Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
lượt xem 11
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk nhằm giúp các em hệ thống lại kiến thức cũng như giúp thầy cô có thêm kiến thức truyền đạt cho các em trước khi bước vào kì thi tuyển sinh sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2015 – 2016 ĐĂK LĂK MÔN THI: TOÁN CHUYÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 20/6/2015 Câu 1: (2,0 điểm) Cho phương trình x 4 2 m 4 x 2 m 2 8 0 * , với m là tham số a) Giải phương trình (*) khi m = 0 b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện x14 x24 x34 x44 240 Câu 2: (2,0 điểm) x3 6 x 2 y 7 a) Giải hệ phương trình 3 2 2 y 3 xy 5 b) Giải phương trình x 2 4 x 12 2 x 4 x 1 Câu 3: (2,0 điểm) 1 1 1 a) Tìm tất cả các số x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình x y 617 b) Tìm số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số biết nó chia cho 7 được số dư 2 và bình phương của nó chia cho 11 được số dư là 3. Câu 4: (3,0 điểm) a) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm I. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Hai đường thẳng BH, CH cắt đường tròn (I) lần lượt tại hai điểm P và Q (P khác B, Q khác C). 1) Chứng minh IA vuông góc PQ. 2) Trên hai đoạn thẳng HB và HC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM vuông góc MC; AN vuông góc NB. Chứng minh tam giác AMN cân. 2CBA 4 1 1 1 b) Cho tam giác ABC có BAC ACB . Chứng minh AB BC CA Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z 1 . Chứng minh rằng: 350 386 2 2015 . xy yz zx x y 2 z 2
- SƠ LƯỢC BÀI GIẢI Câu 1: (2,0 điểm) a) Khi m = 0, phương trình (*) trở thành x 4 8 x 2 8 0 a y 4 2 2 Đặt y x 2 0 , phương trình (a) trở thành y 2 8 y 8 0 1 (TMĐK) y2 4 2 2 x 42 2 2 1 +) Với y1 4 2 2 x 4 2 2 x2 4 2 2 x 42 2 +) Với y2 4 2 2 x 4 2 2 1 2 x2 4 2 2 b) Đặt y x 2 0 , phương trình (*) trở thành y 2 2 m 4 y m 2 8 0 ** (*) có 4 nghiệm phân biệt (**) có hai nghiệm dương phân biệt m 4 2 m 2 8 0 8m 8 0 m 1 m2 8 0 m 1 m 4 0 m 4 2 m 4 0 y y2 2 m 4 Theo Viét, ta có 1 2 và x14 x24 y12 , x34 x44 y22 y1 y2 m 8 2 Khi đó x14 x34 120 y12 y22 120 y1 y2 2 y1 y2 120 2 m 2 chon 4 m 4 2 m 2 8 120 m 2 16m 36 0 1 m1 18 loai Vậy m = 2 là giá trị cần tìm. Câu 2: (2,0 điểm) x3 6 x 2 y 7 a) Giải hệ phương trình 3 2 2 y 3 xy 5 +) Nếu x = 0, ta có 03 6 02 y 0 7 , nên x 0 x3 6 x 2 y 7 x3 6 x3t 7 +) Với x 0 , đặt y xt ta có 3 2 3 3 3 2 y 3 xy 5 2 x t 3 x t 5 x 3 6 x 3t 7 1 6t 7 33 3 3 14t 3 9t 5 0 t 1 14t 2 14t 5 0 2 x t 3x t 5 2t 3t 5 2 t 1 (14t 14t 5 0 , vô nghiệm vì có 21 0 ) Do đó y x , nên ta có 7 x 3 7 x 1 y 1 . Vậy hệ có một nghiệm duy nhất (1; 1) b) Giải phương trình x 2 4 x 12 2 x 4 x 1 ĐK: x 1 , ta có x 2 4 x 12 2 x 4 x 1 x 2 4 x 12 x 1 2 x 4 *
