intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý (đề số 1) - Mã đề thi 494

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

67
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn vật lý (đề số 1) - mã đề thi 494', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý (đề số 1) - Mã đề thi 494

  1. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý (đề số 1) Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 494 Câu 1: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 1600Hz. B. Sóng âm là sóng cơ học truyền đ ược trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí. C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. D. Sóng âm không truyền đ ược trong chân không. Câu 2: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì: A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng B. Động năng ban đầu của các quang electron tăng C. Hiệu điện thế hãm tăng D. Các electron quang điện đến anot với tốc độ lớn hơn Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động là x1 =  5sin(10 t)(cm) và x2 =5sin(10 t + )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là: 3   A. . x = 5 3 sin(10t + B. . x = 5 3 sin(10t + )(cm) )(cm) 4 6   C. . x = 5sin(10 t + D. . x = 5sin(10t + )(cm) )(cm) 6 2 Câu 4: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. Truyền được trong chân không. B. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. C. Là sóng ngang. D. Mang năng lượng. Câu 5: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì: A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số tăng, bước sóng giảm. C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số không đổi, bước sóng giảm. Câu 6: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên ti ếp bằng: A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng. Câu 7: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương  2 x)cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: trình sóng u = 4sin( t - 3 3 A. 2m/s B. 0,5m/s C. 1m/s D. Một giá trị khác. Câu 8: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm không truyền đ ược trong chân không. B. Sóng âm là sóng cơ học truyền đ ược trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí. C. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến.16000 Hz D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. Câu 9: Công thoát của 1 electron ra khỏi kim loại là 1,88eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là : A. 6,6m B. 3,3m C. 330 nm D. 660nm Câu 10: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 11: Độ phóng xạ của 3mg 60 Co là 3,41Ci. Chu k ỳ bán rã của 60 Co là: A. 5 năm B. 300 giây C. 40 năm D. 40 phút. Trang 1/4 - Mã đề thi 483
  2. Câu 12: Một chùm sáng truyền từ không khí vào một chất lỏng có chiết suất n = 1,4. Bước sóng của ánh sáng trong không khí là 588nm. Coi chiết suất của không khí là 1. Bước sóng của ánh sáng trong chất lỏng là : A. 360nm B. 480nm C. 540nm D. 420nm Câu 13: Một con lắc lò xo có đ ộ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa t heo phương thẳng đứng với biên độ là A (A l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là: A. F = kl B. F = kA C. F = 0 D. F = k(A - l) Câu 14:Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi: A. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Câu 15: Công thoát của electron kim loại là: A. Năng lượng tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim loại. B. Năng lượng mà photon cung cấp cho kim loại. C. Năng lượng ion hóa để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại. D. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử kim loại. Câu 16: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. vĩ độ địa lý. B. gia tốc trọng trường C. khối lượng quả nặng. D. chiều dài dây treo. Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là do hiện tượng tán sắc ánh sáng gây ra : A. Hiện tượng xuất hiện các vạch cầu vồng sặc sỡ trên các màng xà phòng B. Hiện tượng tia sáng bị gãy phương khi truyền qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt C. Hiện tượng cầu vồng D. Hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào Câu 18: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây: A. tăng 20 lần. B. tăng 400 lần. C. giảm 20 lần. D. giảm 400 lần. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có đ ộ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250gam, dao động điều hòa với biên đ ộ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường  vật đi được trong s đầu tiên là: 10 A. 24cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 12cm. Câu 20: Hạt nhân 238 U nhận 1 nơtron biến thành hạt nhân 239 Pu sau khi phóng ra : 92 94 B. 2 hạt + D. 2 hạt  - A. 4 hạt photon C. 1 hạt Câu 21: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. B. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. Câu 22: Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì : A. Số khối A của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y C. Nguyên tử số của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn của hạt nhân Y Câu 23: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0; 1;  2;... có giá trị là: 1  A. d2 - d1 = k  B. d2 - d1 = k 2 C. d2 - d1 = 2k  D. d2 - d1 = (k +2 ) Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn. B. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng. C. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện D. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ. Trang 2/4 - Mã đề thi 483
  3. Câu 25: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với 1 tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 sin t. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đ ược xác định bằng hệ thức: U0 U0 A. I = B. I = 2R +ω2C 2 2 1 2 R2 + ω C2 2 U0 U0 C. I = D. I = 2 R 2 +ω2C 2 R 2 +ω2C 2 2 .10-3F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ Câu 26: Một mạch dao động có tụ điện C =  trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là: 103 103 π C. 5.10-4H A. B. D.    2π π 500 Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young, chùm sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6m, khoảng cách giữa 2 khe là 3mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m.Hai điểm M, N nằm cùng phía với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm các khoảng 1,2mm và 1,8mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng: A. Không có B. 3 vân C. 1 vân D. 2 vân Câu 28: Cho 1u = 931MeV/c2. Hạt  có năng lượng liên kết riêng 7,1MeV. Độ hụt khối của các nuclon khi liên kết thành hạt  là : A. 0,0415u B. 0,0305u C. 0,0256u D. 0,0368u Câu 29: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là: Q0 I0 A. T = 2LC B. T = 2 I C. T = 2Q0I0 D. T = 2 Q 0 0 Câu 30: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một t ụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đâ y là sai? A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hi ệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. D. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. Câu 31: Câu nào sau đây nói về máy biến thế là sai? A. Máy biến thế có thể biến đổi hiệu điện thế đã cho thành hiệu điện thế thích hợp với nhu cầu sử dụng. B. Máy biến thế có thể biến đổi cả hiệu điện thế của dòng điện không đổi. C. Máy biến thế có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa. D. Trong máy bi ến thế, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là không đúng : A. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính B. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song C. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn là một dải sáng có màu cầu vồng. D. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = 200sin100 t (V). Khi thay đ ổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là: 1 A. I = B. I = 2A C. I = 0,5A D. I = 2A A 2 Câu 34: Chọn phát biểu sai về hiện tượng phóng xạ: Trang 3/4 - Mã đề thi 483
  4. A. Biến đổi hạt nhân thành hạt nhân khác. B. Hạt nhân phóng ra tia phóng xạ. C. Là hiện tượng hạt nhân tự phát phân rã. D. Phụ thuộc vào áp suất, nhiệt độ của môi trường. Câu 35: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng: A. 1m/s. B. 0,5m/s. C. 2m/s. D. 3m/s. Câu 36: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều i = 220 2 sin(100 t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C không phân nhánh có điện trở R = 110. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu th ụ của đoạn mạch là: A. 115W. B. 440W. C. 460W. D. 172,7W. 1 Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = H và điện trở thuần R = 100 mắc nối  tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một hi ệu điện thế xoay chiều có phương trình: u = 100 2 sin100t (V) thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:   A. i = sin(100 t - B. i = 2sin(100t - )(A) )(A) 2 4   C. i = sin(100 t - )(A) D. i = sin(100t + )(A) 4 4 Câu 38:Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với: A. chu k ỳ dao động. B. biên độ dao động. C. li độ của dao động. D. bình phương biên độ dao động Câu 39: Chiếu bức xạ có 1 = 6,2.10-7m vào Katot của tế bào quang đi ện thì hiệu điện thế hãm là U. Chiếu bức xạ có 2 = 1,251 thì hiệu điện thế hãm giảm đi 0,4V. Hằng số Plăng được xác định là: A. 6,628.10-34 J.s B. 6,625.10-34 J.s C. 6,613.10-34J.s D. 6,652.10-34J.s Câu 40: Một tượng gỗ cổ vừa tìm được có độ phóng xạ bằng 77% độ phóng xạ của một cành cây cùng khối lượng vừa chặt. Xác định tuổi của tượng gỗ biết chu kỳ bán rã của 14 C là T= 5730 năm. A. 3269,4 năm B. 2160,6 năm C. 1054,6 năm D. 4570,7 năm ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 483
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2