intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN vật lý - Mã đề thi 743

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn vật lý - mã đề thi 743', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN vật lý - Mã đề thi 743

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN vật lý Thời gian làm bài: 15 phút; (11 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 743 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là A. tia hồng ngo ại B. tia tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia Rơnghen Câu 2: Một chù m ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim lo ại và làm b ứt các êlectrô n (êlectron) ra khỏ i kim loại này. Nếu tăng cường độ chù m sáng đó lên ba lần thì A. động năng ban đầu cực đại củ a êlectrô n quang điện tăng chín lần. B. công tho át của êlectrô n giảm ba lần. C. số lượng êlectrô n tho át ra khỏi bề mặt kim lo ại đó trong mỗi giây tăng b a lần. D. động năng ban đầu cực đại củ a êlectrô n quang điện tăng ba lần. Câu 3: Một sóng âm có tần số xác định tru yền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì b ước sóng của nó sẽ A. tăng 4 lần B. tăng 4,4 lần C. giảm 4 lần D. giảm 4,4 lần Câu 4: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5 ,3.10 -11 m. Bán kính qu ỹ đạo dừng N là A. 84,8.10 -11 m. B. 132,5.10-11 m. C. 47,7.10-11 m. D. 21,2.10-11 m. Câu 5: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với b ước sóng 600 nm. Chiết suất tu yệt đối của một môi trường trong su ốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi tru yền trong môi trường trong su ốt này A. vẫn bằng 5.10 14 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn b ước sóng nhỏ hơn 600 nm. C. vẫn bằng 5.10 14 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm D. nhỏ hơn 5.10 14 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. Câu 6: Phát b iểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đ ơn sắc? A. Chiết su ất của một môi trường trong su ốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b ị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đ ơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 7: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. B. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm b ị p hản xạ to àn phần. C. gồ m hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. gồ m hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. Câu 8: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về A. cấu tạo của các ngu yên tử, phân tử. B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 9: Gọi λα và λβ lần lượt là hai b ước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của d ãy Trang 1/2 - Mã đề thi 743
  2. Banme (Balmer), λ1 là bước sóng d ài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong q uang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ giữa λα , λβ , λ1 là A. λ1 = λα - λβ B. 1/λ1= 1/ λ α - 1/ λβ C. 1/λ1= 1/ λ α+ 1/ λβ D. λ 1 = λ α + λ β Câu 10: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang đ iện các b ức xạ đ iện từ gồ m bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26 µm và b ức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang đ iện b ứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2= ¾ v1 . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là A. 1,00 µm B. 1,45 µm C. 0 ,42 µm D. 0 ,90 µm - 19 - 34 8 Câu 11: Cho: 1 eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ qu ĩ đạo dừng có năng lượng E m = −0,85 eV sang quĩ đ ạo dừng có năng lượng E n = −13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có b ước sóng A. 0,6563 µm B. 0,4860 µm. C. 0 ,0974 µm D. 0 ,4340 µm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 743
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0