- 3 x 2 21x 3 2 x 2 4 x 12 x 1 0 3 x 2 4 x 12 33 x 1 2 x 2 4 x 12 x 1 0 ** Đặt a x 2 4 x 12, b x 1 a 0, b 0 , ta có (**) trở thành a 3b 3a 33b 2ab 0 a 3b 3a 11b 0 2 2 a 11 b 3 5 13 x1 2 +) Với a 3b x 2 4 x 12 3 x 1 x 2 5 x 3 0 x 5 13 2 2 5 13 5 13 x1 thỏa x 1 và (*); x2 thỏa x 1 không thỏa mãn (*) 2 2 11 11 +) Với a b x 2 4 x 12 x 1 (vô nghiệm, VT > 0 mà VP ≤ 0) 3 3 5 13 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất là x 2 Câu 3: (2,0 điểm) 1 1 1 617 x 617 2 a) y 617 x y 617 x 617 x 617 do đó x 617 Ư(6172) 1; 617; 617 2 x 618;616;1234;0;381306; 380072 khi đó y 381306; 380072;1234;0;618;616 Vì x, y nguyên dương nên các cặp số (x; y) cần tìm là: (618; 381306); (1234; 1234); (381306; 618) b) Gọi x là số cần tìm ( x N ,1000 x 9999 ) Vì x 2 chia cho 11 dư 3, nên x chia cho 11 dư 5 hoặc dư 6 +) Nếu x chia cho 11 dư 5 x 5 11 x 5 66 x 61 11 Lại có chia cho 7 dư 2 x 2 7 x 2 63 x 61 7 Do đó x 61 BC 11;7 x 61 77k x 77k 61 k N Vì 1000 x 9999 1000 77k 61 9999 14 k 130 Mà x bé nhất, nên chọn k 14 x 77 14 61 1017 +) Nếu x chia cho 11 dư 6 x 6 11 x 6 11 x 5 11 Lại có chia cho 7 dư 2 x 2 7 x 2 7 x 5 7 Do đó x 5 BC 11;7 x 5 77k x 77k 5 k N Vì 1000 x 9999 1000 77k 5 9999 14 k 129 Mà x bé nhất, nên chọn k 14 x 77 14 5 1073 1017 Vậy số phải tìm là 1017
- Câu 4: (3,0 điểm) a) 1. Chứng minh IA vuông góc PQ P A Gọi E là giao điểm của AB và CH; F là giao điểm của AC và BH F Ta có AB CE, AC BF (do H là trực tâm của ABC) Q H ABF ACE (cùng phụ với BAC ) hay E I ABP ACQ AP AQ IA PQ (đpcm) M N 2. Chứng minh tam giác AMN cân. B C Xét tứ giác ABNF, ta có: AFB ANB 900 nên tứ giác ABNF nội tiếp ABF ANF mà cmt ABF ACE ANF ACN Xét ANF và ACN, ta có: A (góc chung), ANF ACN cmt AN AC Vậy ANF ACN AN 2 AC AF a AF AN AM AB Chứng minh tương tự có AME ABM AM 2 AB AE b AE AM Tứ giác BCFE có BEC BFC 900 nên tứ giác BCFE nội tiếp AEF ACB Xét AEF và ACB, ta có: A (góc chung), AEF ACB cmt AE AC Vậy AEF ACB AB AE AC AF c AF AB Từ (a), (b), (c) AN 2 AM 2 AN AM . Vậy AMN cân tại A (đpcm) 1 1 1 b) Chứng minh AB BC CA D Đặt ACB ABC 2 , BAC 4 Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A ACD 2 CBD ACB BCD Do đó BCD cân tại D BD CD và BDC 1800 2CBD 1800 4 B 1800 BAC C Lại có CAD 1800 4 CAD BDC Nên ACD cân tại C AC CD BD CD AC Mặt khác CA là phân giác của BCD, nên ta có: BC CD BC CD BC CD BC CD BC 1 (vì BD CD AC ) AB AD AB AD BD BD BD AC 1 1 1 (đpcm) AB AC BC
- Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x y z 1 . Chứng minh rằng: 350 386 2 2015 . xy yz zx x y 2 z 2 2 a2 b2 a b Với a, b, x, y là các số dương ta chứng minh 1 x y x y 2 1 a 2 y b 2 x x y xy a b a 2 xy a 2 y 2 b 2 x 2 b 2 xy a 2 xy b 2 xy 2abxy 0 a 2 y 2 b 2 x 2 2abxy 0 2 a b ay bx 0 (bất đẳng thức đúng). Dấu “=” xảy ra khi ay bx 0 x y 2 a 2 b2 c 2 a b c Áp dụng (1) ta chứng minh 2 với a, b, c, x, y, z là các số x y z x yz dương. 2 2 a 2 b2 c 2 a b c 2 a b c a b c Thật vậy . Dấu “=” xảy ra khi x y z xy z xyz x y z Áp dụng (2), ta có: 350 386 175 175 386 2 2 2 2 xy yz zx x y z xy yz zx xy yz zx x y 2 z 2 2 2 175 386 1086 20 2702 1086 20 2209 2026 2015 2 x y z
