | 392 | 192
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 3
4 p | 358 | 165
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 7
20 p | 327 | 158
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 5
4 p | 358 | 144
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 6
5 p | 91 | 136
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý đề 4
4 p | 300 | 118
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế (Mã đề 132)
5 p | 478 | 37
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý
4 p | 126 | 29
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 601
2 p | 104 | 13
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ 11 - Mã đề thi 602
2 p | 74 | 9
-
ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – MÔN VẬT LÝ 12
6 p | 87 | 7
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật Lý (Không phân ban)
25 p | 123 | 7
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN :VẬT LÍ 12
5 p | 89 | 6
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý 10 Nâng cao - THPT Thuận An - Mã đề 132
50 p | 90 | 5
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý - TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ THI THỬ
4 p | 76 | 4
-
Đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 10 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 209
2 p | 56 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn