intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ - Mã đề thi 478

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn vật lý - mã đề thi 478', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ - Mã đề thi 478

  1. Trường THPT Tiên Lãng ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HẢI PHÒNG MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 45 phút; (22 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 478 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một chù m ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim lo ại và làm b ứt các êlectrô n (êlectron) ra khỏ i kim loại này. Nếu tăng cường độ chù m sáng đó lên ba lần thì A. động năng ban đầu cực đại củ a êlectrô n quang điện tăng chín lần. B. công tho át của êlectrô n giảm ba lần. C. động năng ban đầu cực đại củ a êlectrô n quang điện tăng ba lần. D. số lượng êlectrô n tho át ra khỏi bề mặt kim lo ại đó trong mỗi giây tăng b a lần. Câu 2: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái d ừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái d ừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 6,542.1012 Hz B. 4,572.1014 Hz C. 2 ,571.10 13 Hz D. 3 ,879.10 14 Hz Câu 3: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu đ ược hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0 ,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng λ 2 = 600 nm thì thu đ ược hệ vân giao thoa trên màn quan sát có kho ảng vân A. i2 = 0,45 mm B. i2 = 0,40 mm C. i2 = 0 ,60 mm. D. i2 = 0 ,50 mm. Câu 4: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi m ột kim loại là A = 1 ,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6 ,625.10 -34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s và 1 eV = 1 ,6.10 -19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là B. 0,66. 10-19 µm A. 0,22 µm C. 0 ,66 µm. D. 0 ,33 µm. Câu 5: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại Câu 6: Một sóng âm có tần số xác định tru yền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì b ước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần Câu 7: Phát b iểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đ ơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b ị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. C. Trong chân không, các ánh sáng đ ơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. D. Chiết su ất của một môi trường trong su ốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 8: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. cấu tạo của các ngu yên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 9: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với b ước sóng 600 nm. Chiết suất tu yệt đối của một môi trường trong su ốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi tru yền trong môi trường trong su ốt này A. vẫn bằng 5.10 14 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm B. lớn hơn 5.1014 Hz còn b ước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. nhỏ hơn 5.10 14 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. D. vẫn bằng 5.10 14 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. Câu 10: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồ m hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồ m hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm b ị p hản xạ to àn phần. Câu 11: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ 2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này tru yền trong một môi trường trong su ốt thì chiết su ất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1 ,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của p hôtôn có b ước sóng λ1 so với năng lượng củ a phôtôn có b ước sóng λ 2 bằng A. 5/9 B. 133/134 C. 9 /5 D. 134/133 Câu 12: Gọi λα và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme (Balmer), λ1 là bước sóng d ài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong q uang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là A. λ1 = λα + λβ B. 1/λ1= 1/ λ α - 1/ λβ C. λ 1 = λ α - λ β D. 1 /λ1= 1/ λα+ 1/ λβ Câu 13: Một d ải sóng đ iện từ trong chân không có tần số từ 4 ,0.10 14 Hz đ ến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thu ộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia hồng ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia tử ngoại. Câu 14: Một ố ng Rơnghen p hát ra b ứ c xạ có b ướ c sóng n gắ n nhất là 6 ,21.1 0 – 1 1 m. Biết độ lớn đ iện tích êlectrô n (êlectron), vận t ố c ánh sá ng trong chân không và hằn g số Plăn g lần lượt là 1,6.1 0 -19 C , 3.10 8 m / s và 6,625.10 - 34 J.s . Bỏ q ua đ ộ ng n ăn g b an đ ầu củ a êlectrôn. Hiệu đ iện thế giữa anố t và catốt củ a ố ng là A. 2,00 Kv B. 2,15 kV C. 20,00 kV D. 21,15 kV Câu 15: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế b ào quang đ iện là λ0 = 0 ,50 µm. Biết vận tố c ánh sáng trong châ n khôn g và hằn g số P lăn g lầ n lư ợt là 3.1 08 m/s và 6,625.10 -34 J.s . Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này b ức xạ có b ước sóng λ = 0,35 µm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectro n) quang điện là A. 1,70.10 -19 J. B. 17,00.10-19 J. C. 0 ,70.10-19 J D. 70,00.10 -19 J Câu 16: Cho: 1 eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ qu ĩ đạo dừng có năng lượng E m = −0,85 eV sang quĩ đ ạo dừng có năng lượng E n = −13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có b ước sóng A. 0,0974 µm B. 0,4340 µm C. 0 ,4860 µm. D. 0 ,6563 µm Câu 17: Quang p hổ liên tục của một nguồn sáng J A. không p hụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồ n sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. C. phụ thuộc vào cả thành p hần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. D. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của ngu ồn sáng J. Câu 18 : Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang đ iện các b ức xạ đ iện từ gồ m bức xạ có bước Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. sóng λ1 = 0,26 µm và b ức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang đ iện b ứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2= ¾ v1 . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là A. 1,00 µm B. 0,42 µm C. 1,45 µm D. 0 ,90 µm Câu 19: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), b ước sóng củ a vạch thứ nhất trong d ãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectro n) từ quỹ đạo L về qu ỹ đạo K là 0,1217 µm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M → L là 0 ,6563 µm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứ ng với sự chu yển M → K b ằng A. 0,7780 µm B. 0,5346 µm C. 0 ,3890 µm D. 0 ,1027 µm . Câu 20: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Bán kính qu ỹ đạo dừng N là A. 47,7.10 -11 m. B. 84,8.10 -11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 132,5.10 -11 m. Câu 21: Tia hồng ngoại là những bức xạ có A. khả năng ion hoá mạnh không khí. B. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xu yên qua lớp chì dày cỡ cm. C. bản chất là sóng điện từ. D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng củ a ánh sáng đỏ. Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao tho a ánh sáng, ha i k he hẹp cách nhau mộ t kho ản g a = 0 ,5 m m, kho ảng cách từ m ặt p hẳn g chứ a hai khe đ ến m à n qu an sát là D = 1 ,5 m. Hai khe đ ượ c chiếu b ằng b ứ c xạ có bư ớc sóng λ = 0,6 µm . Trên màn thu đ ượ c hì nh ả nh gia o thoa. Tại đ iểm M trên màn cách vâ n sá ng trung tâm (chín h g iữa) mộ t kho ản g 5 ,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 2 B. 6 C. 4 . D. 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Đ ÁP ÁN Mã đề: 478 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 A B C D Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2