- Chương trình luyện thi lớp 10 chuyên Môn: Toán học Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TRÊN HỌC247 - Chương trình luyện thi được xây dựng dành riêng cho học sinh giỏi, các em yêu thích toán và muốn thi vào lớp 10 các trường chuyên. - Nội dung được xây dựng bám sát với đề thi tuyển sinh lớp 10 các trường chuyên của cả nước trong những năm qua. - Đội ngũ giáo viên giảng dạy gồm các thầy nổi tiếng có nhiều năm kinh nghiệm trong việc ôn luyện học sinh giỏi. - Hệ thống bài giảng được biên soạn công phu, tỉ mỉ, phương pháp luyện thi khoa học, hợp lý mang lại kết quả tốt nhất. - Lớp học qua mạng, tương tác trực tiếp với giáo viên, huấn luyện viên. - Học phí tiết kiệm, lịch học linh hoạt, thoải mái lựa chọn. - Mỗi lớp từ 5 đến 10 em để được hỗ trợ kịp thời nhằm đảm bảo chất lượng khóa học ở mức cao nhất. - Đặc biệt, các em còn hỗ trợ học tập thông qua cộng đồng luyện thi vào lớp 10 chuyên của HỌC247. https://www.facebook.com/OnThiLop10ChuyenToan/ Website: www.hoc247.vn - Bộ phận tư vấn: 098 1821 807 Trang | 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng Anh năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
4 p | 993 | 241
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT An Giang
5 p | 942 | 63
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - THPT Chuyên Hùng Vương (Sở GD&ĐT Phú Thọ)
8 p | 712 | 41
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 Trung học phổ thông năm học 2015 - 2016 môn thi chuyên Ngữ văn (Đề chính thức) - SGD&ĐT TP.HCM
2 p | 275 | 32
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2014-2015 - THPT Chuyên Nguyễn Trãi (Sở GD&ĐT Hải Dương)
6 p | 482 | 23
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Hưng Yên
5 p | 132 | 21
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Sở GD&ĐT Quảng Trị)
2 p | 431 | 21
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Tây Ninh
6 p | 249 | 21
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
2 p | 388 | 20
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Tây Ninh
4 p | 189 | 15
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 316 | 11
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Long An
6 p | 115 | 11
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu)
2 p | 247 | 10
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Sở GD&ĐT Điện Biên)
2 p | 278 | 9
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
2 p | 223 | 8
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
4 p | 220 | 6
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Lào Cai
2 p | 347 | 6
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán (Chuyên) năm 2014-2015 - Sở GD&ĐT Nam Định
5 p | 259 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn